Đề kiểm tra học kì 1 Toán Lớp 3 Sách Chân trời sáng tạo - Đề số 8 (Có hướng dẫn giải chi tiết)
Câu 1. Kết quả của phép tính (93 + 15) : 6 + 8 là:
A. 18 B. 20 C. 28 D. 26
Câu 2. Một phép chia có số dư lớn nhất là 6. Số chia là:
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
Câu 3. Số tròn chục nhỏ nhất có ba chữ số khác nhau là:
A. 100 B. 110 C. 120 D. 102
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì 1 Toán Lớp 3 Sách Chân trời sáng tạo - Đề số 8 (Có hướng dẫn giải chi tiết)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ki_1_toan_lop_3_sach_chan_troi_sang_tao_de_s.pdf
Nội dung text: Đề kiểm tra học kì 1 Toán Lớp 3 Sách Chân trời sáng tạo - Đề số 8 (Có hướng dẫn giải chi tiết)
- Họ và tên: ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 Lớp: Môn: Toán – Lớp 3 Bộ sách: Chân trời sáng tạo Thời giam làm bài: 40 phút I. TRẮC NGHIỆM (Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng) Câu 1. Kết quả của phép tính (93 + 15) : 6 + 8 là: A. 18 B. 20 C. 28 D. 26 Câu 2. Một phép chia có số dư lớn nhất là 6. Số chia là: A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 Câu 3. Số tròn chục nhỏ nhất có ba chữ số khác nhau là: A. 100 B. 110 C. 120 D. 102 Câu 4. Con kiến bò từ đỉnh A qua các đỉnh B, C của chiếc hộp dạng hình lập phương (như bức tranh) để đến chỗ miếng dưa ở đỉnh D. Quãng đường con kiến bò dài là: A. 5 cm B. 15 cm C. 20 cm D. 10 cm Câu 5. Cho hình tròn sau biết AB = 18 cm. Độ dài đoạn IM là bao nhiêu xăng-ti-mét? A. 18 cm B. 6 cm C. 9 cm D. 36 cm 1 Câu 6. Cô giáo yêu cầu An tô màu hình vẽ bên. Vậy An cần tô màu số ô vuông là: 9 A. 9 ô vuông B. 6 ô vuông C. 3 ô vuông D. 2 ô vuông 1
- PHẦN 2. TỰ LUẬN Câu 1. Đặt tính rồi tính: a) 456 + 127 b) 485 – 138 c) 104 x 7 d) 549 : 4 . . . Câu 2. Tìm x biết: a) 452 – x = 90 : 5 b) 126 : x = 7 . . . Câu 3. Số? 30 cm = mm 7 dm = mm 1000 mm = dm 1 = ml Câu 4. Tính giá trị của biểu thức: a) 36 + 154 x 4 b) 5 x 112 – 12 . . . . Câu 5. Một cửa hàng ngày thứ nhất bán được 96 quyển sách. Số quyển sách bán được trong ngày thứ hai giảm đi 3 lần so với ngày thứ nhất. Hỏi cả hai ngày cửa hàng đó bán được bao nhiêu quyển sách? . . . . 2
- HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT I. TRẮC NGHIỆM 1. D 2. C 3. C 4. B 5. C 6. D II. TỰ LUẬN Câu 1. Đặt tính rồi tính: a) 456 + 127 b) 485 – 138 c) 104 x 7 d) 549 : 4 Phương pháp giải - Đặt tính sao cho các chữ số cùng hàng thẳng cột với nhau. - Thực hiện nhân lần lượt từ phải sang trái - Thực hiện chia lần lượt từ trái sang phải Lời giải chi tiết 549 4 4 137 456 485 104 14 a) 127 b) 138 c) 7 d) 12 583 347 728 29 28 1 Câu 2. Tìm x biết: a) 452 – x = 90 : 5 b) 126 : x = 7 Phương pháp giải Bước 1: Tính giá trị của vế phải (nếu cần) Bước 2: Muốn tìm số trừ ta lấy số bị trừ trừ đi hiệu Muốn tìm số chia ta lấy số bị chia chia cho thương Lời giải chi tiết a) 452 – x = 90 : 5 452 – x = 18 x = 452 – 18 x = 434 b) 126 : x = 7 x = 126 : 7 x = 18 3
- Câu 3. Số? 30 cm = mm 7 dm = mm 1000 mm = dm 1 = ml Phương pháp giải Áp dụng cách đổi: 1 cm = 10 mm 1 dm = 100 mm 1 = 1 000 ml Lời giải chi tiết 30 cm = 300 mm 7 dm = 70 mm 1000 mm = 10 dm 1 = 1 000 ml Câu 4. Tính giá trị của biểu thức: a) 36 + 154 x 4 b) 5 x 112 – 12 Phương pháp giải Với biểu thức có chứa phép tính cộng, trừ, nhân, chia ta thực hiện phép tính nhân, chia trước. Thực hiện phép tính cộng, trừ sau. Lời giải chi tiết a) 36 + 154 x 4 = 36 + 616 = 652 b) 5 x 112 – 12 = 560 – 12 = 548 Câu 5. Một cửa hàng ngày thứ nhất bán được 96 quyển sách. Số quyển sách bán được trong ngày thứ hai giảm đi 3 lần so với ngày thứ nhất. Hỏi cả hai ngày cửa hàng đó bán được bao nhiêu quyển sách? Phương pháp giải - Tìm số quyển sách bán trong ngày thứ hai = Số quyển sách bán ngày thứ nhất : 3 - Tìm tổng số quyển sách bán trong cả 2 ngày Lời giải chi tiết Số quyển sách bán trong ngày thứ hai là 96 : 3 = 32 (quyển) Cả hai ngày cửa hàng bán được số quyển sách là 96 + 32 = 128 (quyển) Đáp số: 128 quyển sách HẾT 4