Đề kiểm tra định kỳ cuối học kỳ II môn Toán Lớp 3 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Chu Minh (Có đáp án)

PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4 điểm)

Mỗi câu hỏi dưới đây có các câu trả lời A, B, C, D. Em hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

A. Mười lăm B. Một năm C. Bốn D. Sáu

A. 3 050 B. 3 040 C. 3 000 D. 3 100

Câu 3: (0,5 điểm) Tính diện tích hình chữ nhật có chiều dài 6cm, chiều rộng 3cm

A. 9 cm B. 18 cm C. 9 cm2 D. 18 cm2

Câu 4: (1 điểm) Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng 5 m, chiều dài gấp 9 lần chiều rộng. Diện tích của hình chữ nhật đó là:

A. 14 m2 B. 50 m2 C. 9 225 m2 D. 100 m2

Câu 5: (0,5 điểm) Tháng nào sau đây có 31 ngày?

A. Tháng 2 B. Tháng 4 C. Tháng 9 D. Tháng 12

Câu 6: (0,5 điểm) Số gồm 2 chục nghìn, 3 nghìn, 8 trăm, 5 chục và hai đơn vị viết là:

A. 32 852 B. 23 582 C. 32 258 D. 23 852

Câu 7: (0,5 điểm) Bạn Nam mang hai tờ tiền có mệnh giá 10 000 đồng đi mua bút chì. Bạn mua hết 15 000 đồng. Bạn Nam còn thừa ...………đồng.

A. 10 000 đồng B. 5 000 đồng C. 2 000 đồng D. 1 000 đồng
doc 4 trang Minh Huyền 31/05/2024 520
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kỳ cuối học kỳ II môn Toán Lớp 3 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Chu Minh (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_dinh_ky_cuoi_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_3_nam_hoc_20.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra định kỳ cuối học kỳ II môn Toán Lớp 3 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Chu Minh (Có đáp án)

  1. PHÒNG GD&ĐT KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG TH CHU MINH Số phách NĂM HỌC 2022- 2023 Chữ ký PHHS: MÔN: TOÁN – LỚP 3 (Thời gian làm bài 40 phút) Điểm Bằng số: Giám khảo 1: . Bằng chữ: . Giám khảo 2: . PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Mỗi câu hỏi dưới đây có các câu trả lời A, B, C, D. Em hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1: (0,5 điểm) Số IV được đọc là: Họ tên học sinh: .Lớp: A. Mười lăm B. Một năm C. Bốn D. Sáu Câu 2: (0,5 điểm) Số 3 048 làm tròn đến chữ số hàng chục ta được số: A. 3 050 B. 3 040 C. 3 000 D. 3 100 Câu 3: (0,5 điểm) Tính diện tích hình chữ nhật có chiều dài 6cm, chiều KIỂM TRA ĐỊNH KỲ HỌC II2022 – 2023 -NĂM HỌC rộng 3cm học Chu Minh Trường Tiểu A. 9 cm B. 18 cm C. 9 cm2 D. 18 cm2 Câu 4: (1 điểm) Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng 5 m, chiều dài gấp 9 lần chiều rộng. Diện tích của hình chữ nhật đó là: Môn: Toán A. 14 m2 B. 50 m2 C. 9 225 m2 D. 100 m2 Câu 5: (0,5 điểm) Tháng nào sau đây có 31 ngày? A. Tháng 2 B. Tháng 4 C. Tháng 9 D. Tháng 12 Câu 6: (0,5 điểm) Số gồm 2 chục nghìn, 3 nghìn, 8 trăm, 5 chục và hai đơn vị viết là: A. 32 852 B. 23 582 C. 32 258 D. 23 852 Câu 7: (0,5 điểm) Bạn Nam mang hai tờ tiền có mệnh giá 10 000 đồng đi mua bút chì. Bạn mua hết 15 000 đồng. Bạn Nam còn thừa đồng. A. 10 000 đồng B. 5 000 đồng C. 2 000 đồng D. 1 000 đồng PHẦN II:TỰ LUẬN (6 điểm) Bài 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính a) 13 567 + 36 944 b) 58 632 – 25 434 . . . .
  2. c) 20 092 × 4 d) 905 : 5 . . . . Bài 3: (2 điểm) Tính giá trị biểu thức a) 72009 : 3 × 2 b) 2 × 45000 : 9 . . . . . . Bài 4: (2 điểm) Trang trại của bác Hòa có 4 khu nuôi gà, mỗi khu có 1500 con. Hôm nay, sau khi bán đi một số gà thì trang trại của bác còn lại 2800 con. Hỏi bác Hòa đã bán đi bao nhiêu con gà?
  3. ĐÁP ÁN Phần 1. Trắc nghiệm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 C A D C D D B Phần 2. Tự luận Bài 1. 905 : 5 = 181 Bài 2. a) 72 009 : 3 × 2 = 24 003 × 2 = 48 006 b) 2 × 45000 : 9 = 90 000 : 9 = 10 000 Bài 3. Bài giải Ban đầu trang trại của bác Hòa có số con gà là: 1 500 × 4 = 6 000 (con) Bác Hòa đã bán đi số con gà là: 6 000 – 2 800 = 3 200 (con) Đáp số: 3 200 con.