Đề thi chọn đội tuyển cấp trường Toán Lớp 3 - Trường Tiểu học số 2 Sơn Thành Đông (Có hướng dẫn chấm)
Câu 1:Có 10 đứa trẻ đang chơi trò trốm tìm, đã tìm: được 5 đứa. Hỏi còn bao nhiêu đứa đang trốn?
A. 5 B. 9 C. 4 D. 10
Câu 2: Có 5 người ăn 5 quả táo trong 5 phút. Hỏi có 20 người ăn 20 quả táo hết bao nhiêu phút?
A. 20 B. 5 C. 100 D. 200
Câu 3: Cho tích 126 x X. Nếu tăng X thêm 3 đơn vị thì tích tăng thêm bao nhiêu đơn vị?
A. 126 B. 315 C. 421 D. 378
Câu 4. (1điểm) Hiệu của số lớn nhất có 3 chữ số với số chẵn lớn nhất có hai chữ số là:
A.900 B. 901 C. 989 D. 801
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi chọn đội tuyển cấp trường Toán Lớp 3 - Trường Tiểu học số 2 Sơn Thành Đông (Có hướng dẫn chấm)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_thi_chon_doi_tuyen_cap_truong_toan_lop_3_truong_tieu_hoc.pdf
Nội dung text: Đề thi chọn đội tuyển cấp trường Toán Lớp 3 - Trường Tiểu học số 2 Sơn Thành Đông (Có hướng dẫn chấm)
- Trường TH số 2 Sơn Thành Đông SỐ BÁO ĐỀ THI CHỌN ĐỘI TUYỂN CẤP TRƯỜNG DANH MÔN: TOÁN LỚP 3 Họ và tên: . Thời gian: 60 phút Lớp: GIÁM THỊ SỐ PHÁCH SỐ THỨ TỰ ĐIỂM BẰNG CHỮ SỐ PHÁCH GIÁM KHẢO Thời gian làm bài: 60 phút (không tính thời gian giao đề) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 6 điểm) Hãy khoanh tròn vào phương án đúng Câu 1:Có 10 đứa trẻ đang chơi trò trốm tìm, đã tìm: được 5 đứa. Hỏi còn bao nhiêu đứa đang trốn? A. 5 B. 9 C. 4 D. 10 Câu 2: Có 5 người ăn 5 quả táo trong 5 phút. Hỏi có 20 người ăn 20 quả táo hết bao nhiêu phút? A. 20 B. 5 C. 100 D. 200 Câu 3: Cho tích 126 x X. Nếu tăng X thêm 3 đơn vị thì tích tăng thêm bao nhiêu đơn vị? A. 126 B. 315 C. 421 D. 378 Câu 4. (1điểm) Hiệu của số lớn nhất có 3 chữ số với số chẵn lớn nhất có hai chữ số là: A.900 B. 901 C. 989 D. 801 1 Câu 5. (1điểm) Một cửa hàng có 36 máy bơm, người ta đã bán số máy bơm đó. Hỏi cửa hàng còn lại 9 bao nhiêu máy bơm? A. 4 máy bơm B. 32 máy bơm C. 9 máy bơm D. 36 máy bơm Câu 6. (1điểm) x là số lớn nhất có 4 chữ số; y là số bé nhất có 4 chữ số. Vậy x - y = A. 8999 B. 9999 C. 1000 D. 9000 II. PHẦN TỰ LUẬN ( 14 điểm) Bài 1. (2điểm)Tính nhanh: 236 + 372 + 453 - 253 - 172 - 36 Bài 2 (2 điểm): Tính giá trị biểu thức: 612 - 342 : 9 + (102 – 68 )
- THÍ SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO PHẦN NÀY Bài 3. (3 điểm) Tìm X là một số tự nhiên, biết: a) 1003 2 < X < 6027 : 3 b/ 48 : X : 2 = 4 1 1 Bài 4 ( 4 điểm): Lan có 56 que tính, Lan chia cho Hồng số que tính đó, chia cho Huệ số que tính 4 3 còn lại. Hỏi sau khi chia cho 2 bạn Lan còn lại bao nhiêu que tính? Bài giải Bài 5 ( 3 điểm): Một đám ruộng hình chữ nhật có chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Tính chiều dài và chiều rộng đám ruộng đó biết chu vi đám ruộng đó là 48 m.
- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN LỚP 3 BÀI THI CHỌN ĐỘI TUYỂN CẤP TRƯỜNG I.PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 6 điểm) mỗi câu đúng đạt 1 điểm BÀI A B C D 1 C 2 B 3 D 4 B 5 B 6 A II. PHẦN TỰ LUẬN (14 điểm) Bài 1: Tính nhanh (2điểm) 236 + 372 + 453 – 253 – 172 – 36 = (236 – 36) + (372 – 172 ) + (453 – 253) (1 điểm) = 200 + 200 + 200 (1 điểm) = 200 3 (0, 5 điểm) = 600 (0, 5 điểm) Bài 2: 2 điểm 612 – 342 : 9 + (102 – 68) = 612 – 324 : 9 +34 = 612 – 38 + 34 = 612 – 4 = 608 Bài 3: Tìm x (3 điểm) a)1003 2 < X < 6027 : 3 2006 < X < 2009 (0,5 điểm) Vì x là số tự nhiên mà số tự nhiên lớn hơn 2006 và nhỏ hơn 2009 là 2007 và 2008 nên x = 2007 hoặc x = 2008 (1 điểm) b/ 48 : X = 4 x 2 (0, 5 đ) 48 : X = 8 (0, 5 đ)
- X = 48 : 8 (0, 5 đ) Bài 4: (4 điểm) Số que tính Lan chia cho Hồng 56 : 4 = 14 (que tính) (0, 5 đ) Số que tính Lan còn lại sau khi chia cho Hồng là: (0, 5 đ) 56 – 14 = 42 (que tính) (0, 5 đ) Số que tính Lan chia cho Huệ là: (0, 5 đ) 42 : 3 = 14 (que tính) (0, 5 đ) Số que tính Lan còn lại sau khi chia cho hai bạn là: (0, 5 đ) 56 – (14 + 14) = 28 (que tính) (0, 5 đ) ĐS: 28 que tính (0, 5 đ Bài 5: 3 điểm Nửa chu vi đám ruộng đó là: 48 : 2 = 24 (m) (0,25 đ) Ta có sơ đồ: Rộng: Dài 24 m (0,5 đ) Theo sơ đồ ta thấy nửa chu vi gấp 4 lần chiều rộng (0,25 đ) Vậy chiều rộng đám ruộng đó là: (0,25 đ) 24 : 4 = 6 (m) (0,5 đ) Chiều dài đám ruộng đó là: (0,25 đ) 24 – 6 = 18 (m) (0,5 đ) ĐS: 6m ; 18 m (0,25 đ)