Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 3 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Đại Cường (Có đáp án)
Câu 1: Số gồm năm chục nghìn, sáu nghìn, hai trăm, tám đơn vị viết là:
A. 56 208 B. 56 200 C. 56 280 D. 56 218
Câu 2: Số liền trước số lớn nhất có năm chữ số là:
A. 90 000 B. 99 998 C. 100000 D. 99 999
Câu 3: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 9m 6cm = … cm là:
a. 9600cm b. 96cm c. 906cm d. 960cm
Câu 4: Chu vi hình chữ nhật có chiều dài 7cm, chiều rộng 5cm là:
A. 24cm B. 12cm D. 35 cm C. 24 cm2
Câu 5: Trong các số: 82350, 82305, 82503, 82530. Số lớn nhất là:
A. 82350 B. 82305 C. 82503 D. 82530
Câu 6: Trong cùng một năm , ngày 27 tháng 4 là thứ năm thì ngày 1 tháng 5 là :
A. Thứ hai B. Thứ ba C. Thứ tư D. Thứ năm
II/ Phần tự luận: (6 điểm)
Câu 7: Đặt tính rồi tính:
a) 35864 + 32678 b) 87980 – 46879 c) 10857 x 3 d) 79194 : 2
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 3 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Đại Cường (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_3_nam_hoc_2022_2023_truon.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 3 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Đại Cường (Có đáp án)
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN HKII - LỚP 3 Năm học 2022 – 2023 Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng chung Mạch Số câu kiến thức, và số kĩ năng điểm TN TL TN TL TN TL TN TL Tổng Số câu 3 2 2 3 4 7 Số học Số điểm 1,5 3 3 1,5 6 7,5 Câu số 1,2,5 7,8 9,10 1,2,5 7,8,9,10 2 Số câu 1 1 2 Đại lượng 1,5 và đo đại Số điểm 1 0,5 1,5 lượng Câu số 3 6 3, 6 1 Số câu 1 1 Yếu tố 1 Số điểm 1 1 hình học 4 Câu số 4 Số câu 4 2 2 2 6 4 10 Tổng Số điểm 2,5 1,5 3 3 4 6 10
- Họ và tên: KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022-2023 Môn : Toán 3 Lớp : Ngày kiểm tra: Trường TH Đại Cường Thời gian làm bài: 60 phút ĐIỂM NHẬN XÉT BÀI KIỂM TRA Chữ ký người chấm I/ Phần trắc nghiệm: (4 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1: Số gồm năm chục nghìn, sáu nghìn, hai trăm, tám đơn vị viết là: A. 56 208 B. 56 200 C. 56 280 D. 56 218 Câu 2: Số liền trước số lớn nhất có năm chữ số là: A. 90 000 B. 99 998 C. 100000 D. 99 999 Câu 3: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 9m 6cm = cm là: a. 9600cm b. 96cm c. 906cm d. 960cm Câu 4: Chu vi hình chữ nhật có chiều dài 7cm, chiều rộng 5cm là: A. 24cm B. 12cm D. 35 cm C. 24 cm2 Câu 5: Trong các số: 82350, 82305, 82503, 82530. Số lớn nhất là: A. 82350 B. 82305 C. 82503 D. 82530 Câu 6: Trong cùng một năm , ngày 27 tháng 4 là thứ năm thì ngày 1 tháng 5 là : A. Thứ hai B. Thứ ba C. Thứ tư D. Thứ năm II/ Phần tự luận: (6 điểm) Câu 7: Đặt tính rồi tính: a) 35864 + 32678 b) 87980 – 46879 c) 10857 x 3 d) 79194 : 2 . . . . . Câu 8: Tính giá trị của biểu thức: 1237 x ( 6725 - 6720) = = . Câu 9: Có 5 xe chở gạch, mỗi xe chở 18 500 viên gạch. Người ta đã giao cho các công trình xây dựng hết 72 500 viên gạch. Hỏi trên xe còn lại bao nhiêu viên gạch? Bài giải .
- Câu 10: Năm nay Lan 10 tuổi, chị Mai hơn Lan 8 tuổi. Hỏi sau 2 năm nữa chị Mai bao nhiêu tuổi?
- HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 3 HKII Năm học 2022-2023 I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 A B C A D A 0,5 0,5 1 1 0,5 0,5 II/ PHẦN TỰ LUẬN ( 6 điểm) Bài 7: (2đ) Đúng mỗi bài 0,5 đ. (Đặt tính đúng: 0,25đ, tính đúng kết quả 0,25đ) Bài 8: (1đ) Đúng mỗi bước tính 0,5đ Bài 9: (2 điểm) - Đúng mỗi lời giải 0,5 đ - Đúng mỗi phép tính 0,5 đ - Thiếu đáp số trừ 0,25 đ Bài 10: (1 điểm) Số tuổi của chị Mai năm nay: 10 + 8 = 18 (tuổi). 0,5 đ Số tuổi của chị Mai sau 2 năm nữa là: 18 + 2 = 20 ( tuổi) 0,5 đ Đáp số: 20 tuổi - Thiếu đáp số trừ 0,25 đ