Đề tham khảo, ôn tập cuối năm môn Toán Lớp 3 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Điện Biên - Đề số 2

Câu 1. (1,5 điểm)

a) Số IV được đọc là:

A. Mười lăm

B. Bốn

C. Sáu

b) Làm tròn số 16 874 đến hàng trăm ta được số……….

A. 16 800 B. 16 900 C. 16 000

c) Số thích hợp vào phép tính: 16 212 : = 6

Câu 2. Đặt tính rồi tính: (2 điểm)

a) 75 906 + 11 736 b) 78 894 – 42 617 c) 14 103 x 4 d) 72968 : 8

doc 3 trang Minh Huyền 22/06/2024 160
Bạn đang xem tài liệu "Đề tham khảo, ôn tập cuối năm môn Toán Lớp 3 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Điện Biên - Đề số 2", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_tham_khao_on_tap_cuoi_nam_mon_toan_lop_3_nam_hoc_2022_202.doc

Nội dung text: Đề tham khảo, ôn tập cuối năm môn Toán Lớp 3 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Điện Biên - Đề số 2

  1. TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐIỆN BIÊN THÀNH PHỐ BÀ RỊA ĐỀ THAM KHẢO, ÔN TẬP CUỐI NĂM HỌC 2022-2023 MÔN TOÁN LỚP 3 ĐỀ SỐ 2 Câu 1. (1,5 điểm) a) Số IV được đọc là: A. Mười lăm B. Bốn C. Sáu b) Làm tròn số 16 874 đến hàng trăm ta được số . A. 16 800 B. 16 900 C. 16 000 c) Số thích hợp vào phép tính: 16 212 : = 6 Câu 2. Đặt tính rồi tính: (2 điểm) a) 75 906 + 11 736 b) 78 894 – 42 617 c) 14 103 x 4 d) 72968 : 8 . . Câu 3. Tính giá trị của biểu thức sau: (1 điểm) 423 + 204 x 3 = Câu 4. (1 điểm) a) 1m 9cm = cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
  2. A. 19 B. 109 C. 10 b) 1kg = g. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 1000 B. 100 C. 10 Câu 5. (0,5 điểm) Tháng nào sau đây có 28 ngày hoặc 29 ngày? a) Tháng 2 b) Tháng 3 c) Tháng 4 Câu 6. (1 điểm) Bạn Nam mang hai tờ tiền có mệnh giá 20 000 đồng đi mua bút chì. Bạn mua hết 10 000 đồng. Bạn Nam còn thừa bao nhiêu tiền? Câu 7. (0,5 điểm) Cho hình vẽ. Chọn khẳng định đúng a) O là trung điểm của đoạn thẳng PQ b) O là trung điểm của đoạn thẳng MN c) I là trung điểm của đoạn thẳng MN. Câu 8. (0,5 điểm) Tính diện tích hình chữ nhật có độ dài các cạnh được cho trong hình vẽ dưới đây: a) 9 cm b) 9 cm2 c) 18 cm2 Câu 9. (1 điểm) Một hình chữ nhật có chiều rộng 5 cm, chiều dài gấp 9 lần chiều rộng. Tính diện tích của hình chữ nhật đó. Bài giải Câu 10. (1 điểm) Quan sát bảng thống kê sau và tả lời câu hỏi: Số heo ở các trang trại
  3. Trang trại Số 1 Số 2 Số 3 Số 4 Số lượng (con) 5 650 2 865 8 265 3 450 - Trang trại Số 2 có bao nhiêu con heo?. - Trang trại nào có nhiều heo nhất và trang trại nào có ít heo nhất?