Đề thi cuối học kì 1 Toán Lớp 3 - Đề số 2 (Có đáp án)

Câu 1. Số 907 được đọc là: 
A. Chín bảy B. Chín trăm linh bảy C. Chín mươi bảy D. bảy trăm linh chín 
Câu 2. Số 17 gấp 3 lần là: 
A. 51 B. 37 C. 31 D. 317 
Câu 3. Giá trị biểu thức: 153 : 9 – 96 : 8 là: 
A. B. 655 C. 15 D. 5 

Câu 5. 8kg = …g. Điền vào chỗ chấm? 
A. 8000 B. 80 C. 800 D. 8 
Câu 6. Cạnh của hình vuông biết chu vi bằng 24cm là: 
A. 12cm B. 6cm C. 3cm D. 1cm 

pdf 2 trang Thùy Dung 26/04/2023 2920
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi cuối học kì 1 Toán Lớp 3 - Đề số 2 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_thi_cuoi_hoc_ki_1_toan_lop_3_de_so_2_co_dap_an.pdf
  • pdfĐề thi cuối học kì 1 Toán Lớp 3 - Đề số 2 (Phần đáp án).pdf

Nội dung text: Đề thi cuối học kì 1 Toán Lớp 3 - Đề số 2 (Có đáp án)

  1. Toán 3 ĐỀ SỐ 2: I. Trắc nghiệm: Hãy khoanh tròn vào chữ cái A, B, C, D đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1. Số 907 được đọc là: A. Chín bảy B. Chín trăm linh bảy C. Chín mươi bảy D. bảy trăm linh chín Câu 2. Số 17 gấp 3 lần là: A. 51 B. 37 C. 31 D. 317 Câu 3. Giá trị biểu thức: 153 : 9 – 96 : 8 là: A. B. 655 C. 15 D. 5 Câu 4. Số hình chữ nhật trong hình vẽ là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 5. 8kg = g. Điền vào chỗ chấm? A. 8000 B. 80 C. 800 D. 8 Câu 6. Cạnh của hình vuông biết chu vi bằng 24cm là: A. 12cm B. 6cm C. 3cm D. 1cm II. Tự luận: Câu 7. Điền số thích hợp vào chỗ trống: a) 6hm9dam = dam b) 3hm4dam – 1hm5dam = .dam Câu 8. Tính: a. 356 + 118 b. 985 – 237 c. 256 3 d. 453 : 3 . . . . 3
  2. Toán 3 . . Câu 9. Tìm x: a. x : 101 = 8 b. x 8 = 896 . . . . 1 Câu 10. Anh có 69 viên bi, số bi của em bằng số bi của anh. Hỏi cả hai anh em 3 có bao nhiêu viên bi? . . . . . . . . Câu 11. Hình bên có: a. hình tam giác. b. hình chữ nhật. 4