Đề kiểm tra học kì I môn Toán Lớp 3 (Chân trời sáng tạo) - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Chu Văn An - Đề 1 (Có đáp án)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 3 điểm
Câu 1: Đã tô màu 1/3 hình nào ? ( 0,5 đ )
a. Hình A
b. Hình B
c. Hình C
d. Hình A; C
Câu 2: Làm tròn số 370 đến hàng trăm thì được số : ( 0,5 đ )
a. 400 b. 300 c. 450 d. 350
Câu 3:Hình dưới đây có bao nhiêu hình tam giác, bao nhiêu hình tứ giác?(0.5đ)
a. 4 hình tam giác, 6 hình tứ giác b. 5 hình tam giác, 3 hình tứ giác
c. 5 hình tam giác, 6 hình tứ giác d. 4 hình tam giác, 3 hình tứ giác
Câu 4: Nhiệt độ nước đóng băng là bao nhiêu độ ? ( 0,5 đ )
a. 36 độ
b. 30 độ
c. O độ
d. 37 độ
Câu 5: Chiếc bàn học ở trường em cao khoảng: (0.5 điểm)
a. 60 cm b. 80 cm c.120 cm d. 150cm
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I môn Toán Lớp 3 (Chân trời sáng tạo) - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Chu Văn An - Đề 1 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_toan_lop_3_chan_troi_sang_tao_nam_h.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra học kì I môn Toán Lớp 3 (Chân trời sáng tạo) - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Chu Văn An - Đề 1 (Có đáp án)
- Trường TH Chu Văn An KIỂM TRA HKI - TOÁN GVCN Họ tên: Năm học: 2022 – 2023 Lớp: 3.4 Thời gian: 40 phút Điểm Lời phê I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 3 điểm Câu 1: Đã tô màu 1/3 hình nào ? ( 0,5 đ ) a. Hình A b. Hình B c. Hình C d. Hình A; C Câu 2: Làm tròn số 370 đến hàng trăm thì được số : ( 0,5 đ ) a. 400 b. 300 c. 450 d. 350 Câu 3:Hình dưới đây có bao nhiêu hình tam giác, bao nhiêu hình tứ giác?(0.5đ) a. 4 hình tam giác, 6 hình tứ giác b. 5 hình tam giác, 3 hình tứ giác c. 5 hình tam giác, 6 hình tứ giác d. 4 hình tam giác, 3 hình tứ giác Câu 4: Nhiệt độ nước đóng băng là bao nhiêu độ ? ( 0,5 đ ) a. 36 độ b. 30 độ c. O độ d. 37 độ Câu 5: Chiếc bàn học ở trường em cao khoảng: (0.5 điểm)
- a. 60 cm b. 80 cmc.120 cm d. 150cm Câu 6: Miếng bánh pizza được chia thành 8 miếng bằng nhau. An ăn 1 miếng. Vậy An đã ăn ? miếng bánh pizza. 1 1 1 1 a. b. c. d. 3 5 7 8 II. PHẦN TỰ LUẬN: 7 điểm Bài 1: Đặt tính rồi tính: ( 2 điểm) a) 361 + 319 b) 898 - 170 c) 64 x 9 d) 618 : 6 Bài 2: ( 2 điểm) a) Tính giá trị của biểu thức (1 điểm): 125 × 5 - 168 b). Điền số thích hợp vào chỗ trống ( 0.5 điểm) 2 giờ 30 phút = . phút 7dm 4mm = mm 2 giờ 30 phút = 150 phút 7dm 4mm = 704 mm c. Hình vuông ABCD có A B đỉnh ( 4 đỉnh A, B, C, D) cạnh ( 4 cạnh AB, BC, CD, DC) C D Bài 3: ( 2 điểm): Bao gạo màu đỏ nặng 125kg, bao gạo màu xanh nặng gấp 3 lần bao gạo màu đỏ. Hỏi cả hai bao gao nặng bao nhiêu ki-lô-gam?
- Bài giải Bài 4:Tính nhanh các giá trị biểu thức dưới đây ( 1 điểm) (1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7 + 8 + 9) : 9 ĐÁP ÁN I.PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Mỗi đáp án đúng HS đạt 0,5 điểm . Câu 1 2 3 4 5 6 b a d c b d Đáp án II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm ) Bài 1: Đặt tính rồi tính: ( 2 điểm ) Đáp án: a) 680 ; b) 728; c) 576 ; d) 103 Bài 2 : ( 2 điểm) a) Giá trị biểu thức (1điểm): 125 x 5 -168 = 625 - 168 = 457 b) Điền số thích hợp vào chỗ trống ( 0.5 điểm) 2 giờ 30 phút = 150 phút 7dm 4mm = 704 mm c) Hình vuông ABCD có( 0.5 điểm) A B 4 đỉnh A, B, C, D 4 cạnh AB, BC, CD, DC C D
- Bài 3: Bài giải: Bao gạo màu xanh nặng số ki-lô-gam là: 125 x 3 =375 ( kg) Cả hai bao cân nặng số ki-lô-gam là: 125 + 375 = 500 ( kg) Đáp số: 500kg Bài 4 : ( 1 điểm)Tính nhanh : (1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7 + 8 + 9) : 9 (1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7 + 8 + 9) : 9 (1 + 9 + 2 + 8 + 3 + 7 + 4 + 6 + 5) : 9 = ( 10 + 10 +10+ 10 + 5) : 9 = 45 : 9 = 5