Đề kiểm tra định kì cuối năm môn Toán Lớp 3 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Tam Thôn Hiệp (Có ma trận)

PHẦN I: (Khoanh tròn chữ cái đặt trước câu trả lời đúng - câu 1,3,4)
Câu 1. Hai mươi lăm nghìn ba trăm ba mươi lăm được viết là:
A. 23553 B. 25335 C. 23535
Câu 2. Cho dãy số 12345, 12435, 43512, 43152.
Số lớn nhất là: …………………….

Câu 3. Một tấm thảm hình chữ nhật có chiều dài 6cm, chiều rộng 3cm. Diện tích của
tấm thảm ấy là:
A. 18cm B. 9cm2 C. 18cm2

Câu 4. Tháng 4 có … ngày?
A. 29 B. 30 C. 31
docx 3 trang Minh Huyền 23/01/2024 1060
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kì cuối năm môn Toán Lớp 3 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Tam Thôn Hiệp (Có ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_dinh_ki_cuoi_nam_mon_toan_lop_3_nam_hoc_2022_202.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra định kì cuối năm môn Toán Lớp 3 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Tam Thôn Hiệp (Có ma trận)

  1. Thứ ngày tháng năm 2023 TRƯỜNG TIỂU HỌC TAM THÔN HIỆP KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI NĂM NĂM HỌC: 2022-2023 HỌ VÀ TÊN: MÔN TOÁN LỚP 3 Thời gian 40 phút HỌC SINH LỚP: GT1: GT2: Điểm Giám khảo nhận xét bài làm của học sinh . GK1: . GK2: . /3đ PHẦN I: (Khoanh tròn chữ cái đặt trước câu trả lời đúng - câu 1,3,4) /0.5đ Câu 1. Hai mươi lăm nghìn ba trăm ba mươi lăm được viết là: A. 23553 B. 25335 C. 23535 /0.5đ Câu 2. Cho dãy số 12345, 12435, 43512, 43152. Số lớn nhất là: . /0.5đ Câu 3. Một tấm thảm hình chữ nhật có chiều dài 6cm, chiều rộng 3cm. Diện tích của tấm thảm ấy là: A. 18cm B. 9cm2 C. 18cm2 /0.5đ Câu 4. Tháng 4 có ngày? A. 29 B. 30 C. 31 /0.5đ Câu 5. Nối với đáp án phù hợp: 2000g 2 kg = ?g 20 g 200 g /0.5đ Câu 6. Cho tam giác ABC (Như hình vẽ) 3 cm 3 cm Chu vi tam giác ABC = 2 cm m /7đ PHẦN II: TỰ LUẬN 4 cm /1đ Câu 1. Đặt tính rồi tính: 3 cm m a. 17320 + 14091 b. 15203 x 4
  2. /1đ Câu 2. Tìm y, biết: y : 3 = 10120 /1đ Câu 3. Tính giá trị của biểu thức: (1228 : 2) + 123 /1đ Câu 4. Con ốc sên bò đến cây chuối theo đường gấp khúc ABCD. Tính độ dài quãng đường ốc sên phải bò? /1đ Câu 5. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 5 dm = mm 2 m 3 cm = cm 1 /2đ Câu 6. Một cửa hàng ngày thứ nhất bán 8124 cái áo, ngày thứ hai bán bằng số áo ngày 3 thứ nhất. Hỏi cả hai ngày cửa hàng đó bán được bao nhiêu cái áo?
  3. ĐÁP ÁN KTĐK- CUỐI NĂM, NĂM HỌC 2022 – 2023- LỚP 3 /0.5đ Câu 1. Hai mươi lăm nghìn ba trăm ba mươi lăm được viết là: B. 25335 /0.5đ Câu 2. Cho dãy số 12345, 12435, 43512, 43152. (Viết tiếp vào chỗ chấm) Số lớn nhất là: 43512 /0.5đ Câu 3. Một tấm thảm hình chữ nhật có chiều dài 6cm, chiều rộng 3cm. Diện tích của tấm thảm ấy là: C. 18cm2 /0.5đ Câu 4. Tháng 4 có ngày? B. 30 /0.5đ Câu 5. Nối với đáp án phù hợp: 2000g 2 kg = ?g /0.5đ Câu 6. Cho tam giác ABC (Như hình vẽ) (Viết tiếp vào chỗ chấm) Chu vi tam giác ABC = 4+2+3= 9cm. /1đ Câu 1. Đặt tính rồi tính: a. 17320 + 14091 b. 15203 x 4 Học sinh thực hiện đúng mỗi phép tính đạt 0,5 điểm. Lưu ý: Nếu học sinh đặt tính không đúng sẽ không tính điểm. /1đ Câu 2. Tìm y, biết: y : 3 = 10120 y = 10 120 x 3 (0,5 đ) y = 30 360 (0,5 đ) Lưu ý: Nếu bước chuyển biểu thức tìm y sai thì không tính điểm cho toàn bài. /1đ Câu 3. Tính giá trị của biểu thức: (1228 : 2) + 123 = 614 + 123 (0,5 đ) = 737 (0,5 đ) /1đ Câu 4. Con ốc sên bò đến cây chuối theo đường gấp khúc ABCD. Tính độ dài quãng đường ốc sên phải bò? - Làm đúng lời giải và phép tính đạt 1 điểm - Nếu thiếu/sai đơn vị, hoặc thiếu/sai đáp số trừ 0,5 điểm cả bài Bài giải : Độ dài quãng đường ốc sên phải bò là : 125 + 380 + 300 = 805 (cm) Đáp số: 805 cm /1đ Câu 5. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: HS điền số đúng vào 2 chỗ chấm đạt 1 điểm, điền đúng 1 chỗ chấm đạt 0,5 điểm: 5 dm = 500 mm 2 m 3 cm = 203 cm 1 /2đ Câu 6. Một cửa hàng ngày thứ nhất bán 8124 cái áo, ngày thứ hai bán bằng số áo ngày 3 thứ nhất. Hỏi cả hai ngày cử hàng đó bán được bao nhiêu cái áo? Ngày thứ hai cửa hàng bán được: 8124 : 3 = 2708 (cái áo) (1điểm) Cả hai ngày cửa hàng bán được: 8124 + 2 708 = 10832 (cái áo) (1 điểm) Đáp số: 10 832 cái áo - Nếu thiếu/sai đơn vị, hoặc thiếu/sai đáp số trừ 0,5 điểm cả bài