Đề kiểm tra học kì 2 môn Toán Lớp 3 Sách Cánh diều - Đề số 6 (Có đáp án)
Câu 1: Số gồm 3 chục nghìn, 8 chục, 7 đơn vị viết là:
A. 3087 B. 30 870 C. 30 087 D. 300 087
Câu 2. Số liền trước của số 45 000 là:
A. 44 999 B. 45 001 C. 44 099 D. 44 009
Câu 3. Tháng nào dưới đây có 30 ngày?
A. Tháng 2 B. Tháng 6 C. Tháng 7 D. Tháng 12
Câu 4. Cho hình vẽ dưới đây:
Đồng hồ đang chỉ mấy giờ?
A. 7 giờ 50 phút B. 7 giờ kém 5 phút
C. 8 giờ kém 5 phút D. 8 giờ 50 phút
Câu 5. Tính cạnh hình vuông biết chu vi là 8 024 m.
A. 32 096 m B. 2006 m C. 1 003 m D. 4 012 m
Câu 6. Bác Mai đi chợ mua 45 000 tiền thịt và 12 000 đồng rau củ. Hỏi bác Mai mua hết bao nhiêu tiền?
A. 47 000 đồng B. 33 000 đồng C. 67 000 đồng D. 57 000 đồng
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì 2 môn Toán Lớp 3 Sách Cánh diều - Đề số 6 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ki_2_mon_toan_lop_3_sach_canh_dieu_de_so_6_c.pdf
Nội dung text: Đề kiểm tra học kì 2 môn Toán Lớp 3 Sách Cánh diều - Đề số 6 (Có đáp án)
- Họ và tên: ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 – ĐỀ 6 Lớp: Môn: Toán – Lớp 3 Bộ sách: Cánh diều Thời gian làm bài: 40 phút I. TRẮC NGHIỆM (Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng) Câu 1: Số gồm 3 chục nghìn, 8 chục, 7 đơn vị viết là: A. 3087 B. 30 870 C. 30 087 D. 300 087 Câu 2. Số liền trước của số 45 000 là: A. 44 999 B. 45 001 C. 44 099 D. 44 009 Câu 3. Tháng nào dưới đây có 30 ngày? A. Tháng 2 B. Tháng 6 C. Tháng 7 D. Tháng 12 Câu 4. Cho hình vẽ dưới đây: Đồng hồ đang chỉ mấy giờ? A. 7 giờ 50 phút B. 7 giờ kém 5 phút C. 8 giờ kém 5 phút D. 8 giờ 50 phút Câu 5. Tính cạnh hình vuông biết chu vi là 8 024 m. A. 32 096 m B. 2006 m C. 1 003 m D. 4 012 m Câu 6. Bác Mai đi chợ mua 45 000 tiền thịt và 12 000 đồng rau củ. Hỏi bác Mai mua hết bao nhiêu tiền? A. 47 000 đồng B. 33 000 đồng C. 67 000 đồng D. 57 000 đồng II. TỰ LUẬN Câu 1. Đặt tính rồi tính. 4 722 + 5 369 14 751 – 10 162 1
- 27 108 x 8 57 708 : 3 Câu 2. Tính giá trị của biểu thức: a) 38 040 : 5 : 2 b) 56 058 – 46 902 : 6 Câu 3. >, < ,= a) 4kg 300g 4030 g b) 1 200 ml x 6 8 Câu 4. Tính chu vi hình tứ giác ABCD trong hình vẽ bên: Câu 5. Thửa ruộng thứ nhất thu hoạch được 2 453 kg thóc, thửa ruộng thứ hai thu được gấp 3 thửa ruộng thứ nhất. Tính số ki-lô-gam thóc thu được ở cả hai thửa ruộng. 2
- HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT I. TRẮC NGHIỆM Câu 1. Số gồm 3 chục nghìn, 8 chục, 7 đơn vị viết là: A. 3087 B. 30 870 C. 30 087 D. 300 087 Phương pháp Viết số lần lượt từ hàng chục nghìn, hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị Cách giải Số gồm 3 chục nghìn, 8 chục, 7 đơn vị viết là 30 087. Chọn C. Câu 2. Số liền trước của số 45 000 là: A. 44 999 B. 45 001 C. 44 099 D. 44 009 Phương pháp Để tìm số liền trước của một số ta lấy số đó trừ đi 1. Cách giải Số liền trước của số 45 000 là 44 999. Chọn A Câu 3. Tháng nào dưới đây có 30 ngày? A. Tháng 2 B. Tháng 6 C. Tháng 7 D. Tháng 12 Phương pháp Dựa vào kiến thức: Các tháng có 30 ngày là 4 , 6 , 9 , 11 Cách giải Tháng có 30 ngày trong các tháng trên là tháng 6. Chọn B. Câu 4. Cho hình vẽ dưới đây: Đồng hồ đang chỉ mấy giờ? A. 7 giờ 50 phút B. 7 giờ kém 5 phút C. 8 giờ kém 5 phút D. 8 giờ 50 phút 3
