Đề ôn tập giữa học kì II môn Toán Lớp 3 - Đề số 2

I. Trắc nghiệm (4 điểm)
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu. Câu 1. x × 6 = 1700 + 1048, giá trị của x là:
A. 459 B. 254 C.458 D. 390
Câu 2. Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài 1503m, chiều rộng bằng chiều dài.
Vậy chu vi khu đất đó là……….m
Câu 3. Số 19 được viết thành số La Mã là:
A. IX B. IIX C. XIX D. XI
Câu 4. Giá trị của biểu thức 725 + 1020 × 4 là:
A. 4850 B. 6980 C. 4080 D. 4805
Câu 5. 4 giờ 35 phút hay còn đọc là:
A. 3 giờ kém 25 phút C. 5 giờ kém 25 phút
B. 4 giờ kém 35 phút D. 3 giờ kém 35 phút
Câu 6. Cho dãy số: 120cm; 110cm; 90cm; 116cm; 182cm; 100cm. Số thứ tư của dãy số là
A. 110cm B. 90cm C. 116cm D. 182m
docx 3 trang Minh Huyền 19/01/2024 820
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập giữa học kì II môn Toán Lớp 3 - Đề số 2", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_on_tap_giua_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_3_de_so_2.docx

Nội dung text: Đề ôn tập giữa học kì II môn Toán Lớp 3 - Đề số 2

  1. ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ II (Đề số 2) I. Trắc nghiệm (4 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu. Câu 1. x × 6 = 1700 + 1048, giá trị của x là: A. 459 B. 254 C.458 D. 390 Câu 2. Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài 1503m, chiều rộng bằng chiều dài. Vậy chu vi khu đất đó là .m Câu 3. Số 19 được viết thành số La Mã là: A. IX B. IIX C. XIX D. XI Câu 4. Giá trị của biểu thức 725 + 1020 × 4 là: A. 4850 B. 6980 C. 4080 D. 4805 Câu 5. 4 giờ 35 phút hay còn đọc là: A. 3 giờ kém 25 phút C. 5 giờ kém 25 phút B. 4 giờ kém 35 phút D. 3 giờ kém 35 phút Câu 6. Cho dãy số: 120cm; 110cm; 90cm; 116cm; 182cm; 100cm. Số thứ tư của dãy số là A. 110cm B. 90cm C. 116cm D. 182m Câu 7. x : 7 = 135 (dư 5), giá trị của x là: A. 905 B. 950 C. 850 D. 870 Câu 8. Số dư của phép chia 5786 : 3 là : C. 4 B. 3 C. 2 D. 1 II Tự luận Câu 1. (2 điểm) Đặt tính rồi tính
  2. 6927 + 2834 9090 – 989 1419 × 5 3623 : 6 . . . . Câu 2.(2 điểm) a) Tìm x 7 × x = 1659 b) Tính giá trị 4564 – 3740 : 5 Câu 3. (1.5 điểm) Có 6 thùng hàng như nhau đựng 8550kg hàng. Hỏi 3 thùng hàng như thế đựng bao nhiêu ki-lô-gam hàng? Bài giải
  3. Câu 4.(0.5 điểm) Cho tích 2314 × 3, giữ nguyên thừa số thứ nhất, tăng thừa số thứ hai lên 4 đơn vị thì tích tăng thêm bao nhiêu đơn vị? Bài giải . . .