Đề kiểm tra học kì 2 Toán Lớp 3 - Đề 3 - Năm học 2021-2022

Câu 1: Giá trị của chữ số 5 trong số 25 403 là:

      A.  5000                           B.  50 000                    C. 500           D. 50

Câu 2.  Số liền sau số 56 789 là :

       A. 56 000                          B. 56 700                C. 56 780        D. 56 790

Câu 3: Em có 16 viên bi, em chia cho mỗi bạn 2 viên bi. Sau khi chia xong kết quả số bạn được chia là:

A. 8 bạn, còn thừa 1 viên                                 B. 7 bạn, còn thừa 1 viên

C. 7 bạn                                                         D. 8 bạn

 

docx 3 trang Thùy Dung 14/04/2023 3400
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì 2 Toán Lớp 3 - Đề 3 - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_hoc_ki_2_toan_lop_3_de_3_nam_hoc_2021_2022.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì 2 Toán Lớp 3 - Đề 3 - Năm học 2021-2022

  1. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN:TOÁN 3 Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm). Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất: Câu 1: Giá trị của chữ số 5 trong số 25 403 là: A. 5000 B. 50 000 C. 500 D. 50 Câu 2. Số liền sau số 56 789 là : A. 56 000 B. 56 700 C. 56 780 D. 56 790 Câu 3: Em có 16 viên bi, em chia cho mỗi bạn 2 viên bi. Sau khi chia xong kết quả số bạn được chia là: A. 8 bạn, còn thừa 1 viên B. 7 bạn, còn thừa 1 viên C. 7 bạn D. 8 bạn Câu 4: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng : Đồng hồ chỉ mấy giờ ? A. 10 giờ 2 phút B. 2 giờ 50 phút C. 10 giờ 10 phút D. 2 giờ 10 phút Câu 5. Kết quả phép tính 86149 + 12735 là: A. 98885 B. 98874 C. 98884 D.98875
  2. Câu 6: Chọn đáp án sai A. Hình vuông có cạnh là 10cm. Diện tích hình vuông đó là 100cm2. B. Hình chữ nhật có chiều dài là 7cm, chiều rộng là 5cm. Chu vi hình chữ nhật là 24cm. C. Hình chữ nhật có chiều dài là 7cm, chiều rộng là 2cm. Diện tích hình chữ nhật là 18cm2. D. Hình vuông có cạnh là 4cm. Chu vi hình vuông đó là 16 cm. Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 1: (2 điểm) a. Điền vào chỗ chấm cho thích hợp: 7m 4cm = cm 1km = m
  3. b. Viết các số 30 620 ; 8258 ; 31 855 ; 16 999 theo thứ tự từ bé đến lớn. Câu 2: (2 điểm) Đặt tính rồi tính: 10670 x 6 18 872 : 4 Câu 3: (2 điểm) Mua 5 quyển vở hết 35 000 đồng. Hỏi nếu mua 3 quyển vở như thế thì hết bao nhiêu tiền ? Câu 4: (1 điểm) Tìm một số biết rằng khi gấp số đó lên 4 lần rồi giảm 3 lần thì được 12.