Đề kiểm tra học kì I môn Toán Lớp 3 (Chân trời sáng tạo) - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Chu Văn An - Đề 3 (Có đáp án)

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 3 điểm

Câu 1. ….. x 5 = 30. Số thích hợp điền vào chỗ trống là:

a. 5 b. 6 c. 7 d. 8

Câu 2. 1/5 của 10 kg là:

a. 2 kg b. 20 kg c. 50 kg d.5 kg

Câu 3. Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu tam giác?

a. 3 hình

b. 4 hình

c. 5 hình

d. 6 hình

Câu 4. Phát biểu nào sau đây không đúng?

a. 1m5cm= 15cm c. 3dm = 300 mm

b. 1m15cm = 115cm d. 5dm 2cm = 520 mm

Câu 5. Đồ dùng học tập của Hoa

docx 5 trang Minh Huyền 06/06/2024 140
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I môn Toán Lớp 3 (Chân trời sáng tạo) - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Chu Văn An - Đề 3 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_toan_lop_3_chan_troi_sang_tao_nam_h.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì I môn Toán Lớp 3 (Chân trời sáng tạo) - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Chu Văn An - Đề 3 (Có đáp án)

  1. Trường TH Chu Văn An KIỂM TRA HKI - TOÁN GVCN Họ tên: Năm học: 2022 – 2023 Lớp: 3.6 Thời gian: 40 phút Điểm Lời phê I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 3 điểm Câu 1. x 5 = 30. Số thích hợp điền vào chỗ trống là: a. 5 b. 6 c. 7 d. 8 Câu 2. 1/5 của 10 kg là: a. 2 kg b. 20 kg c. 50 kg d.5 kg Câu 3. Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu tam giác? a. 3 hình b. 4 hình c. 5 hình d. 6 hình Câu 4. Phát biểu nào sau đây không đúng? a. 1m5cm= 15cm c. 3dm = 300 mm b. 1m15cm = 115cm d. 5dm 2cm = 520 mm Câu 5. Đồ dùng học tập của Hoa
  2. Mỗi sao thể hiện một đồ dùng. Câu trả lời nào sau đây đúng: a. Số bút chì ít hơn bút máy. b. Số thước và số cục tẩy bằng nhau c. Bút sáp là dụng cụ học tập có số lượng nhiều nhất. d. Số cục tẩy nhiều hơn số bút chì. Câu 6: Dưới đây là số mật ong bốn nhà đã thu được: Cả bốn nhà thu được bao nhiêu lít mật ong? a. 22 lít b. 220 lít c. 10 lít d. 120 lít II. PHẦN TỰ LUẬN: 2 điểm Câu 1. Đặt tính rồi tính: ( 2 điểm) a) 672 + 214 b) 907 – 105 c) 127 x 7 d) 432 : 4
  3. Câu 2: ( 2 điểm) a) Tính giá trị của biểu thức (1 điểm): (850+ 100-275) : 9 b) Điền số thích hợp vào chỗ trống ( 0.5 điểm) 2 giờ 30 phút = . phút 7dm 4mm = mm c) Điền số thích hợp vào chỗ trống : Lớp 3A 3B Số học sinh 35 39 Cả hai lớp có học sinh. Câu 3 ( 2 điểm): Thanh sắt màu đỏ dài 30 cm, thanh sắt màu xanh dài gấp 3 lần thanh sắt màu đỏ. Hỏi cả hai thanh sắt dài bao nhiêu xăng-ti-mét?
  4. Câu 4. Tính nhanh ( 1 điểm): (9 × 8 – 12 - 5 × 12) × (1 + 2 + 3 + 4 +5) HƯỚNG DẪN CHẤM KTĐK MÔN TOÁN CUỐI KÌ 1– LỚP 3 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Mỗi đáp án đúng HS đạt 0,5 điểm . A. PHÀN TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án b a b a c b B. PHÀN TỰ LUẬN Bài 1: Đáp án: 886 802 889 108 Bài 2: a) = (950 -275) : 9 = 675 : 9 = 75 b) 150 phút 704 mm c) Đáp án: 39 74 Bài 3: Tóm tắt: 30cm Thanh sắt màu đỏ: ? cm Thanh sắt màu xanh: Bài giải Thanh sắt màu xanh dài là: 30 x 3 = 90 ( cm)
  5. Cả hai thanh sắt dài là: 30 + 90 = 120 ( cm) Đáp số: 120 cm Bài 4: (9 × 8 – 12 - 5×12) × (1 + 2 + 3 + 4 +5) = (72 – 12 – 60) × (1 + 2 + 3 + 4 + 5) = 0 × (1 + 2 + 3 + 4 + 5) = 0