Đề kiểm tra học kì 2 Toán Lớp 3 (Sách Kết nối tri thức) - Đề số 3 (Có đáp án)

Câu 2. Bạn Mai mua một quyển sách tham khảo. Lan đưa cho người bán một tờ 
tiền loại 50000 đồng và người bán trả lại tờ tiền loại 20000 đồng. Hỏi bạn Mai 
mua quyển sách đó giá bao nhiêu tiền? 
A. 52000 đồng B. 70000 đồng C. 25000 đồng D. 30000 đồng 
Câu 3. Số liền sau của số lớn nhất có 5 chữ số là số: 
A. 99998 B. 99999 C. 100000 D. 10000 
Câu 7. Dung gieo một con xúc xắc gồm 6 mặt, quan sát mặt xuất hiện chấm của 
con xúc xắc. Trong các sự kiện dưới đây, sự kiện nào chắc chắn xảy ra? 
A. Số chấm trên mặt con xúc xắc là số lẻ. 
B. Số chấm trên mặt con xúc xắc là 2 . 

C. Số chấm trên mặt con xúc xắc là số chẵn. 
D. Số chấm trên mặt con xúc xắc là số nhỏ hơn 7. 

pdf 3 trang Thùy Dung 07/07/2023 3400
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì 2 Toán Lớp 3 (Sách Kết nối tri thức) - Đề số 3 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_hoc_ki_2_toan_lop_3_sach_ket_noi_tri_thuc_de_so.pdf
  • pdfĐề kiểm tra học kì 2 Toán Lớp 3 (Sách Kết nối tri thức) - Đề số 3 (Phần đáp án).pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì 2 Toán Lớp 3 (Sách Kết nối tri thức) - Đề số 3 (Có đáp án)

  1. Học toán cơ bản lớp 3 Đề kiểm tra học kì II ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II BỘ KẾT NỐI TRI THỨC Đề số 3 I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm. Câu 1. Cho phép tính: 34251 30000 4000 200  1 Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là: A. 5 B. 50 C. 500 D. 5000 Câu 2. Bạn Mai mua một quyển sách tham khảo. Lan đưa cho người bán một tờ tiền loại 50000 đồng và người bán trả lại tờ tiền loại 20000 đồng. Hỏi bạn Mai mua quyển sách đó giá bao nhiêu tiền? A. 52000 đồng B. 70000 đồng C. 25000 đồng D. 30000 đồng Câu 3. Số liền sau của số lớn nhất có 5 chữ số là số: A. 99998 B. 99999 C. 100000 D. 10000 Câu 4. Cho x 4 56 : 2 . Giá trị của x, thoả mãn là: A. 7 B. 112 C. 28 D. 8 Câu 5. Cho hình vẽ sau, số góc vuông có trong hình vẽ là: A. 4 B. 5 C. 8 D. 2 Câu 6. Điền số La Mã thích hợp để hoàn thành dãy số sau: A. XI B. XIII C. XIV D. XIX Câu 7. Dung gieo một con xúc xắc gồm 6 mặt, quan sát mặt xuất hiện chấm của con xúc xắc. Trong các sự kiện dưới đây, sự kiện nào chắc chắn xảy ra? A. Số chấm trên mặt con xúc xắc là số lẻ. B. Số chấm trên mặt con xúc xắc là 2 . Trang 6
  2. Học toán cơ bản lớp 3 Đề kiểm tra học kì II C. Số chấm trên mặt con xúc xắc là số chẵn. D. Số chấm trên mặt con xúc xắc là số nhỏ hơn 7. Câu 8. Minh ghi chép lại số lượng các bạn học sinh trong lớp 3A sử dụng các phương tiện tới trường như bảng dưới đây: Hỏi có bao nhiêu bạn đi ô tô đến trường? A. 4 bạn B. 8 bạn C. 6 bạn D. 12 bạn Câu 9. Hình chữ nhật có chu vi bằng chu vi của hình vuông có cạnh bằng 5 cm. Chu vi của hình chữ nhật là: A. 40 cm B. 25 cm C. 10 cm D. 20 cm 1 Câu 10. Năm nay anh 9 tuổi. Tuổi em bằng tuổi anh. Hỏi em kém anh bao 3 nhiêu tuổi? A. 12 tuổi B. 3 tuổi C. 6 tuổi D. 4 tuổi Câu 11. Điền số thích hợp để hoàn thiện phép tính: 15 ml 4 2000 ml  ml A. 2060 B. 260 C. 2060 ml D. 260 ml Câu 12. Số dư của phép tính 68896 : 7 là: A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài 1. (2,0 điểm) Đặt tính rồi tính: a) 3687 + 2757 b) 18327 – 5275 c) 3509 9 d) 34065 : 6 Trang 7
  3. Học toán cơ bản lớp 3 Đề kiểm tra học kì II Bài 2. (2,0 điểm) Tìm x, biết: a) x 2023 51089 b) 24893 x 10072 c) x 8 67400 d) x : 5 1234 (dư 3) Câu 3. (1,5 điểm) Gia đình bác An đã mua hai xe ôtô gạch, mỗi xe chở 3500 viên gạch. Sau hai ngày, những người thợ xây đã xây hết 3297 viên gạch. Hỏi còn bao nhiêu viên gạch chưa xây? Câu 4. (1,0 điểm) Một hình chữ nhật có chu vi bằng 160 m, chiều dài là 50 m. Chiều rộng hình chữ nhật là bao nhiêu? Câu 5. (0,5 điểm) Điền ba chữ số 4, ba chữ số 3, ba chữ số 2 vào các ô vuông trong hình bên sao cho tổng các số theo hàng ngang, hàng dọc hay hàng chéo đều bằng nhau. Trang 8