Đề kiểm tra định kì cuối năm môn Toán Lớp 3 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

Câu 1: (M1 – 1đ)

a) Số gồm 6 chục nghìn, 2 trăm, 4 chục và 7 đơn vị viết là:

A. 6 247 B. 62 047 C. 60 247 D. 60 427

b) Chữ số 3 trong số 81 036 có giá trị là

A. 3 Câu 2: (M2 – 1đ) B. 30 C. 306 D. 300
a) Dãy số La Mã được sắp xếp theo thứ tự giảm dần là:

A. XI, IX, VII, IV, III B. IX, XI, VII, IV, III

C. III, IV, VII, IX, XI D. III, IV, VII, XI, IX

b) Số 12 256 làm tròn đến hàng nghìn ta được:

A. 12 300 Câu 3: (M2 – 1đ) B. 12 000 C. 12 200 D. 10 000
a) Một hình chữ nhật có chiều rộng 15 m, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Chiều dài của hình chữ

nhật đó là:

A. 120 m B. 18 m C. 35 m D. 45 m

b) Một miếng gạch hình vuông có chu vi 24 dm. Cạnh của miếng gạch đó là:

A. 6 dm B. 8 dm C. 48 dm D. 96 dm

pdf 4 trang Minh Huyền 15/01/2024 3442
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kì cuối năm môn Toán Lớp 3 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_dinh_ki_cuoi_nam_mon_toan_lop_3_nam_hoc_2022_202.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra định kì cuối năm môn Toán Lớp 3 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

