Đề kiểm tra học kì II môn Toán Lớp 3 - Năm học 2023-2024

Phần 1. Trắc nghiệm

Câu 1. Số 16 trong số La Mã được viết là:

A. VI B. XIV C. XVI D. VIX

Câu 2. Cho dãy số: 76 521; 32 362; 76 009; 7 219. Số lớn nhất trong dãy số bên là:

A. 76 521 B. 32 362 C. 76 009 D. 7 219

Câu 3. Phát biểu đúng là:

A. Các mặt của khối lập phương đều là hình chữ nhật.

B. Các mặt của khối hộp chữ nhật đều là hình vuông.

C. Các cạnh của khối hộp chữ nhật có độ dài bằng nhau.

D. Khối hộp chữ nhật và khối lập phương có số đỉnh, số cạnh và số mặt bằng nhau.

Câu 4. Đồng hồ dưới đây chỉ mấy giờ?

A. 10 giờ 10 phút B. 10 giờ 5 phútC. 9 giờ 42 phút D. 10 giờ 8 phút


pdf 2 trang Minh Huyền 06/06/2024 740
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì II môn Toán Lớp 3 - Năm học 2023-2024", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_3_nam_hoc_2023_2024.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì II môn Toán Lớp 3 - Năm học 2023-2024

  1. ĐỀ TOÁN 3 Phần 1. Trắc nghiệm Câu 1. Số 16 trong số La Mã được viết là: A. VI B. XIV C. XVI D. VIX Câu 2. Cho dãy số: 76 521; 32 362; 76 009; 7 219. Số lớn nhất trong dãy số bên là: A. 76 521 B. 32 362 C. 76 009 D. 7 219 Câu 3. Phát biểu đúng là: A. Các mặt của khối lập phương đều là hình chữ nhật. B. Các mặt của khối hộp chữ nhật đều là hình vuông. C. Các cạnh của khối hộp chữ nhật có độ dài bằng nhau. D. Khối hộp chữ nhật và khối lập phương có số đỉnh, số cạnh và số mặt bằng nhau. Câu 4. Đồng hồ dưới đây chỉ mấy giờ? A. 10 giờ 10 phút B. 10 giờ 5 phút C. 9 giờ 42 phút D. 10 giờ 8 phút. Câu 5.May 2 bộ quần áo hết 6m vải. Hỏi có 12 mét vải thì may được mấy bộ quần áo như thế? A. 2 bộ B. 3 bộ C. 4 bộ D. 36 bộ Câu 6. Hôm nay là ngày 28 tháng 10 năm 2022. Còn 1 tuần nữa là đến sinh nhật tròn 8 tuổi của Mai. Vậy ngày tháng năm sinh của Mai là: A. Ngày 4 tháng 11 năm 2014 B. Ngày 5 tháng 11 năm 2014 C. Ngày 5 tháng 11 năm 2013 D. Ngày 4 tháng 11 năm 2015. Câu 7. a) Diện tích hình chữ nhật MNPQ là: A. 14 cm2 B. 14 cm C. 10 cm D. 10 cm2 b) Chu vi của hình chữ nhật là: Phần 2. Tự luận Câu 8. Đặt tính rồi tính 23 142 × 3 40 257 : 5 26 195 + 1 607 36 519 + 24 366
  2. Câu 9. Tìm thành phần chưa biết trong phép tính sau: 180 cm2 + . cm2 = 330 cm2 . cm2 : 5 = 45 cm2 2 679 kg - kg = 1 473 kg ml × 3 = 78 ml Câu 10. Đúng ghi Đ, sai ghi S: a) Chu vi hình tam giác ABC bằng 13 cm. b) Chu vi hình tam giác ACD bằng 15 cm. c) Tổng chu vi của các hình tam giác ABC và ACD bằng chu vi hình tứ giác ABCD. d) Chu vi hình tứ giác ABCD bằng 18 cm. Câu 11. Nối giá trị thích hợp ứng với mỗi biểu thức Câu 12. Giải toán Một cửa hàng có 2 340 kg gạo, sau khi bán thì số gạo giảm đi 3 lần. Hỏi cửa hàng đó bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo? Câu 13. Số? Mai bê khay có 4 cái bánh: 3 bánh chuối và 1 bánh khoai. Việt nhắm mắt lấy 2 cái bánh trên khay. a) Việt lấy được 2 bánh chuối b) Việt . lấy được 1 bánh chuối và 1 bánh khoai. c) Việt thể lấy được 2 bánh khoai. d) Việt lấy được 1 bánh ngô.