Đề kiểm tra học kì I môn Toán Lớp 3 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Hải Thanh (Có đáp án)

Câu 1: Cho số 350. Số liền sau của số đã cho là:
A. 340 B. 349 C. 351 D. 561
Câu 2: Số nhỏ nhất có 3 chữ số khác nhau là:
A. 101 B. 102 C. 100 D. 103
Câu 3: Cho phép chia 437 : 5, số dư của phép chia đó là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 4: 2m15cm = .......cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 25 B. 215 C. 70 D. 225
Câu 5: Khoảng thời gian từ 9 giờ đến 9 giờ 15 phút là:
A. 20 phút B. 30 phút C. 40 phút D. 15 phút
Câu 6: Số tháng có 30 ngày trong một năm là:
A. 3 B. 4 C. 6 D. 7
Câu 7: Một vườn cây có 7 cây nhãn và 28 cây xoài. Hỏi số cây xoài gấp mấy lần số cây nhãn?
A. 2 lần B. 3 lần C. 4 lần D. 5 lần
Câu 8: Mẹ 36 tuổi, con 6 tuổi. Hỏi tuổi con bằng một phần mấy tuổi mẹ?
A. B. C. D.
Câu 9: Giá trị của biểu thức: 456 : 3 + 147 là:
A. 152 B. 299 C. 297 D. 298
Câu 10: Tấm vải xanh dài 15m, tấm vải đỏ dài gấp 3 lần tấm vải xanh. Cả hai tấm vải dài:
A. 105m B. 60m C. 45m D. 60cm
Câu 11: Một lớp học có 33 học sinh, lớp đó kê loại bàn 2 chỗ ngồi. Hỏi cần kê ít nhất bao nhiêu bàn để đủ cho học sinh trong lớp.
A. 15 bàn B. 16 bàn C. 17 bàn D. 18 bàn
docx 3 trang Minh Huyền 06/02/2024 1460
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I môn Toán Lớp 3 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Hải Thanh (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_toan_lop_3_nam_hoc_2021_2022_truong.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì I môn Toán Lớp 3 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Hải Thanh (Có đáp án)

  1. PHÒNG GD-ĐT HẢI HẬU KIỂM TRA KÌ I - NĂM HỌC 2021-2022 Bài kiểm tra môn Toán Chữ kí cán bộ Trường Tiểu học Hải Thanh Số phách coi kiểm tra Lớp: . Họ và tên: . KIỂM TRA KÌ I - NĂM HỌC 2021-2022 Bài kiểm tra môn Toán Điểm Nhận xét Số phách I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm) Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời hoặc đáp án đúng. Câu 1: Cho số 350. Số liền sau của số đã cho là: A. 340 B. 349 C. 351 D. 561 Câu 2: Số nhỏ nhất có 3 chữ số khác nhau là: A. 101 B. 102 C. 100 D. 103 Câu 3: Cho phép chia 437 : 5, số dư của phép chia đó là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 4: 2m15cm = cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 25 B. 215 C. 70 D. 225 Câu 5: Khoảng thời gian từ 9 giờ đến 9 giờ 15 phút là: A. 20 phút B. 30 phút C. 40 phút D. 15 phút Câu 6: Số tháng có 30 ngày trong một năm là: A. 3 B. 4 C. 6 D. 7 Câu 7: Một vườn cây có 7 cây nhãn và 28 cây xoài. Hỏi số cây xoài gấp mấy lần số cây nhãn?
  2. A. 2 lần B. 3 lần C. 4 lần D. 5 lần Câu 8: Mẹ 36 tuổi, con 6 tuổi. Hỏi tuổi con bằng một phần mấy tuổi mẹ? A. 1 B. 1 C. 1 D. 1 6 5 9 45 Câu 9: Giá trị của biểu thức: 456 : 3 + 147 là: A. 152 B. 299 C. 297 D. 298 Câu 10: Tấm vải xanh dài 15m, tấm vải đỏ dài gấp 3 lần tấm vải xanh. Cả hai tấm vải dài: A. 105m B. 60m C. 45m D. 60cm Câu 11: Một lớp học có 33 học sinh, lớp đó kê loại bàn 2 chỗ ngồi. Hỏi cần kê ít nhất bao nhiêu bàn để đủ cho học sinh trong lớp. A. 15 bàn B. 16 bàn C. 17 bàn D. 18 bàn Câu 12: Hình bên có mấy góc vuông? A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 II. PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm) Câu 13 : Đặt tính rồi tính a. 136 x 3 b. 208 : 5 Câu 14: Tìm X: a) 472 - X = 326 b) 549 : X = 81 : 9
  3. Câu 15: Một thùng đựng 760l dầu. Người ta lấy ra 4 lần, mỗi lần 115l dầu từ các thùng dầu đó. Hỏi còn lại bao nhiêu lít dầu? Bài giải: 1 Câu 16: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 24m, chiều rộng bằng chiều 2 dài. Người ta rào lưới xung quanh mảnh vườn đó và có để một lối ra vào rộng 2m. Tính số mét lưới cần dùng. Bài giải: