Đề kiểm tra định kỳ cuối kì I năm học 2022-2023 môn Toán Lớp 3 sách Kết nối tri thức (Có đáp án)

Câu 1: 

a) Một số giảm đi 6 lần thì được 18. Vậy số đó là :

A. 3                                B. 68                     C. 108                            D. 98

b) 45 giảm đi 9 lần thì được:

A. 6                                B. 54                     C. 36                              D. 405

Câu 2 : 

a) 20mm =….cm.

A. 2                                B. 20                     C. 200                             D. 2000

b) 6kg  =…..g

A. 6g                              B. 600g                 C. 6000g                         D. 60g

Câu 3: Con gà nặng khoảng……….. 

a) 2kg                             b) 20kg                 c) 2g                               d) 20g

docx 4 trang Thùy Dung 22/02/2023 6561
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kỳ cuối kì I năm học 2022-2023 môn Toán Lớp 3 sách Kết nối tri thức (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_dinh_ky_cuoi_ki_i_nam_hoc_2022_2023_mon_toan_lop.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra định kỳ cuối kì I năm học 2022-2023 môn Toán Lớp 3 sách Kết nối tri thức (Có đáp án)

  1. Mạch Số câu Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng số kiến và số Nhận biết Thông Vận dụng thức, kĩ điểm hiểu cơ bản năng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Số Số câu 1 1 1 1 3 1 học và Số điểm 0.5 0.5 2 1 2 2 phép tính Câu số 4 6 9 1 2. Đại Số câu 1 1 2 lượng Số điểm 1 0.5 1.5 và số đo đại Câu số 2 3 lượng Số câu 1 1 2 3. Yếu Số điểm 0.5 1.5 2.0 tố hình học Câu số 5 7 Số câu 1 1 1 1 4. Giải Số điểm 1.5 1 1.5 1 toán có lời văn Câu số 8 10 Số câu 3 3 1 2 1 8 2 Tổng Số điểm 2 2.5 2 2.5 1 7 3 cộng
  2. TRƯỜNG TIỂU HỌC . ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2022 – 2023 Họ và tên HS: Môn: TOÁN -Lớp Lớp: Ngày kiểm tra : /12/2022 Thời gian:40 phút (45 phút với HS tiếp thu chậm ) Điểm Nhận xét của giáo viên . . . Câu 1: a) Một số giảm đi 6 lần thì được 18. Vậy số đó là : A. 3 B. 68 C. 108 D. 98 b) 45 giảm đi 9 lần thì được: A. 6 B. 54 C. 36 D. 405 Câu 2 : a) 20mm = .cm. A. 2 B. 20 C. 200 D. 2000 b) 6kg = g A. 6g B. 600g C. 6000g D. 60g Câu 3: Con gà nặng khoảng a) 2kg b) 20kg c) 2g d) 20g Câu 4: Hình dưới đây đã khoanh tròn vào một phần mấy số ngôi sao? 1 a) 2 1 b) 3 1 c) 4 3 d) 4
  3. Câu 5: Khối lập phương và khối hộp chữ nhật có gì giống nhau: a) Đều có 6 mặt là hình chữ nhật, 8 đỉnh, 12 cạnh b) Đều có 6 mặt là hình vuông, 8 đỉnh, 12 cạnh c) Đều có 6 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh d) Đều có 6 mặt, 6 đỉnh, 12 cạnh Câu 6: Giá trị của biểu thức ( 78 + 62) : 5 là a) 38 b) 48 c) 18 d) 28 Câu 7. Quan sát hình bên. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ chấm a) Hình tròn tâm O có bán kính là OA, OB b) Đường kính dài gấp 2 lần bán kính c) I là trung điểm của đoạn thẳng MN Câu 8. Điền số thích hợp vào chỗ chấm a) Bạn An chia đều 84 hạt giống cho 4 tổ để trồng cây. Số hạt giống mỗi tổ nhận được là hạt b) Một hộp bánh có 12 cái bánh. 6 hộp bánh có . cái bánh c) Nam cùng mẹ chuẩn bị đặt bánh pizza cho buổi tiệc sinh nhật sắp đến của mình. Có 34 bạn đến dự tiệc sinh nhật Nam. Cứ 3 bạn thì ăn hết 1 cái bánh. Nam cần đặt ít nhất cái bánh cho buổi tiệc. Câu 9: Đặt tính rồi tính: (M2) a) 428 + 357 b) 783 - 568 c) 253 x 3 d) 572 : 4 Câu 10: Một giá sách có hai ngăn. Ngăn trên có 76 quyển sách, số sách ngăn dưới gấp 2 lần số sách ở ngăn trên. Hỏi cả hai ngăn có bao nhiêu quyển sách?
  4. TRƯỜNG TIỂU HỌC . HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022 -2023 - MÔN: TOÁN Câu 1: (1 điểm) a) C b) A Câu 2: (1 điểm) a) C b) A Câu 3: ( 0.5 điểm) a Câu 4: ( 0.5 điểm) c Câu 5: ( 0.5 điểm) c Câu 6: ( 0.5 điểm) d Câu 7: ( 1.5 điểm) a) Đ b) Đ c) S Câu 8: ( 1.5 điểm) a) 21 b) 72 c) 12 Câu 9: (2 điểm) Mỗi phép tính đúng ghi 0.5 điểm Câu 10: ( 1 điểm) Bài giải Số quyển sách ngăn dưới có là: 76 x 2 = 152 ( quyển sách) Số quyển sách cả hai ngăn có là: 76 + 152 = 228 ( quyển sách) Đáp số: 228 quyển sách