Đề ôn tập kiểm tra cuối kỳ 2 môn Toán Lớp 3 - Trường Tiểu học Bông Sao
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái a, b, c trước câu trả lời đúng nhất:
Bài 1 Kết quả phép cộng 2543 + 1629 là:
a. 4172 b. 3162 c. 5162
Bài 2. Chọn số thích hợp để điền vào chỗ trống:
3 kg = ……….g
a. 30 b. 300 c. 3000 Bài 3. Hình chữ nhật có chiều dài 8cm, chiều rộng 5cm. Diện tích HCN là:
a. 40 b. 40cm c. 40cm2
Bài 4. Tính chu vi, diện tích hình vuông có cạnh 6cm:
Chu vi hình vuông là:……………………………………….
Diện tích hình vuông là:……………………………………..
Bài 5. Quan sát hình bên và cho biết có bao nhiêu góc vuông và bao nhiêu góc không vuông?
a. Có 3 góc vuông và 1 góc không vuông
b. Có 4 góc vuông và 0 góc không vuông.
c. Có 2 góc vuông và 2 góc không vuông.
Khoanh vào chữ cái a, b, c trước câu trả lời đúng nhất:
Bài 1 Kết quả phép cộng 2543 + 1629 là:
a. 4172 b. 3162 c. 5162
Bài 2. Chọn số thích hợp để điền vào chỗ trống:
3 kg = ……….g
a. 30 b. 300 c. 3000 Bài 3. Hình chữ nhật có chiều dài 8cm, chiều rộng 5cm. Diện tích HCN là:
a. 40 b. 40cm c. 40cm2
Bài 4. Tính chu vi, diện tích hình vuông có cạnh 6cm:
Chu vi hình vuông là:……………………………………….
Diện tích hình vuông là:……………………………………..
Bài 5. Quan sát hình bên và cho biết có bao nhiêu góc vuông và bao nhiêu góc không vuông?
a. Có 3 góc vuông và 1 góc không vuông
b. Có 4 góc vuông và 0 góc không vuông.
c. Có 2 góc vuông và 2 góc không vuông.
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập kiểm tra cuối kỳ 2 môn Toán Lớp 3 - Trường Tiểu học Bông Sao", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_on_tap_kiem_tra_cuoi_ky_2_mon_toan_lop_3_truong_tieu_hoc.docx
Nội dung text: Đề ôn tập kiểm tra cuối kỳ 2 môn Toán Lớp 3 - Trường Tiểu học Bông Sao
- TRƯỜNG TIỂU HỌC BÔNG SAO CHỮ KÝ SỐ KÝ ĐỀ ÔN 2 GV COI DANH: LỚP: BA/7 KIỂM TRA LẠI (1) (2) HỌ VÀ TÊN: SỐ THỨ TỰ: . CUỐI KỲ 2 NGÀY KIỂM TRA: MÃ SỐ: . TOÁN 3 ĐIỂM NHẬN XÉT CHỮ KÝ PH XEM & GV CHẤM KÝ: PHẦN I: PHẦN I. TRẮC NGHIỆM Bài 1: /0,5đ Khoanh vào chữ cái a, b, c trước câu trả lời đúng nhất: Bài 2: /0,5đ Bài 1 Kết quả phép cộng 2543 + 1629 là: Bài 3: /0,5đ Bài 4: /0,5đ a. 4172 b. 3162 c. 5162 Bài 5: /0,5đ Bài 2. Chọn số thích hợp để điền vào chỗ trống: Bài 6: /0,5đ 3 kg = .g a. 30 b. 300 c. 3000 Bài 3. Hình chữ nhật có chiều dài 8cm, chiều rộng 5cm. Diện tích HCN là: a. 40 b. 40cm c. 40cm2 Bài 4. Tính chu vi, diện tích hình vuông có cạnh 6cm: Chu vi hình vuông là: . Diện tích hình vuông là: Bài 5. Quan sát hình bên và cho biết có bao nhiêu góc vuông và bao nhiêu góc không vuông? a. Có 3 góc vuông và 1 góc không vuông b. Có 4 góc vuông và 0 góc không vuông. c. Có 2 góc vuông và 2 góc không vuông. Bài 6. Kết quả phép tính 312 x 6 là: a. 1872 b. 968 c. 1862
- PHẦN II: PHẦN II. TỰ LUẬN Bài 1: /1đ Bài 1. Đặt tính rồi tính: (1 điểm) Bài 2: /1đ 3729 + 2538 3607 : 4 Bài 3: /1 đ Bài 4: /2đ Bài 5: /1đ Bài 6: /1đ Bài 2. Tính giá trị biểu thức: (1 điểm) a. 4423 + 213 x 7 b. (2747 + 5643) : 2 Bài 3. Tìm y: (1 điểm) a. 6745 : y = 5 b. 6 x y = 9642 Bài 4. Bài toán: (2 điểm) Một cửa hàng có 7548m vải, cửa hàng đó đã bán 1/3 số vải. Hỏi cửa hàng đó còn lại bao nhiêu mét vải ? Giải Bài 5. Em hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm : (1 điểm) a. 9m 5dm = .dm b. 4dm 7cm = cm Bài 6. Bài toán: Một hình vuông có cạnh là 9cm. Tính diện tích hình vuông đó. (1 điểm) Giải