Đề kiểm tra học kì I môn Toán Lớp 3 (Chân trời sáng tạo) - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Chu Văn An - Đề 2 (Có đáp án)

PHẦN I : TRẮC NGHIỆM

Khoanh vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng.

Câu 1 : 120 × 3 có kết quả là:

a. 360 b. 350 c. 123 d. 160

Câu 2: Điền vào chỗ chấm: Đã tô màu … hình vuông

a. 1/2 b. 1/3 c. 1/4 d. 1/5

Câu 3 : Nối đồng hồ phù hợp với cách đọc

Câu 4: 16mm + .... mm = 4cm

a. 34mm b. 24mm c. 20mm d. 30mm

Câu 5 : Ước lượng rồi đếm.

Ước lượng: Có khoảng …… ngôi sao

Đếm: Có …… ngôi sao.

Câu 6 : Dưới đây là các dụng cụ thể thao của một lớp.

docx 4 trang Minh Huyền 06/06/2024 160
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I môn Toán Lớp 3 (Chân trời sáng tạo) - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Chu Văn An - Đề 2 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_toan_lop_3_chan_troi_sang_tao_nam_h.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì I môn Toán Lớp 3 (Chân trời sáng tạo) - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Chu Văn An - Đề 2 (Có đáp án)

  1. Trường TH Chu Văn An KIỂM TRA HKI - TOÁN GVCN Họ tên: Năm học: 2022 – 2023 Lớp: 3.3 Thời gian: 40 phút Điểm Lời phê PHẦN I : TRẮC NGHIỆM Khoanh vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng. Câu 1 : 120 × 3 có kết quả là: a. 360 b. 350 c. 123 d. 160 Câu 2: Điền vào chỗ chấm: Đã tô màu hình vuông a. 1/2 b. 1/3 c. 1/4 d. 1/5 Câu 3 : Nối đồng hồ phù hợp với cách đọc Câu 4: 16mm + mm = 4cm a. 34mm b. 24mm c. 20mm d. 30mm Câu 5 : Ước lượng rồi đếm.
  2. Ước lượng: Có khoảng ngôi sao Đếm: Có ngôi sao. Câu 6 : Dưới đây là các dụng cụ thể thao của một lớp. Các dụng cụ trên gồm : loại? Kể tên các loại dụng cụ đó. Có .?. quả bóng. Có .?. sợi dây Có .?. quả cầu. PHẦN II : TỰ LUẬN Bài: 1 Đặt tính rồi tính: 605 + 287 b) 984 – 378 c) 218 x 4 d) 546 : 6 Bài 2 a. Tính giá trị biểu thức : b. Số ? ( 310 – 60) x 4 = 459 cm + ? .cm =749cm c. Nêu tên tâm, các bán kính, đường kính trong hình vẽ sau:
  3. - Tâm: - Đường kính : - Bán kính : . Câu 3 : Một doanh nghiệp vận tải, có 96 xe khách, số xe taxi gấp số xe khách 2 lần. Hỏi doanh nghiệp đó có tất cả bao nhiêu xe khách và xe taxi ? Tóm tắt Bàigiải Bài 4 : Tính nhanh 2 + 4 + 6 + 8 + 10 + 12 + 14 + 16 + 18 + 20 ĐÁP ÁN I. Phần trắc nghiệm (3 điểm) Câu 1 : a Câu 2: c Câu 3: Đồng hồ màu xanh lá cây 10 giờ 3 phút Đồng hồ màu đỏ : 3 giờ 18 phút Đồng hồ màu xanh da trời : 10 giờ 21 phút Đồng hồ màu cam : 3 giờ kém 12 phút Câu 4 : b Câu 5 : Ước lượng: Có khoảng 30 ngôi sao Đếm: Có 28 ngôi sao Câu 6 : Các dụng cụ trên gồm: 3 loại. Kể tên các loại dụng cụ đó. Có : 5 quả bóng. Có : 2 sợi dây Có : 7 quả cầu.
  4. II Tự luận Bài: 1 Đặt tính rồi tính: a) ) 892 b) 606 c) 872 d) 91 Bài 2 a. Tính giá trị biểu thức : b. Số ? ( 310 – 60) x 4 = 250 x 4 459 cm + 290 cm =749cm = 1000 c. Nêu tên tâm, các bán kính, đường kính trong hình vẽ sau: - Tâm: I - Đường kính : MN, PQ - Bán kính : IM, IN, IP, IQ Câu 3 : Một doanh nghiệp vận tải, có 96 xe khách, số xe taxi gấp số xe khách 2 lần. Hỏi doanh nghiệp đó có tất cả bao nhiêu xe khách và xe taxi ? Tóm tắt Xe khách : 96 xe Xe taxi : ? xe Bài giải Doanh nghiệp đó có số xe ta-xi là: 96 × 2 = 192 (xe) Doanh nghiệp đó có tất cả số xe khách và xe ta-xi là: 96 + 192 = 288 (xe) Đáp số: 288 xe. Bài 4 : Tính nhanh = (2+20) + (4 + 18) + (6 + 16) +(8 + 14) + (10 +12) = 22 + 22 + 22 +22 + 22 = 22 x 5