Đề kiểm tra học kì 2 Toán Lớp 3 (Sách Kết nối tri thức) - Đề số 4 (Có đáp án)

Câu 4. Tính giá trị biểu thức: 5075 : 5 + 3124×3. 
A. 10387 B. 12417 C. 1024 D. 1379 
Câu 5. Số “Hai mươi bảy nghìn bốn trăm linh sáu” được viết là: 
A. 27460 B. 27406 C. 27604 D. 27409 
Câu 7. Một hình vuông có độ dài một cạnh là 7 cm. Hình vuông đó có diện tích 
là: 
A. 28 cm2 B. 28 cm C. 49 cm2 D. 14 cm2 

Câu 10. Số lớn nhất trong các số sau là:  
29897; 2999; 29798; 29879; 29978 
A. 2999 B. 29798 C. 29897 D. 29978 

pdf 3 trang Thùy Dung 07/07/2023 3960
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì 2 Toán Lớp 3 (Sách Kết nối tri thức) - Đề số 4 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_hoc_ki_2_toan_lop_3_sach_ket_noi_tri_thuc_de_so.pdf
  • pdfĐề kiểm tra học kì 2 Toán Lớp 3 (Sách Kết nối tri thức) - Đề số 4 (Phần đáp án).pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì 2 Toán Lớp 3 (Sách Kết nối tri thức) - Đề số 4 (Có đáp án)

  1. Học toán cơ bản lớp 3 Đề kiểm tra học kì II ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II BỘ KẾT NỐI TRI THỨC Đề số 4 I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm. Câu 1. Hiệu của số nhỏ nhất có 5 chữ số và số lớn nhất có 3 chữ số là: A. 9000 B. 901 C. 8999 D. 9001 Câu 2. Cho hình vẽ dưới đây. Chu vi của tam giác đó là: A. 10 cm B. 15 cm C. 13 cm D. 25 cm Câu 3. Điền dấu ;; thích hợp vào chỗ chấm: 250 g 550 g 800 g A. > B. < C. = D. Không so sánh được Câu 4. Tính giá trị biểu thức: 5075 : 5 + 3124×3. A. 10387 B. 12417 C. 1024 D. 1379 Câu 5. Số “Hai mươi bảy nghìn bốn trăm linh sáu” được viết là: A. 27460 B. 27406 C. 27604 D. 27409 Câu 6. Cho phép tính: 30000 500 80 1  Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: A. 30581 B. 35810 C. 3581 D. 30518 Câu 7. Một hình vuông có độ dài một cạnh là 7 cm . Hình vuông đó có diện tích là: A. 28 cm2 B. 28 cm C. 49 cm2 D. 14 cm2 Câu 8. 3 x 5 615 . Giá trị của x là: Trang 9
  2. Học toán cơ bản lớp 3 Đề kiểm tra học kì II A. 123 B. 44 C. 9225 D. 41 Câu 9. Hoa ghi chép lại số lượng các bạn học sinh trong lớp yêu thích các con vật được cho trong bảng dưới đây? Con vật nào có số lượng học sinh yêu thích ít nhất? A. Chó B. Cá C. Mèo D. Thỏ Câu 10. Số lớn nhất trong các số sau là: 29897; 2999; 29798; 29879; 29978 A. 2999 B. 29798 C. 29897 D. 29978 1 Câu 11. Trong kho có 25075 kg gạo, biết rằng người ta đã chuyển đi số gạo 5 đó. Trong kho còn lại số ki-lô-gam gạo là: A. 20060 kg B. 15045 kg C. 5015 kg D. 20015 kg Câu 12. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 2 m 30 dm m A. 50 B. 5 C. 32 D. 23 II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài 1. (2,0 điểm) Đặt tính rồi tính: a) 41368 + 7634 b) 8327 – 5275 c) 7819 6 d) 6742 : 4 Câu 2. (2,0 điểm) 1. Tìm x, biết: a) 15490 x 6948 b) 120 x 3 24 2. Tính giá trị biểu thức: a) 21049 + 10999×5 b) 52824 : 4 - 6996 : 3 Trang 10
  3. Học toán cơ bản lớp 3 Đề kiểm tra học kì II Câu 3. (2,0 điểm) Thu hoạch ở thửa ruộng thứ nhất được 3249 kg thóc, thửa ruộng thứ hai thu được gấp 3 thửa ruộng thứ nhất. Tính số ki-lô-gam thóc thu được ở cả hai thửa ruộng. Câu 4. (1,0 điểm) Nam nghĩ ra một số. Nam lấy số đó cộng với số bé nhất có 4 chữ số khác nhau, rồi nhân với số lớn nhất có một chữ số thì được 51057. Hỏi số Nam nghĩ là số nào? Trang 11