Đề tham khảo, ôn tập cuối năm môn Toán Lớp 3 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Điện Biên - Đề số 4

Câu 1:

a. Số 25 427 làm tròn đến hàng chục ta được số là: (0,5 điểm)

A. 25 420

B. 25 400

C. 25 430

b. Sắp xếp các chữ số La Mã sau theo thứ tự từ lớn đến bé: III, V, I, XIX là: (0,5 điểm)

A. III, V, I, XIX

B. I, III, V, XIX

C. XIX, V, III, I

c. (0,5 điểm) Phép tính 41 360 + ............ = 65 620 số hạng chưa biết là : (0,5 điểm)

A .44 266

B . 44 260

C . 44 620

Câu 2: Đặt tính rồi tính: (2 điểm)

a) 35 154 + 49027 b) 85 640 – 30 125 c) 24 315 x 3 d) 72 12 2 : 2

…………… …………… …………… ……………

…………… …………… …………… ……………

…………… …………… …………… ……………

Câu 3.Tính giá trị biểu thức: (1 điểm)

a) (25 354 – 11 338) × 4 = ...............................................

= ...............................................

doc 3 trang Minh Huyền 22/06/2024 180
Bạn đang xem tài liệu "Đề tham khảo, ôn tập cuối năm môn Toán Lớp 3 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Điện Biên - Đề số 4", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_tham_khao_on_tap_cuoi_nam_mon_toan_lop_3_nam_hoc_2022_202.doc

Nội dung text: Đề tham khảo, ôn tập cuối năm môn Toán Lớp 3 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Điện Biên - Đề số 4

  1. TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐIỆN BIÊN THÀNH PHỐ BÀ RỊA ĐỀ THAM KHẢO, ÔN TẬP CUỐI NĂM HỌC 2022-2023 MÔN TOÁN LỚP 3 ĐỀ SỐ 4 Câu 1: a. Số 25 427 làm tròn đến hàng chục ta được số là: (0,5 điểm) A. 25 420 B. 25 400 C. 25 430 b. Sắp xếp các chữ số La Mã sau theo thứ tự từ lớn đến bé: III, V, I, XIX là: (0,5 điểm) A. III, V, I, XIX B. I, III, V, XIX C. XIX, V, III, I c. (0,5 điểm) Phép tính 41 360 + = 65 620 số hạng chưa biết là : (0,5 điểm) A .44 266 B . 44 260 C . 44 620 Câu 2: Đặt tính rồi tính: (2 điểm) a) 35 154 + 49 027 b) 85 640 – 30 125 c) 24 315 x 3 d) 72 12 2 : 2 Câu 3.Tính giá trị biểu thức: (1 điểm) a) (25 354 – 11 338) × 4 = = Câu 4: (1 điểm) a) Muốn có 40 000 đồng, cần lấy: (0,5 điểm) A. 2 tờ 20 000 đồng và 1tờ 10 000 đồng B. 1 tờ 20 000 đồng và 2 tờ 10 000 đồng C. 1 tờ 20 000 đồng và 1 tờ 50 000 đồng b) 5 km = m (0,5 điểm) A. 50 B. 500 C. 5000 Câu 5: (0,5 điểm) Đồng hồ đang chỉ mấy giờ:
  2. A. 5 giờ 48 phút B. 5 giờ 58 phút C. 4 giờ 48 phút Câu 6 Số? (1 điểm) 3 km 600 m = m a) 3600 m b) 3060 m c) 900 m Câu 7. (0,5 điểm) Quan sát hình bên và điền vào cho thích hợp: Đúng ghi Đ sai ghi S C -Đoạn thẳng AB là đường kính của hình tròn tâm 0 - Đoạn thẳng CD là đường kính của hình tròn tâm 0 A B - Bán kính của hình tròn tâm O là OA, OB, OM M D Câu 8: (0,5 điểm) Hình vuông có chu vi là 32 cm. Diện tích hình vuông bằng: A. 64 cm2 B.91 cm C. 18 cm Câu 9. Chiều rộng hình chữ nhật là 7 cm, chiều dài gấp 5 lần chiều rộng. Tính diện tích hình chữ nhật đó. (1 điểm) Câu 10. Cho bảng số liệu về số lượng gà của các hộ gia đình: (1 điểm) Hộ gia đình Số lượng gà Bác Hùng 117 con Bác Nam 159 con Bác Tiến 131 con Bác Hoàng 124 con a) Hộ gia đình nào có số lượng gà nhiều nhất? b) Hộ gia đình nào có số lượng gà ít nhất?
  3. c) Gia đình bác Hoàng có nhiều hơn gia đình bác Hùng bao nhiêu con gà?