Đề kiểm tra giữa học kì 2 Toán Lớp 3 - Đề 1 - Năm học 2021-2022

Câu 1: Số bé nhất trong các số: 6289, 6299, 6298, 6288 là

A. 6289                   B. 6299                   C. 6298                   D. 6288

Câu 2:   Số liền trước của số 9999 là

A. 9899                   B. 9989                    C. 9998                   D. 9889

Câu 3:  Ngày 1 tháng 6 là ngày thứ ba. Vậy ngày 8 tháng 6 là ngày thứ mấy 

A. Thứ hai                 B. Thứ ba                 C. Thứ tư                 D. Thứ năm

Câu 4:  9 m 4 dm =…dm     

  1. 94 dm                   B. 904 dm                        C. 940 dm                   D. 13 dm

Câu 5:  Kim dài đồng hồ chỉ số IX, kim ngắn chỉ số V. Hỏi đồng hồ cho biết mấy giờ 

           A. 5 giờ kém 15 phút                                          B. 5 giờ 9 phút                     

          C. 5 giờ 45 phút                                                 D. 5 giờ 15 phút

docx 1 trang Thùy Dung 14/04/2023 3080
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì 2 Toán Lớp 3 - Đề 1 - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_hoc_ki_2_toan_lop_3_de_1_nam_hoc_2021_2022.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì 2 Toán Lớp 3 - Đề 1 - Năm học 2021-2022

  1. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II MÔN:TOÁN 3 Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm). Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất: Câu 1: Số bé nhất trong các số: 6289, 6299, 6298, 6288 là A. 6289 B. 6299 C. 6298 D. 6288 Câu 2: Số liền trước của số 9999 là A. 9899 B. 9989 C. 9998 D. 9889 Câu 3: Ngày 1 tháng 6 là ngày thứ ba. Vậy ngày 8 tháng 6 là ngày thứ mấy A. Thứ hai B. Thứ ba C. Thứ tư D. Thứ năm Câu 4: 9 m 4 dm = dm A. 94 dm B. 904 dm C. 940 dm D. 13 dm Câu 5: Kim dài đồng hồ chỉ số IX, kim ngắn chỉ số V. Hỏi đồng hồ cho biết mấy giờ A. 5 giờ kém 15 phút B. 5 giờ 9 phút C. 5 giờ 45 phút D. 5 giờ 15 phút‘ Câu 6: Một lớp học có 35 học sinh được chia đều thành 5 tổ. Hỏi 3 tổ như thế có bao nhiêu học sinh A. 7 học sinh B. 14 học sinh C. 21 học sinh D. 35 học sinh Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 1: Đặt tính rồi tính: a) 6943 + 1347 b/ 9822 – 2918 c) 1816 x 4 d) 3192 : 7 Câu 2: Tìm x biết a. 28 326 – x = 15327 + 6783 b. x 6 3048: 2 1 Câu 3: Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài 234 m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính 3 chu vi khu đất đó.