Đề ôn tập giữa học kì II môn Toán Lớp 3 - Đề số 3

Câu 1. Số gồm 3 chục nghìn, 8 trăm, 5 đơn vị là số……
A. 38500 B. 30850 C. 30805 D. 38005
Câu 2. giờ là bao nhiêu phút?
A. 15 phút B. 20 phút C. 30 phút D. 10 phút
Câu 3. Nam đạp xe đi chợ mua rau cho mẹ lúc 8h20 phút. Nam trở về nhà lúc 9 giờ kém 15 phút. Nam đi chợ trong……. phút. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 15 B. 20 C. 25 D. 30
Câu 4. Cho dãy số sau: 30kg; 42kg; 53kg; 67kg; 69kg. 67kg là số thứ mấy trong dãy?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 5. Hôm nay là ngày 7 tháng 3. Một tuần sau là sinh nhật của mẹ Lan. Hỏi mẹ Lan sinh ngày nào?
A. 9 tháng 3 B. 12 tháng 3 C. 14 tháng 3 D. 18 tháng 3
Câu 6. Một hình tròn có đường kính là 144 cm. Bán kính của hình tròn là:…..
A. 12cm B. 70cm C. 72cm D. 74cm
Câu 7. Mẹ có 4 tờ tiền mệnh giá 2000 đồng; 3 tờ mệnh giá 5000 đồng và 1 tờ mệnh giá 1000 đồng. Hỏi mẹ có bao nhiêu tiền?
A. 20000 đồng B. 22000 đồng C. 24000 đồng D. 26000 đồng
docx 3 trang Minh Huyền 19/01/2024 1540
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập giữa học kì II môn Toán Lớp 3 - Đề số 3", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_on_tap_giua_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_3_de_so_3.docx

Nội dung text: Đề ôn tập giữa học kì II môn Toán Lớp 3 - Đề số 3

  1. ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ II (Đề số 3) Phần I: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu hỏi hoặc làm theo yêu cầu: Câu 1. Số gồm 3 chục nghìn, 8 trăm, 5 đơn vị là số A. 38500 B. 30850 C. 30805 D. 38005 Câu 2. giờ là bao nhiêu phút? A. 15 phút B. 20 phút C. 30 phút D. 10 phút Câu 3. Nam đạp xe đi chợ mua rau cho mẹ lúc 8h20 phút. Nam trở về nhà lúc 9 giờ kém 15 phút. Nam đi chợ trong . phút. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 15 B. 20 C. 25 D. 30 Câu 4. Cho dãy số sau: 30kg; 42kg; 53kg; 67kg; 69kg. 67kg là số thứ mấy trong dãy? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 5. Hôm nay là ngày 7 tháng 3. Một tuần sau là sinh nhật của mẹ Lan. Hỏi mẹ Lan sinh ngày nào? A. 9 tháng 3 B. 12 tháng 3 C. 14 tháng 3 D. 18 tháng 3 Câu 6. Một hình tròn có đường kính là 144 cm. Bán kính của hình tròn là: A. 12cm B. 70cm C. 72cm D. 74cm Câu 7. Mẹ có 4 tờ tiền mệnh giá 2000 đồng; 3 tờ mệnh giá 5000 đồng và 1 tờ mệnh giá 1000 đồng. Hỏi mẹ có bao nhiêu tiền? A. 20000 đồng B. 22000 đồng C. 24000 đồng D. 26000 đồng Câu 8. Giá trị của biểu thức: 1805 : 5 + 897 là: . A. 1258 B. 1260 C. 1285 D. 1860 Câu 9. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a) Một hình vuông có chu vi là 164 cm. Độ dài cạnh hình vuông là: b) Một phép chia có dư có số chia là 6 thì số dư lớn nhất có thể là:
  2. Phần II. Tự luận: Bài 1. Đặt tính rồi tính a) 2398 + 987 b) 1998 – 639 c) 3017 x 2 d) 8254: 4 Bài 2. Tìm x: a) 1987 : x = 5 (dư 2) b) x x 5 + x = 3336 Bài 3. Tính giá trị biểu thức a) 6 x (1983 – 679) b) 1467 – 345 x 3 Bài 4. Một đội xe gồm 4 xe chở 2340 viên gạch ra công trường. Trong đó 3 xe đã hoàn thành công việc, còn một xe bị hỏng ngang đường nên phải dừng lại. Hỏi đội xe đã chở được bao nhiêu viên gạch tới công trường? Bài giải
  3. . . . . . Bài 5. Tìm tích ban đầu của hai số biết rằng nếu giữ nguyên thừa số thứ hai và gấp thừa số thứ nhất lên 4 lần thì được tích bằng 8900. . . . . .