Đề nghiệm thu chất lượng môn Toán 3 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Tam Hồng 2

PHẦN I: Trắc nghiệm (3 điểm)

Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:

Bài 1: Số gồm hai chục nghìn, một trăm và năm chục viết là:

A. 20051 B. 2510 C. 20150 D. 20015

Bài 2: Đem 59 cộng với 69 rồi giảm đi 4 lần thì được kết quả là:

A. 128 B. 32 C. 302 D. 118

Bài 3: a) 9km 5dam = …….. dam. Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là:

A. 95 B. 95 dam C. 905 dam D. 905

b) Một hình tròn tâm O có bán kính 30cm thì hình tròn đó có đường kính là:

A. 60 B. 15cm C. 60cm D. 15dm

Bài 4: Giá trị của biểu thức IV x ( XII - III) là:

A. 36 B. 9 C. 54 D. 45

Bài 5: Một tấm bìa hình vuông có cạnh là 9cm. Vậy diện tích của tấm bìa đó là :

A. 36 cm B. 81 cm C. 36 cm2 D. 81 cm2

doc 3 trang Minh Huyền 22/06/2024 320
Bạn đang xem tài liệu "Đề nghiệm thu chất lượng môn Toán 3 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Tam Hồng 2", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_nghiem_thu_chat_luong_mon_toan_3_nam_hoc_2021_2022_truong.doc

Nội dung text: Đề nghiệm thu chất lượng môn Toán 3 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Tam Hồng 2

  1. PHÒNG GD&ĐT YÊN LẠC ĐỀ NGHIỆM THU CHẤT LƯỢNG TRƯỜNG TH TAM HỒNG 2 MÔN: TOÁN 3 NĂM HỌC: 2021-2022 Thời gian làm bài: 40 phút Họ và tên: Lớp 3 PHẦN I: Trắc nghiệm (3 điểm) Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: Bài 1: Số gồm hai chục nghìn, một trăm và năm chục viết là: A. 20051 B. 2510 C. 20150 D. 20015 Bài 2: Đem 59 cộng với 69 rồi giảm đi 4 lần thì được kết quả là: A. 128 B. 32 C. 302 D. 118 Bài 3: a) 9km 5dam = dam. Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là: A. 95 B. 95 dam C. 905 dam D. 905 b) Một hình tròn tâm O có bán kính 30cm thì hình tròn đó có đường kính là: A. 60 B. 15cm C. 60cm D. 15dm Bài 4: Giá trị của biểu thức IV x ( XII - III) là: A. 36 B. 9 C. 54 D. 45 Bài 5: Một tấm bìa hình vuông có cạnh là 9cm. Vậy diện tích của tấm bìa đó là : A. 36 cm B. 81 cm C. 36 cm2 D. 81 cm2 Bài 6: A M N B 5cm 5cm Trung điểm của đoạn thẳng AB là điểm nào? A. M, N B. M C. N D. 5cm II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) Bài 1 (1,6 điểm): Đặt tính rồi tính 7386 + 9548 10 000 - 4528 1705 x 6 6336 : 9
  2. Bài 2 (1,5 điểm): Tính giá trị biểu thức a) 872 : 4 x 7 b) 3 x (123 + 247) c) 1 000 + 1 000 : 8 . . . Bài 3 (1,5 điểm) : Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài là 27m, chiều rộng bằng 1 chiều dài. Tính chu vi của mảnh vườn đó. 3 Lời giải: Bài 4 (1,5 điểm): Một công ti may cứ 8 giờ thì may được 30 480 cái áo. Hỏi trong 5 giờ thì may được bao nhiêu cái áo (Biết rằng mức làm mỗi giờ như nhau). Lời giải: Bài 5 (0,9 điểm): May 1 bộ quần áo hết 3m vải. Hỏi có 152m vải thì may được nhiều nhất bao nhiêu bộ quần áo như thế và còn thừa mấy mét vải? Lời giải: