Đề kiểm tra giữa kỳ I môn Toán Lớp 3 - Năm học 2023-2024 - Trường Tiểu học Đại Cường (Có đáp án)

I/ Phần trắc nghiệm: (4 điểm)

Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

Câu 1: Hình dưới đây đã khoanh vào một phần mấy số ngôi sao ? (0,5 điểm)

A. B. C.

Câu 2: Biết số trừ là 240, hiệu là 354. Số bị trừ là: (0,5 điểm)

A. 694 B. 590 C. 594

Câu 3: Biết số bị chia là 56, thương là 8. Số chia là: (0,5 điểm)

A.6 B. 7 C. 48

Câu 4: Số cần điền trong hình tam giác là: (1 điểm)

doc 4 trang Minh Huyền 22/06/2024 160
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa kỳ I môn Toán Lớp 3 - Năm học 2023-2024 - Trường Tiểu học Đại Cường (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_giua_ky_i_mon_toan_lop_3_nam_hoc_2023_2024_truon.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa kỳ I môn Toán Lớp 3 - Năm học 2023-2024 - Trường Tiểu học Đại Cường (Có đáp án)

  1. Họ và tên: KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2023-2024 Môn : Toán 3 Lớp : Ngày kiểm tra: Trường TH Đại Cường Thời gian làm bài: 40 phút ĐIỂM NHẬN XÉT BÀI KIỂM TRA Chữ ký người chấm I/ Phần trắc nghiệm: (4 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1: Hình dưới đây đã khoanh vào một phần mấy số ngôi sao ? (0,5 điểm) A. 1 B. 1 C. 1 4 5 6 Câu 2: Biết số trừ là 240, hiệu là 354. Số bị trừ là: (0,5 điểm) A. 694 B. 590 C. 594 Câu 3: Biết số bị chia là 56, thương là 8. Số chia là: (0,5 điểm) A.6 B. 7 C. 48 Câu 4: Số cần điền trong hình tam giác là: (1 điểm) A. 24 B. 30 C. 40 Câu 5: Tâm, bán kính, đường kính của hình tròn dưới đây lần lượt là: (0,5 điểm) A. Tâm A; bán kính CD; đường kính AB B. Tâm A; bán kính AB; đường kính CD C. Tâm B; bán kính CD; đường kính AC Câu 6: Bạn An làm hộp quà có dạng khối hộp chữ nhật. Bạn dùng các nan tre làm cạnh và mỗi mặt dán một tờ giấy màu khác nhau. Hỏi bạn An làm 4 hộp quà như thế thì cần bao nhiêu nan tre và bao nhiêu tờ giấy màu khác nhau? (1 điểm) A. 36 nan tre, 15 tờ giấy màu B. 12 nan tre, 6 tờ giấy màu C. 48 nan tre, 24 tờ giấy màu
  2. II/TỰ LUẬN: (6 điểm) Câu 7 : Đặt tính rồi tính: (2 điểm) 423 + 156 637 – 465 23 x 3 48 x 2 Câu 8 Quan sát hình dưới đây và cho biết: (2 điểm): a) Kể tên các bộ ba điểm thẳng hàng: b) Điểm B là trung điểm của đoạn thẳng nào? c) Điểm D ở giữa những đoạn thẳng nào? d) Hình trên có mấy góc vuông? Câu 9: Mẹ mua 20 quả táo. Mẹ chia cho Linh số táo đó. Hỏi Linh có bao nhiêu quả táo? (1 điểm) Bài giải Câu 10 : Cô có 24 quyển vở. Cô thưởng cho các bạn Lan, Hồng, Huệ, Ngân. Hỏi mỗi bạn có bao nhiêu quyển vở? ( 1 điểm) Bài giải
  3. HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 3 GKI Năm học 2023-2024 I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 A C B C B C 0,5 0,5 0,5 1 0,5 1 II/ PHẦN TỰ LUẬN ( 6 điểm) Bài 7: (2đ) Đúng mỗi phép tính 0,5 đ ( đặt tính 0,25 đ, kết quả đúng 0,25 đ) . Bài 8: (2đ) Điền đúng mỗi câu 0,5đ Bài 9: (1 điểm) - Đúng lời giải 0,5 đ - Đúng phép tính 0,5 đ - Thiếu đáp số trừ 0,25 đ Bài 10: (1 điểm) - Đúng lời giải 0,5 đ - Đúng phép tính 0,5 đ - Thiếu đáp số trừ 0,25 đ
  4. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN GKI - LỚP 3 Năm học 2023 – 2024 Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng chung Mạch Số câu kiến thức, và số TN TL TN TL TN TL TN TL Tổng kĩ năng điểm Số câu 4 1 1 4 1 5 Số điểm 2.5 2 1 2.5 3 5.5 Số học 1,2,3 Câu số 7 10 1,2,3,4 7,10 ,4 Đại lượng Số câu 1 1 1 và đo đại Số điểm 1 1 1 lượng Câu số 9 9 Số câu 1 1 1 2 1 3 Yếu tố Số điểm 0.5 2 1 1.5 2 3.5 hình học Câu số 5 8 6 5,6 8 Số câu 5 1 2 1 1 10 Tổng Số điểm 3 2 3 1 1 10 5 3 2