Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán Lớp 3 Sách Chân trời sáng tạo - Đề số 7 (Có đáp án)

I. TRẮC NGHIỆM

(Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng)

Câu 1. số quả dứa là:

A. 3 quả dứa B. 4 quả dứa

C. 5 quả dứa D. 6 quả dứa

Câu 2. Trong hộp có 7 bi xanh và 126 bi đỏ. Hỏi số bi đỏ gấp mấy lần số bi xanh?

A. 16 lần B. 17 lần C. 18 lần D. 19 lần

Câu 3. Cho hình vẽ:

Bán kính của hình tròn là:

A. OA, OB, OM B. AB

C. OM D. AM, BM

Câu 4. Tìm x biết 558 – x = 296

A. x = 854 B. 262 C. 252 D. 162

Câu 5. Một đội trồng cây, ngày đầu trồng được 226 cây, ngày sau trồng được nhiều hơn ngày đầu 75 cây. Hỏi cả hai ngày đội đó trồng được bao nhiêu cây?

pdf 5 trang Minh Huyền 12/01/2024 1920
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán Lớp 3 Sách Chân trời sáng tạo - Đề số 7 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_hoc_ki_1_mon_toan_lop_3_sach_chan_troi_sang_tao.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán Lớp 3 Sách Chân trời sáng tạo - Đề số 7 (Có đáp án)

  1. Họ và tên: ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 Lớp: Môn: Toán – Lớp 3 Bộ sách: Chân trời sáng tạo Thời giam làm bài: 40 phút I. TRẮC NGHIỆM (Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng) 1 Câu 1. số quả dứa là: 7 A. 3 quả dứa B. 4 quả dứa C. 5 quả dứa D. 6 quả dứa Câu 2. Trong hộp có 7 bi xanh và 126 bi đỏ. Hỏi số bi đỏ gấp mấy lần số bi xanh? A. 16 lần B. 17 lần C. 18 lần D. 19 lần Câu 3. Cho hình vẽ: Bán kính của hình tròn là: A. OA, OB, OM B. AB C. OM D. AM, BM Câu 4. Tìm x biết 558 – x = 296 A. x = 854 B. 262 C. 252 D. 162 Câu 5. Một đội trồng cây, ngày đầu trồng được 226 cây, ngày sau trồng được nhiều hơn ngày đầu 75 cây. Hỏi cả hai ngày đội đó trồng được bao nhiêu cây? 1
  2. A. 301 cây B. 377 cây C. 520 cây D. 527 cây Câu 6. Chị Mai xếp đều 210 quả bưởi thu hoạch được 8 cái bao. Số quả bưởi còn dư, chị Mai xếp vào bao cuối cùng. Hỏi bao cuối cùng có bao nhiêu quả bưởi? A. 25 quả B. 26 quả C. 27 quả D. 28 quả PHẦN 2. TỰ LUẬN Câu 1. Đặt tính rồi tính a) 688 – 209 b) 249 + 556 c) 148 x 4 d) 750 : 6 . . . Câu 2. Tìm x, biết: a) x : 7 = 114 – 9 b) 6 7 1x 4 Câu 3. Tính giá trị của biểu thức sau: a) 142 x 3 + 56 b) 5 x 102 – 82 . . . Câu 4. Điền dấu > , <, = thích hợp vào chỗ trống: a) 8 dm 80 mm b) 450 ml + 520 ml . 1 1 Câu 5. Một thùng đựng 84 lít mật ong, người ta lấy ra số lít mật ong. Hỏi trong thùng còn lại bao 3 nhiêu lít mật ong? . . . 2
  3. HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT I. TRẮC NGHIỆM 1. A 2. C 3. A 4. B 5. D 6. D II. TỰ LUẬN Câu 1. Đặt tính rồi tính: a) 688 – 209 b) 249 + 556 c) 148 x 4 d) 750 : 6 Phương pháp giải - Đặt tính theo quy tắc đã học - Cộng hoặc trừ các chữ số thẳng cột lần lượt từ phải sang trái - Thực hiện nhân lần lượt từ phải sang trái - Thực hiện chia lần lượt từ trái sang phải Lời giải chi tiết 750 6 6 125 688 249 148 15 a) 209 b) 556 c) 4 d) 12 479 805 592 30 30 0 Câu 2. Tìm x, biết: a) x : 7 = 114 – 9 b) 6714 x Phương pháp giải Bước 1: Tính giá trị của vế phải Bước 2: Muốn tìm số bị chia ta lấy thương nhân với số chia Muốn tìm thừa số chưa biết ta lấy tích chia cho thừa số kia Lời giải chi tiết a) x:71149 x:7105 x 1057 x 735 b) x 714:6 x 119 3
  4. Câu 3. Tính giá trị của biểu thức sau: a) 142 x 3 + 56 b) 5 x 102 – 82 Phương pháp giải Với biểu thức có chứa phép tính cộng, trừ, nhân, chia ta thực hiện phép tính nhân, chia trước. Thực hiện phép tính cộng, trừ sau. Lời giải chi tiết a) 142 x 3 + 56 = 426 + 56 = 482 b) 5 x 102 – 82 = 510 – 82 = 428 Câu 4. Điền dấu > , <, = thích hợp vào chỗ trống: a) 8 dm 80 mm b) 450 ml + 520 ml . 1 Phương pháp giải Áp dụng cách đổi: 1 dm = 100 mm 1 1000ml Lời giải chi tiết a) 8 dm = 80 mm b) 450 ml + 520 ml < 1 1 Câu 5. Một thùng đựng 84 lít mật ong, người ta lấy ra số lít mật ong. Hỏi trong thùng còn lại bao 3 nhiêu lít mật ong? Phương pháp giải - Tìm số lít mật ong đã lấy ra = Số lít mật ong trong thùng : 3 - Tìm số lít mật ong còn lại = Số lít mật ong trong thùng – số lít mật ong lấy ra Lời giải chi tiết Số lít mật ong đã lấy ra là 84 : 3 = 28 (lít) Trong thùng còn lại số lít mật ong là 84 – 28 = 56 (lít) Đáp số: 56 lít HẾT 4