Đề kiểm tra học kì 2 môn Toán Lớp 3 Sách Cánh diều - Đề 2 (Có đáp án)

Câu 1. Số bé nhất có bốn chữ số khác nhau là:

A. 9876 B. 1000 C. 1023 D. 1230

Câu 2. Cho hình vẽ sau:

Hình tròn tâm O có bán kính là:

A. OM B. AB C. OA D. ON

Câu 3. Một hình vuông có chu vi bằng 36 cm. Diện tích của hình vuông đó là:

A. 24 cm2 B. 81 cm2 C. 60 cm2 D. 72 cm2

Câu 4. Làm tròn số 64 719 đến hàng chục nghìn ta được:

A. 60 000 B. 70 000 C. 64 000 D. 65 000

Câu 5. Hôm nay là ngày 28 tháng 5. Còn 5 ngày nữa An sẽ tham dự trại hè do thành phố tổ chức. Hỏi

An sẽ tham dự trại hè vào ngày nào?

A. Ngày 1 tháng 6 B. Ngày 2 tháng 6

C. Ngày 3 tháng 6 D. Ngày 4 tháng 6

Câu 6. Xưởng sản xuất của bác Nam cần lắp đặt 3 000 chiếc ghế. Mỗi chiếc ghế cần dùng 8 chiếc đinh vít nhưng xưởng của bác mới chỉ có 15 700 chiếc đinh vít. Vậy số đinh vít xưởng sản xuất của bác Nam còn thiếu là:

A. 8 300 chiếc B. 2 400 chiếc

C. 7 500 chiếc D. 9 200 chiếc

pdf 6 trang Minh Huyền 19/01/2024 1060
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì 2 môn Toán Lớp 3 Sách Cánh diều - Đề 2 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_hoc_ki_2_mon_toan_lop_3_sach_canh_dieu_de_2_co_d.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì 2 môn Toán Lớp 3 Sách Cánh diều - Đề 2 (Có đáp án)

