Đề kiểm tra học kì 1 Toán Lớp 3 Sách Chân trời sáng tạo - Đề số 5 (Có hướng dẫn giải chi tiết)

Câu 2. Làm tròn số 564 đến hàng chục thì được số: 
A. 570 B. 500 C. 560 D. 600 
Câu 3. Có 58 du khách cần qua sông. Mỗi chuyến thuyền chở được nhiều nhất 6 du khách. Vậy để 
chở hết du khách qua sông cần ít nhất số chuyến thuyền là: 
A. 8 chuyến B. 9 chuyến C. 10 chuyến D. 11 chuyến 

 

pdf 5 trang Thùy Dung 20/04/2023 3700
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì 1 Toán Lớp 3 Sách Chân trời sáng tạo - Đề số 5 (Có hướng dẫn giải chi tiết)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_hoc_ki_1_toan_lop_3_sach_chan_troi_sang_tao_de_s.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì 1 Toán Lớp 3 Sách Chân trời sáng tạo - Đề số 5 (Có hướng dẫn giải chi tiết)

  1. Họ và tên: ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 Lớp: Môn: Toán – Lớp 3 Bộ sách: Chân trời sáng tạo Thời giam làm bài: 40 phút I. TRẮC NGHIỆM (Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng) Câu 1. Các số cần điền vào ô trống lần lượt là: A. 42; 15 B. 42; 14 C. 40; 12 D. 40; 14 Câu 2. Làm tròn số 564 đến hàng chục thì được số: A. 570 B. 500 C. 560 D. 600 Câu 3. Có 58 du khách cần qua sông. Mỗi chuyến thuyền chở được nhiều nhất 6 du khách. Vậy để chở hết du khách qua sông cần ít nhất số chuyến thuyền là: A. 8 chuyến B. 9 chuyến C. 10 chuyến D. 11 chuyến 1 Câu 4. số quả dưa hấu là: 4 A. 2 quả B. 5 quả C. 4 quả D. 3 quả Câu 5. Biết C là trung điểm của đoạn thẳng BD. Độ dài đoạn thẳng BD là: A. 6 cm B. 3 cm C. 9 cm D. 12 cm 1 Câu 6. Một sợi dây dài 4m5dm. An cắt một đoạn dây dài bằng độ dài sợi dây đó. Độ dài đoạn 5 dây An đã cắt là: A. 9 cm B. 7 dm C. 9 dm D. 8 dm 1
  2. PHẦN 2. TỰ LUẬN Câu 1. Đặt tính rồi tính: a) 364 x 2 b) 546 : 3 . . . Câu 2. Tìm x biết: a) x : 7 = 59 + 43 b) 560 – x = 90 + 205 . . . Câu 3. Tính giá trị của biểu thức: a) 178 + 96 : 2 b) 144 : 4 x 5 . . . Câu 4. Viết vào chỗ chấm cho thích hợp: Cho hình vuông ABCD và hình tròn tâm O như hình vẽ. a) O là trung điểm của đoạn thẳng . và đoạn thẳng b) Hình vẽ có . góc vuông. c) Biết AC = 8 cm. Độ dài bán kính của hình tròn là . cm. Câu 5. Nhà Nam nuôi một đàn gà. Số gà trống là 125 con. Số gà mái nhiều hơn số gà trống 38 con. Hỏi đàn gà nhà Nam có tất cả bao nhiêu con? . . . . 2
  3. HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT I. TRẮC NGHIỆM 1. B 2. C 3. C 4. D 5. D 6. A II. TỰ LUẬN Câu 1. Đặt tính rồi tính: a) 364 x 2 b) 546 : 3 Phương pháp giải - Đặt tính theo quy tắc đã học - Nhân thừa số thứ hai với từng chữ số của thừa số thứ nhất lần lượt từ phải sang trái. - Chia lần lượt từ trái sang phải. Lời giải chi tiết 546 3 3 182 364 24 a) 2 b) 24 728 06 6 0 Câu 2. Tìm x biết: a) x : 7 = 59 + 43 b) 560 – x = 90 + 205 Phương pháp giải - Tính giá trị của vế phải - Muốn tìm số bị chia ta lấy thương nhân với số chia - Muốn tìm số trừ ta lấy số bị trừ trừ đi hiệu Lời giải chi tiết a) x : 7 = 59 + 43 x : 7 = 102 x = 102 x 7 x = 714 b) 560 – x = 90 + 205 560 – x = 295 x = 560 – 295 x = 265 3
  4. Câu 3. Tính giá trị của biểu thức: a) 178 + 96 : 2 b) 144 : 4 x 5 Phương pháp giải Với biểu thức có chứa phép tính cộng, trừ, nhân, chia ta thực hiện phép tính nhân, chia trước. Thực hiện phép tính cộng, trừ sau. Lời giải chi tiết a) 178 + 96 : 2 = 178 + 48 = 226 b) 144 : 4 x 5 = 36 x 5 = 180 Câu 4. Viết vào chỗ chấm cho thích hợp: Cho hình vuông ABCD và hình tròn tâm O như hình vẽ. a) O là trung điểm của đoạn thẳng . và đoạn thẳng b) Hình vẽ có . góc vuông. c) Biết AC = 8 cm. Độ dài bán kính của hình tròn là . cm. Phương pháp giải Quan sát hình vẽ để trả lời câu hỏi. Lời giải chi tiết a) O là trung điểm của đoạn thẳng AC và đoạn thẳng BD b) Hình vẽ có 8 góc vuông. c) Biết AC = 8 cm. Độ dài bán kính của hình tròn là 4 cm. Câu 5. Nhà Nam nuôi một đàn gà. Số gà trống là 125 con. Số gà mái nhiều hơn số gà trống 38 con. Hỏi đàn gà nhà Nam có tất cả bao nhiêu con? Phương pháp giải - Tìm số gà mái = Số gà trống + 38 con - Số con gà có tất cả = Số gà mái + số gà trống Lời giải chi tiết 4
  5. Số gà mái là 125 + 38 = 163 (con) Đàn gà nhà Nam có tất cả số con là 125 + 163 = 288 (con) Đáp số: 288 con gà HẾT 5