Đề kiểm tra định kỳ cuối học kỳ I môn Toán Lớp 3 - Năm học 2023-2024 - Trường Tiểu học Hồng Châu

PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3 điểm)

(Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng)

Câu 1: Số liền sau số 360 là: (0,5đ - M1)

A. 359 B. 361 C. 370 D. 350

Câu 2: Lan có 5 hộp bánh, mỗi hộp bánh gồm 7 gói bánh. Hỏi Lan có bao nhiêu gói bánh? (0,5đ – M2)

A. 42 gói bánh B. 56 gói bánh C. 35 gói bánh D. 70 gói bánh

Câu 3: Con cá cân nặng bao nhiêu gam? (0,5đ - M1)


A. 2 g B. 20 g C.200 g D. 2000 g

Câu 4: Một số giảm đi 6 lần thì được kết quả là 6. Vậy số đó là: (0,5đ – M2)

A. 36 B. 24 C. 30 D.12

docx 3 trang Minh Huyền 22/06/2024 220
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kỳ cuối học kỳ I môn Toán Lớp 3 - Năm học 2023-2024 - Trường Tiểu học Hồng Châu", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_dinh_ky_cuoi_hoc_ky_i_mon_toan_lop_3_nam_hoc_202.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra định kỳ cuối học kỳ I môn Toán Lớp 3 - Năm học 2023-2024 - Trường Tiểu học Hồng Châu

  1. PHÒNG GD&ĐT YÊN LẠC KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG TH HỒNG CHÂU MÔN: TOÁN LỚP 3 -NĂM HỌC: 2023 – 2024 Thời gian: 40 phút Họ và tên: Lớp Điểm Lời nhận xét của giáo viên Ký và ghi rõ họ tên Người coi: Người chấm: . PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3 điểm) (Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng) Câu 1: Số liền sau số 360 là: (0,5đ - M1) A. 359 B. 361 C. 370 D. 350 Câu 2: Lan có 5 hộp bánh, mỗi hộp bánh gồm 7 gói bánh. Hỏi Lan có bao nhiêu gói bánh? (0,5đ – M2) A. 42 gói bánh B. 56 gói bánh C. 35 gói bánh D. 70 gói bánh Câu 3: Con cá cân nặng bao nhiêu gam? (0,5đ - M1) A. 2 g B. 20 g C. 200 g D. 2000 g Câu 4: Một số giảm đi 6 lần thì được kết quả là 6. Vậy số đó là: (0,5đ – M2) A. 36 B. 24 C. 30 D. 12 1 Câu 5: số ngôi sao là: (0,5đ – M2) 3 A. 3 ngôi sao B. 4 ngôi sao C. 5 ngôi sao
  2. Câu 6: Hình dưới đây có mấy hình tam giác? 0,5đ (M1) A. 1 hình tam giác B. 2 hình tam giác C. 4 hình tam giác D. 3 hình tam giác PHẦN 2 TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 7: Tính giá trị biểu thức: (1 điểm - M2) 326 - 545 : 5 = b) (594 - 26) : 4 = = = Câu 8: Đặt tính rồi tính (2 điểm – M2) a) 637 + 151 b) 524 – 219 c) 866 : 4 d) 274 × 2 . . . . . . . . . . . . Câu 9: Số ? (1 điểm – M1) 4 kg = .g 1 giờ 15 phút = .phút 500 cm = dm 2000 mm = m Câu 10: Anh Nam đã lát được 48 viên gạch, bác Toàn lát được ít hơn anh Nam 15 viên gạch. Hỏi cả hai người đã lát được bao nhiêu viên gạch? 2 điểm (M2) Câu 11: Thêm dấu ngoặc đơn vào biểu thức sau để được biểu thức mới có giá trị bằng 130 rồi tính giá trị của biểu thức. 34 – 4 × 5 - 20 HẾT