  1. ĐỀ 2 I. TRẮC NGHIỆM (Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng) Câu 1. Số bé nhất có bốn chữ số khác nhau là: A. 9876 B. 1000 C. 1023 D. 1230 Câu 2. Cho hình vẽ sau: Hình tròn tâm O có bán kính là: A. OM B. AB C. OA D. ON Câu 3. Một hình vuông có chu vi bằng 36 cm. Diện tích của hình vuông đó là: A. 24 cm2 B. 81 cm2 C. 60 cm2 D. 72 cm2 Câu 4. Làm tròn số 64 719 đến hàng chục nghìn ta được: A. 60 000 B. 70 000 C. 64 000 D. 65 000 Câu 5. Hôm nay là ngày 28 tháng 5. Còn 5 ngày nữa An sẽ tham dự trại hè do thành phố tổ chức. Hỏi An sẽ tham dự trại hè vào ngày nào? A. Ngày 1 tháng 6 B. Ngày 2 tháng 6 C. Ngày 3 tháng 6 D. Ngày 4 tháng 6 Câu 6. Xưởng sản xuất của bác Nam cần lắp đặt 3 000 chiếc ghế. Mỗi chiếc ghế cần dùng 8 chiếc đinh vít nhưng xưởng của bác mới chỉ có 15 700 chiếc đinh vít. Vậy số đinh vít xưởng sản xuất của bác Nam còn thiếu là: A. 8 300 chiếc B. 2 400 chiếc C. 7 500 chiếc D. 9 200 chiếc II. TỰ LUẬN Câu 1. Điền vào chỗ trống: - Số 54 625 đọc là 7
  2. - Đồng hồ bên chỉ giờ . phút - 8m 15mm = mm Câu 2. Đặt tính rồi tính a) 21 607 x 4 b) 40 096 : 7 Câu 3. Tính giá trị của biểu thức a) 81 025 – 12 071 x 6 b) (4 320 – 2112) x 7 . . . Câu 4. Hoa vào cửa hàng tiện lợi mua 1 gói bánh hết 29 000 đồng và 1 hộp sữa có dung tích 1 giá 33 000 đồng. Hoa đưa cho cô bán hàng một số tiền và được trả lại 8 000 đồng. Hỏi Hoa đã đưa cho cô bán hàng bao nhiêu tiền? Câu 5. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 18 m, chiều dài hơn chiều rộng 5 m. Tính chu vi và diện tích mảnh vườn đó. . 8
  3. HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT I. TRẮC NGHIỆM Câu 1. Số bé nhất có bốn chữ số khác nhau là: A. 9876 B. 1000 C. 1023 D. 1230 Phương pháp Dựa vào kiến thức số tự nhiên để chọn đáp án thích hợp. Cách giải Số bé nhất có bốn chữ số khác nhau là 1023. Chọn C. Câu 2. Cho hình vẽ sau: Phương pháp Bán kính là đoạn thẳng nối tâm với một điểm nằm trên đường tròn. Cách giải Hình tròn tâm O có bán kính là OA. Chọn C Câu 3. Một hình vuông có chu vi bằng 36 cm. Diện tích của hình vuông đó là: A. 24 cm2 B. 81 cm2 C. 60 cm2 D. 72 cm2 Phương pháp - Tìm độ dài cạnh hình vuông = Chu vi hình vuông : 4 - Diện tích hình vuông = cạnh x cạnh Cách giải Độ dài cạnh hình vuông là 36 : 4 = 9 (cm) Diện tích của hình vuông đó là 9 x 9 = 81 (cm2) Đáp số: 81 cm2 Câu 4. Làm tròn số 64 719 đến hàng chục nghìn ta được: A. 60 000 B. 70 000 C. 64 000 D. 65 000 9
  4. Phương pháp Khi làm tròn số đến hàng chục nghìn, ta so sánh chữ số hàng nghìn với 5. Nếu chữ số hàng nghìn bé hơn 5 ta làm tròn xuống, còn lại thì làm tròn lên. Cách giải Làm tròn số 64 719 đến hàng chục nghìn ta được số 60 000 (Vì chữ số hàng nghìn là 4 < 5) Chọn A. Câu 5. Hôm nay là ngày 28 tháng 5. Còn 5 ngày nữa An sẽ tham dự trại hè do thành phố tổ chức. Hỏi An sẽ tham dự trại hè vào ngày nào? A. Ngày 1 tháng 6 B. Ngày 2 tháng 6 C. Ngày 3 tháng 6 D. Ngày 4 tháng 6 Phương pháp Tháng 5 có 31 ngày. Dựa vào đó em xác định ngày An bắt đầu tham dự trại hè. Cách giải Tháng 5 có 31 ngày. Hôm nay là ngày 28 tháng 5. Còn 5 ngày nữa An sẽ tham dự trại hè do thành phố tổ chức. Vậy An sẽ tham dự trại hè vào ngày 2 tháng 6. Chọn B. Câu 6. Xưởng sản xuất của bác Nam cần lắp đặt 3 000 chiếc ghế. Mỗi chiếc ghế cần dùng 8 chiếc đinh vít nhưng xưởng của bác mới chỉ có 15 700 chiếc đinh vít. Vậy số đinh vít xưởng sản xuất của bác Nam còn thiếu là: A. 8 300 chiếc B. 2 400 chiếc C. 7 500 chiếc D. 9 200 chiếc Phương pháp - Tìm số chiếc đinh vít cần dùng = Số chiếc đinh vít cần cho mỗi chiếc ghế x số chiếc ghế - Tìm số chiếc đinh vít còn thiếu = Số chiếc đinh vít cần dùng – số chiếc đinh vít đã có Cách giải Số chiếc đinh vít cần dùng để lắp đặt 3000 cái ghế là 3000 x 8 = 24 000 (chiếc) Số đinh vít xưởng sản xuất của bác Nam còn thiếu là 24 000 – 15 700 = 8 300 (chiếc) Đáp số: 8 300 chiếc Chọn A. 10
  5. II. TỰ LUẬN Câu 1. Điền vào chỗ trống: - Số 54 625 đọc là - Đồng hồ bên chỉ giờ . phút - 8m 15mm = mm Phương pháp - Để đọc số ta đọc lần lượt từ hàng chục nghìn, hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị - Quan sát giờ trên đồng hồ rồi điền số thích hợp - Áp dụng cách đổi: 1 m = 1 000 mm Cách giải - Số 54 625 đọc là Năm mươi tư nghìn sáu trăm hai mươi lăm. - Đồng hồ bên chỉ 4 giờ 13 phút - 8m 15mm = 8 015 mm Câu 2. Đặt tính rồi tính a) 21 607 x 4 b) 40 096 : 7 Phương pháp - Đặt tính theo quy tắc đã học - Nhân lần lượt thừa số thứ hai với từng chữ số của thừa số thứ nhất, lần lượt từ phải sang trái. - Chia lần lượt từ trái sang phải Cách giải 40096 7 21607 50 5728 a) 4 b) 19 86428 56 0 Câu 3. Tính giá trị của biểu thức a) 81 025 – 12 071 x 6 b) (4 320 – 2112) x 7 Phương pháp - Với biểu thức có chứa phép tính cộng, trừ, nhân, chia, ta thực hiện phép tính nhân, chia trước, thực hiện phép tính cộng, trừ sau. 11
  6. - Với biểu thức có chứa dấu ngoặc, ta thực hiện phép tính trong ngoặc trước. Cách giải a) 81 025 – 12 071 x 6 = 81 025 – 72 426 = 8 599 b) (4 320 – 2112) x 7 = 2 208 x 7 = 15 456 Câu 4. Hoa vào cửa hàng tiện lợi mua 1 gói bánh hết 29 000 đồng và 1 hộp sữa có dung tích 1 giá 33 000 đồng. Hoa đưa cho cô bán hàng một số tiền và được trả lại 8 000 đồng. Hỏi Hoa đã đưa cho cô bán hàng bao nhiêu tiền? Phương pháp - Tìm tổng số tiền Hoa đã mua = Số tiền 1 gói bánh + Số tiền 1 hộp sữa - Tìm số tiền Hoa đưa cho cô bán hàng = Tổng số tiền Hoa đã mua + Số tiền được trả lại Cách giải Số tiền Hoa mua 1 gói bánh và 1 hộp sữa là 29 000 + 33 000 = 62 000 (đồng) Số tiền Hoa đưa cho cô bán hàng là 62 000 + 8 000 = 70 000 (đồng) Đáp số: 70 000 đồng Câu 5. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 18 m, chiều dài hơn chiều rộng 5 m. Tính chu vi và diện tích mảnh vườn đó. Phương pháp - Tìm chiều rộng của mảnh vườn = Chiều dài – 5 m - Chu vi của mảnh vườn = (chiều dài + chiều rộng) x 2 - Diện tích mảnh vườn = Chiều dài x chiều rộng Cách giải a) Chiều rộng của mảnh vườn là 18 – 5 = 13 (m) Chu vi của mảnh vườn là (18 + 13) x 2 = 62 (m) b) Diện tích của mảnh vườn là 18 x 13 = 234 (m2) Đáp số: a) 62m b) 234 m2 12