Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 3 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Dư Hàng Kênh (Có đáp án)
A. Phần trắc nghiệm : (4 điểm)
Câu 1: (1 đ) Viết tiếp vào chỗ chấm (M1)
a) Số 57085 đọc là:……………………………………………………....................
………………………………………………………………………………………
b) Số bảy chục nghìn, bốn trăm, ba chục viết là:…………………………………..
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 2: (0,5đ) Số 21 viết theo số La Mã là: (M1)
A. XVVI B. XXI C. XIX D. IXX
Câu 3: ( 0,5 đ) Hình chữ nhật có chiều dài 18cm, chiều rộng bằng 6cm. Diện tích hình chữ nhật đó là: (M1)
- 48 cm2 B. 48 cm C. 108 cm2 D. 108 cm
Câu 4: ( 0,5 đ) Một hình vuông có cạnh 6 cm. Chu vi hình vuông là : M1
- 12 cm B. 24 C. 36 D. 24 cm
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 3 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Dư Hàng Kênh (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_3_nam_hoc_2022_2023_truon.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 3 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Dư Hàng Kênh (Có đáp án)
- GV ra đề: Ninh Thị Hương Trang 3A4 Họ và tên: .SBD: Phòng thi: Lớp: .Giám thị: MÃ PHÁCH: TRƯỜNG TH DƯ HÀNG KÊNH MÃ PHÁCH: ĐIỂM Dư Hàng Kênh ngày . Tháng . Năm ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022 – 2023 Môn Toán – lớp 3 Thời gian 40 phút A. Phần trắc nghiệm : (4 điểm) Câu 1: (1 đ) Viết tiếp vào chỗ chấm (M1) a) Số 57085 đọc là: b) Số bảy chục nghìn, bốn trăm, ba chục viết là: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Câu 2: (0,5đ) Số 21 viết theo số La Mã là: (M1) A. XVVI B. XXI C. XIX D. IXX Câu 3: ( 0,5 đ) Hình chữ nhật có chiều dài 18cm, chiều rộng bằng 6cm. Diện tích hình chữ nhật đó là: (M1) A. 48 cm2 B. 48 cm C. 108 cm2 D. 108 cm Câu 4: ( 0,5 đ) Một hình vuông có cạnh 6 cm. Chu vi hình vuông là : M1 A. 12 cm B. 24 cm2 C. 36 cm D. 24 cm Điền số thích hợp vào chỗ chấm: Câu 5: Làm tròn số đến hàng nghìn: ( 0,5đ) M1 65 341 Câu 6: a) 3 ngày = . giờ ( 0,5đ) M1 b) Đồng hồ chỉ . giờ .phút. ( 0,5đ) M1
- B. Phần tự luận :( 6 điểm) Câu 7: Đặt tính rồi tính: M2 ( 2đ) 45 274 + 9 352 86 789 – 78 495 13 104 x 7 57 436 : 6 Câu 8: Tính giá trị biểu thức: M2 ( 1 đ) 26 745 + 12 071 x 6 15 654 – ( 7 460 + 2 140) . . . Câu 9: Một nông trường có 13 250 cây chanh, số cây cam gấp 3 lần số cây chanh. Hỏi nông trường có tất cả bao nhiêu cây chanh và cây cam? M2 ( 2đ) Bài giải Câu 10: M3 (1đ) a) Tìm chữ số thích hợp điền vào ô trống: ( 0,5đ) 45 898 > 45 69 35 6 7 < 35 627 b) Tìm hiệu của số chẵn lớn nhất có 5 chữ số và số nhỏ nhất có 5 chữ số khác nhau.
- Đáp án: Câu 1: a) Năm mươi bảy nghìn không trăm tám mươi lăm b) 70 430 Câu 2: B Câu 3: A Câu 4: D Câu 5 65 341 65 000 Câu 6: a) 3 ngày = 180 giờ b) Đồng hồ chỉ 8 giờ 25 phút Câu 7: Đặt tính rồi tính 54 626 8 294 91 728 9572 (dư 4 ) Câu 8: Tính giá trị biểu thức: 26 745 + 12 071 x 6 15 654 – ( 7 460 + 2 140) = 26 745 + 72426 = 15 654 – 9 600 = 99 171 = 6 054 Câu 9 Bài giải Số cây cam là: 13 250 x 3 = 39 750( cây) Nông trường có tất cả số cây chanh và cây cam là: 13 250 + 39 750 = 53 000 ( cây) Đáp số: 53 000 cây Câu 10: a) Tìm chữ số thích hợp điền vào ô trống: ( 0,5đ) 45 898 > 45 69 35 6 7 0 1 hoặc 0
- b) Tìm hiệu của số chẵn lớn nhất có 5 chữ số và số nhỏ nhất có 5 chữ số khác nhau. số chẵn lớn nhất có 5 chữ số là: 99 998 số nhỏ nhất có 5 chữ số khác nhau là: 10 234 Hiệu là 99 998 – 10 234 = 89 764
- MA TRẬN NỘI DUNG Đề kiểm tra học kì 2 môn Toán - Lớp 3 Năm học: 2022 - 2023 Mạch kiến thức, Số câu, số Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng kĩ năng điểm TN TL TN TL TN TL TN TL Số học: - Đọc, viết số, so sánh số trong PV 100000. - Biết làm tròn số đến hàng nghìn, hàng chục nghìn. Số câu 3 3 1 3,5 4 - Thực hiện được phép cộng, trừ, nhân, chia số có 4- 5 chữ số với số có 1 chữ số (có nhớ) trong phạm vi 100000. - Biết đọc, viết số La Mã. Số điểm 2 5 1 2,5 6 - Biết giải các bài toán có đến 2 phép tính Đại lượng và xác suất thống kê - Biết xem đồng hồ, tính thời gian (ngày tháng, Số câu 1 1,5 năm). - Biết thực hiện phép tính đơn giản với tiền Việt Nam. Số điểm 1 1 - Đọc và mô tả được các số liệu trên bảng thống kê - Biết thu thập, phân loại số liệu vào bảng thống kê. Hình học: - Biết tính chu vi tam giác, tứ giác, hình chữ nhật, Số câu 2 1 hình vuông. - Tính diện tích hình chữ nhật, hình vuông. Số điểm 1 1
- Số câu 6 3 1 6 4 Số điểm 4 5 1 10 Tổng Tỉ lệ 40 % 50 % 10% 100%