Đề thi cuối học kì 1 Toán Lớp 3 - Đề số 13 (Có đáp án)
Câu 1. Kết quả của phép tính (81 +15):8+4 là: (0,5 điểm)
A. 12 B. 16 C. 20 D. 24
Câu 2. Một hình chữ nhật có chiều rộng bằng 23cm, chiều dài gấp 3 lần chiều
rộng. Chu vi hình chữ nhật là: (1 điểm)
A. 69cm B. 92cm C. 138cm D. 184cm
Câu 3. 4hm5m = ….m. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: (0,5 điểm)
A. 405 B. 45 C. 450 D. 54
A. 12 B. 16 C. 20 D. 24
Câu 2. Một hình chữ nhật có chiều rộng bằng 23cm, chiều dài gấp 3 lần chiều
rộng. Chu vi hình chữ nhật là: (1 điểm)
A. 69cm B. 92cm C. 138cm D. 184cm
Câu 3. 4hm5m = ….m. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: (0,5 điểm)
A. 405 B. 45 C. 450 D. 54
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi cuối học kì 1 Toán Lớp 3 - Đề số 13 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_thi_cuoi_hoc_ki_1_toan_lop_3_de_so_13_co_dap_an.pdf
- Đề thi cuối học kì 1 Toán Lớp 3 - Đề số 13 (Phần đáp án).pdf
Nội dung text: Đề thi cuối học kì 1 Toán Lớp 3 - Đề số 13 (Có đáp án)
- Toán 3 ĐỀ SỐ 13: I. Trắc nghiệm: (3 điểm) Câu 1. Kết quả của phép tính 81 15:8 4 là: (0,5 điểm) A. 12 B. 16 C. 20 D. 24 Câu 2. Một hình chữ nhật có chiều rộng bằng 23cm, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Chu vi hình chữ nhật là: (1 điểm) A. 69cm B. 92cm C. 138cm D. 184cm Câu 3. 4hm5m = .m. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: (0,5 điểm) A. 405 B. 45 C. 450 D. 54 Câu 4. Hình vẽ sau có . hình tứ giác. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: (0,5 điểm) A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 5. Cho phép chia 789 : 7. Số dư của phép chia là: (0,5 điểm) A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 II. Tự luận: (7 điểm) Câu 6. Đặt tính rồi tính: (2 điểm) a. 345 + 228 b. 465 – 259 c. 295 3 d. 468 : 4 . . . . . . 27
- Toán 3 Câu 7. Tìm x biết: (2 điểm) a. 315 + x = 981 : 3 b. x : 3 = 350 – 21 . . . . . . . Câu 8. Có 45 học sinh xếp đều vào 5 hàng. Hỏi có 225 học sinh thì xếp được vào bao nhiêu hàng như thế? (2 điểm) . . . . . . . . Câu 9. Điền số thích hợp vào dấu *: (1 điểm) *25 3 6 . . . . 28