Đề kiểm tra học kì II môn Toán Lớp 3
Câu 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
Số liền sau của số 54 829 là:
A. 54 828. B. 54 839. C. 54 830. D. 54 819.
Câu 2: 2m 2cm = ... cm. Số thích hợp điền vào chỗ trống là:
A. 4 cm. B. 22 cm. C. 202 cm. D. 220 cm.
Câu 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S:
II: Hai XI: Chín |
IV: Bốn V: Năm |
X: Mười VI: Sáu |
|
Câu 4: Hình vuông có cạnh 3cm. Diện tích hình vuông là: | |||
A. 6cm2 | B. 9cm | C. 9cm2 | D. 12cm |
Câu 5: Kết quả của phép chia 4525 : 5 là:
A. 405 B. 95 C. 905 D. 9025
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì II môn Toán Lớp 3", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_3.pdf
Nội dung text: Đề kiểm tra học kì II môn Toán Lớp 3
- ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN: TOÁN 3 Câu 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: Số liền sau của số 54 829 là: A. 54 828. B. 54 839. C. 54 830. D. 54 819. Câu 2: 2m 2cm = cm. Số thích hợp điền vào chỗ trống là: A. 4 cm. B. 22 cm. C. 202 cm. D. 220 cm. Câu 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S: II: Hai IV: Bốn X: Mười XI: Chín V: Năm VI: Sáu Câu 4: Hình vuông có cạnh 3cm. Diện tích hình vuông là: A. 6cm2 B. 9cm C. 9cm2 D. 12cm Câu 5: Kết quả của phép chia 4525 : 5 là: A. 405 B. 95 C. 905 D. 9025 Câu 6: Đặt tính rồi tính: hoc360.net 16 427 + 8 109 93 680 – 7 2451 724 x 5 21847 : 7 Câu 7: Tính: ( M1 - 0.5) 8 x 7 = 9 x 9 = 54 : 6 = 72 : 8 = Câu 8: Bốn bạn Xuân, Hạ, Thu, Đông có cân nặng lần lượt là 33kg, 37kg, 35kg, 39kg. Dựa vào số liệu trên hãy sắp xếp cân nặng của các bạn theo thứ tự tăng dần. Câu 9: Hình bên có góc vuông và góc không vuông. Câu 10: Lan có 5000 đồng, Mai có số tiền gấp 3 lần số tiền của Lan. Vậy số tiền Mai có là: A. 8000 đồng B. 3000 đồng C. 15 000 đồng D. 18 000 đồng Câu 11: Vẽ hình tròn tâm O, đường kính MN = 6cm. Câu 12: 45 chiếc ghế được xếp thành 5 hàng. Hỏi 60 chiếc ghế như thế xếp được thành mấy hàng? Câu 13: Tính nhanh: 4 x 126 x 25 134 x 100 + 250 x 100 – 84 x 100