- Phương pháp Quan sát đồng hồ để trả lời câu hỏi. Cách giải Đồng hồ đang chỉ 7 giờ 50 phút. Chọn A Câu 5. Tính cạnh hình vuông biết chu vi là 8 024 m. A. 32 096 m B. 2006 m C. 1 003 m D. 4 012 m Phương pháp Độ dài cạnh hình vuông = Chu vi hình vuông : 4 Cách giải Độ dài cạnh hình vuông là 8 024 : 4 = 2 006 (m) Đáp số: 2 006 m Chọn B. Câu 6. Bác Mai đi chợ mua 45 000 tiền thịt và 12 000 đồng rau củ. Hỏi bác Mai mua hết bao nhiêu tiền? A. 47 000 đồng B. 33 000 đồng C. 67 000 đồng D. 57 000 đồng Phương pháp Số tiền bác Mai đã mua = Số tiền mua thitk + số tiền mua rau củ Cách giải Số tiền bác Mai mua thịt và rau củ là 45 000 + 12 000 = 57 000 (đồng) Đáp số: 57 000 đồng Chọn D II. TỰ LUẬN Câu 1. Đặt tính rồi tính. 4 722 + 5 369 14 751 – 10 162 27 108 x 8 57 708 : 3 Phương pháp - Đặt tính - Với phép cộng, phép trừ: Cộng hoặc trừ các chữ số lần lượt từ phải sang trái. - Với phép nhân: Thực hiện nhân lần lượt thừa số thứ hai với từng chữ số của thừa số thứ nhất lần lượt từ phải sang trái. 4
- - Với phép chia: Thực hiện chia lần lượt từ trái sang phải Cách giải 4722 1 47 5 1 + − 5369 1 01 6 2 10091 45 8 9 57708 3 27 19236 27108 07 8 10 216864 18 0 Câu 2. Tính giá trị của biểu thức: a) 38 040 : 5 : 2 b) 56 058 – 46 902 : 6 Phương pháp - Với biểu thức chỉ chứa phép nhân, phép chia ta thực hiện từ trái sang phải. - Với biểu thức chứa phép tính cộng, trừ, nhân, chia ta thực hiện phép tính nhân, chia trước, thực hiện phép tính cộng, trừ sau. Cách giải a) 38 040 : 5 : 2 = 7 608 : 2 = 3 804 b) 56 058 – 46 902 : 6 = 56 058 – 7 817 = 48 241 Câu 3. >, 4 030 g b) 1 200 ml x 6 8 Ta có 1 200 ml x 6 = 7 200 ml ; 8 = 8 000 ml 5
- Mà 7 200 ml < 8 000 ml Vậy 1 200 ml x 6 < 8 Câu 4. Tính chu vi hình tứ giác ABCD trong hình vẽ bên: Phương pháp Chu vi hình tứ giác ABCD bằng tổng độ dài các cạnh AB, BC, CD, DA Cách giải Chu vi hình tứ giác ABCD là 3 + 5 + 6 + 4 = 18 (cm) Đáp số: 18 cm Câu 5. Thửa ruộng thứ nhất thu hoạch được 2 453 kg thóc, thửa ruộng thứ hai thu được gấp 3 thửa ruộng thứ nhất. Tính số ki-lô-gam thóc thu được ở cả hai thửa ruộng. Phương pháp - Số kg thóc thu hoạch được ở thửa ruộng thứ hai = Số kg thóc thu hoạch ở thửa ruộng thứ nhất x 3 - Tìm tổng số kg thóc thu hoạch ở hai thửa ruộng Cách giải Số kg thóc thu hoạch được ở thửa ruộng thứ hai là 2 453 x 3 = 7 359 (kg) Số ki-lô-gam thóc thu được ở cả hai thửa ruộng là 2 453 + 7 359 = 9 812 (kg) Đáp số: 9 812 kg thóc 6