Đề kiểm tra học kì I môn Toán Lớp 3 - Năm học 2023-2024 (Có đáp án)

PHẦN I: TRẮC NGHIỆM

Em hãy khoanh tròn trước đán án đúng nhất.

Câu 1: (0.5 đ)

a,Số 345 đọc là:

A. Ba trăm bốn chục năm B. Ba trăm bốn mươi năm C. Ba trăm bốn mươi lăm

Câu 2: (0.5 đ)

Đồng hồ chỉ:

a. 2 giờ 10 phút b. 2 giờ 2 phút

c. 2 giờ 15 phút d. 2 giờ kém 10 phút

Câu 3: (0.5 đ)


Đã khoanh vào một phần mấy số quả táo:

Câu 4. Điền số vào ô trống (0.5 đ)

toan-3-4

Câu 5. Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng (0.5 đ)

a). Kết quả của phép tính 0 x 9 là:

A. 0 B. 9 C. 90 D.1

b). Chữ số 6 trong số 461 có giá trị là:

A. 6 B. 60 C. 600 D. 10

Câu 6. (0.5 đ) Bác Minh đã làm việc được 8 giờ, mỗi giờ bác làm được 8 sản phẩm. Hỏi bác Minh làm được tất cả bao nhiêu sản phẩm?

  1. 63 B. 56 C. 64 D. 80
docx 3 trang Minh Huyền 31/05/2024 800
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I môn Toán Lớp 3 - Năm học 2023-2024 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_toan_lop_3_nam_hoc_2023_2024_co_dap.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì I môn Toán Lớp 3 - Năm học 2023-2024 (Có đáp án)

  1. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I GIÁM THỊ SBD: Môn Toán – Lớp 3 (Kí ghi rõ họ tên) Năm học 2023 - 2024 1 Phòng thi: (Thời gian làm bài: 40 phút) 2. PHẦN I: TRẮC NGHIỆM Em hãy khoanh tròn trước đán án đúng nhất. Câu 1: (0.5 đ) a,Số 345 đọc là: A. Ba trăm bốn chục năm B. Ba trăm bốn mươi năm C. Ba trăm bốn mươi lăm Câu 2: (0.5 đ) Đồng hồ chỉ: a. 2 giờ 10 phút b. 2 giờ 2 phút c. 2 giờ 15 phút d. 2 giờ kém 10 phút Câu 3: (0.5 đ) Đã khoanh vào một phần mấy số quả táo: Câu 4. Điền số vào ô trống (0.5 đ) Câu 5. Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng (0.5 đ) a). Kết quả của phép tính 0 x 9 là: A. 0 B. 9 C. 90 D.1 b). Chữ số 6 trong số 461 có giá trị là: A. 6 B. 60 C. 600 D. 10 Câu 6. (0.5 đ) Bác Minh đã làm việc được 8 giờ, mỗi giờ bác làm được 8 sản phẩm. Hỏi bác Minh làm được tất cả bao nhiêu sản phẩm? A. 63 B. 56 C. 64 D. 80
  2. Câu 7. (1 đ) a, Hình dưới đây có mấy hình tam giác: A.3 B.4 C.5 D.6 b, MN được gọi là gì trong hình tròn? A. Tâm B. Bán kính C. Đường kính PHẦN II: TỰ LUẬN Câu 8. a) Đặt tính rồi tính (1đ) b) Tính giá trị của biểu thức (1đ) 106 x 8 486 : 6 12 : 8 + 256 126 ml – 87 ml + 100 ml . Câu 9: (1đ) 1 giờ = phút 5cm = mm 2l = ml 2000g = kg Câu 10: (2đ) Hưởng ứng phong trào xây dựng thư viện 50K , tổ Một ủng hộ được 48 quyển truyện . Tổ Hai ủng hộ được số truyện gấp 3 lần tổ Một . Hỏi cả hai tổ ủng hộ được bao nhiêu quyển truyện ? Bài giải Câu 11: (1đ) Kẻ thêm một đoạn thẳng vào hình bên dưới để được 2 hình tứ giác một hình tam giác.
  3. ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 C A C 30 ; 5 A C D PHẦN TỰ LUẬN Câu 8. Mỗi câu đúng được 0,5 đ a) 848 81 b) 265 139ml Câu 9.(1đ) Mỗi câu đúng được 0,25 đ a, 60 b, 50 c, 2000 d, 2 Câu 10 (2đ) Bài giải Tổ Hai ủng hộ được số quyển truyện là: 48 x 3 = 144 ( quyển ) 0,75đ Cả hai tổ ủng hộ được số quyển truyện là: 48 + 144 = 192 ( quyển ) 0,75đ Đáp số : 192 quyển truyện 0,5đ Câu 11 (1đ)