  1. Trường: . Kiểm tra cuối năm - Năm học 2022-2023 Họ và tên: Số Môn: Toán – Lớp 3 Lớp: báo Ngày kiểm tra: danh Thời gian: 40 phút Chữ ký giám thị Số mật mã Điểm Chữ ký giám khảo Số mật mã Ghi bằng số Ghi bằng chữ Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng (hoặc làm theo yêu cầu) Câu 1: (M1 – 1đ) a) Số gồm 6 chục nghìn, 2 trăm, 4 chục và 7 đơn vị viết là: A. 6 247 B. 62 047 C. 60 247 D. 60 427 b) Chữ số 3 trong số 81 036 có giá trị là A. 3 B. 30 C. 306 D. 300 Câu 2: (M2 – 1đ) a) Dãy số La Mã được sắp xếp theo thứ tự giảm dần là: A. XI, IX, VII, IV, III B. IX, XI, VII, IV, III C. III, IV, VII, IX, XI D. III, IV, VII, XI, IX b) Số 12 256 làm tròn đến hàng nghìn ta được: A. 12 300 B. 12 000 C. 12 200 D. 10 000 Câu 3: (M2 – 1đ) a) Một hình chữ nhật có chiều rộng 15 m, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Chiều dài của hình chữ nhật đó là: A. 120 m B. 18 m C. 35 m D. 45 m b) Một miếng gạch hình vuông có chu vi 24 dm. Cạnh của miếng gạch đó là: A. 6 dm B. 8 dm C. 48 dm D. 96 dm Câu 4: (M2 – 1đ) Đúng ghi Đ, sai ghi S: a) Tháng 4 có 30 ngày. b) Thứ hai tuần này là ngày 12 tháng 5, vậy thứ ba tuần sau là ngày 17 tháng 5. c) Hoa đến siêu thị lúc 7 giờ, đến 8 giờ kém 10 phút Hoa ra về. Vậy Hoa đi siêu thị hết 1 giờ 10 phút. d) Mẹ cho Nam có 3 tờ giấy bạc mệnh giá 5 000 đồng. Vậy Nam có 15 000 đồng. Câu 5: (M3 – 1đ) Điền vào chỗ trống: a) Người ta uốn sợi dây thép thành một hình vuông cạnh 8 cm. Vậy độ dài đoạn dây thép cần dùng là .
  2. b) Thợ xây muốn sơn lại cửa sổ hình chữ nhật có chiều dài 1 m, chiều rộng kém chiều dài 4 dm. Vậy diện tích cửa sổ cần sơn là . Câu 6: (M2 – 1đ) Cho khối lượng nộp giấy trong phong trào Kế hoạch nhỏ của trường Trần Quốc Toản trong các năm 2021, 2022, 2023 lần lượt là: 1 150 kg, 1 250 kg; 1 600 kg. a) Điền số thích hợp để hoàn thành bảng sau: Năm 2021 2022 2023 Khối lượng b) Tổng số giấy trong cả ba năm trường đã nhận được là: .kg Câu 7: (M2 – 1đ) Tính giá trị của biểu thức: a) (1 478 + 2 354) : 4 b) 1 500 x 6 – 3 000 Câu 8: (M2 – 1đ) Đặt tính rồi tính: 41 635 + 12 715 87 706 – 6 613 2 109 x 4 36 012 : 6 Câu 9: (M3 – 1đ) Trong một ngày khu vui chơi Đại Nam bán được 5 200 vé trẻ em, số vé người lớn bán được gấp 3 lần số vé trẻ em. Hỏi khu vui chơi bán được tất cả bao nhiêu vé người lớn và trẻ em? Bài giải Câu 10: (M3 – 1đ) Tìm một số biết nếu lấy số đó chia cho số chẵn lớn nhất có một chữ số thì được 10 và số dư là số dư lớn nhất. Bài giải
  3. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: TOÁN – LỚP 3 I. Ma trận bảng 1 Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng Mạch kiến thức, Số câu và TN TN TN TN kĩ năng số điểm TL TL TL TL KQ KQ KQ KQ Số và phép tính: tính giá trị của Số câu 1 1 2 1 2 3 biểu thức; cộng, trừ các số trong phạm vi 100 000; nhân (chia) số có năm chữ số với (cho) số có một Số điểm 1 1 2 1 2 3 chữ số; làm tròn số; số La Mã. Đại lượng và đo đại lượng: các Số câu 1 1 đơn vị đo độ dài, khối lượng, dung tích, thời gian; tiền Việt Nam. Số điểm 1 1 Yếu tố hình học: Hình phẳng và Số câu 1 1 1 1 hình khối; tính chu vi, diện tích hình tam giác, hình vuông, hình Số điểm 1 1 1 1 chữ nhật. Số câu 1 1 Yếu tố thống kê, xác suất Số điểm 1 1 Số câu 1 1 Giải bài toán có lời văn Số điểm 1 1 Số câu 1 3 3 3 4 6 Tổng Số điểm 1 3 3 3 4 6 II. Ma trận bảng 2 Mức 1 Mức 2 Mức 3 TT Chủ đề Tổng TN TL TN TL TN TL Số câu 1 1 2 1 5 1 Số học Câu số 1 2 7,8 10 Đại lượng và Số câu 1 1 2 đo đại lượng Câu số 4 Yếu tố Số câu 1 1 2 3 hình học Câu số 3 5 Yếu tố thống Số câu 1 1 4 kê, xác suất Câu số 6 Giải bài toán Số câu 1 1 5 có lời văn Câu số 9 Tổng số câu 1 3 3 3 10 Tổng số 1 6 3 10
  4. H ỚNG D N CHẤM ĐIỂM M N TO N LỚP 3 Câu - Điểm C u đúng Di n giải Câu 1: a) C. 60 247 i đ ng đạt 0.5 điểm. (M1 – 1đ) b) B. 30 Câu 2: a) A. XI, IX, VII, IV, III i đ ng đạt 0.5 điểm. (M2 – 1đ) b) B. 12 000 Câu 3 : a) D. 45 m i đ ng đạt 0.5 điểm. (M2 – 1đ) b) A. 6 dm Câu 4: a) Đ b) S M i đ ng đạt 0.25 điểm. (M2 – 1đ) c) S d) Đ Câu 5: a) 32 cm M i đ ng đạt 0.5 điểm. (M3 – 1đ) b) 60 dm2 Câu 6: Năm 2021 2022 2023 M i đ ng đạt 0.5 điểm. (M2 – 1đ) Khối lượng 1150 kg 1250 kg 1600 kg Câu a) viết số đ ng nhưng b) 4000 kg thiếu đơn vị trừ 0.25 điểm. Câu 7: a) (1 478 + 2 354) : 4 b) 1 500 x 6 – 3 000 M i bước đ ng đạt 0.25 (M2 – 1đ) = 3 832 : 4 = 9 000 – 3 000 điểm. = 958 = 6 000 Câu 8: 54 350, 81 093, 8 436, 6 002 M i phép tính đ ng đạt (M2 – 1đ) 0.25 điểm. Câu 9: Số vé người lớn khu vui chơi bán được là: 0.25 điểm (M3 – 1đ) 5 200 x 3 = 15 600 (vé) 0.25 điểm Số vé người lớn và trẻ em khu vui chơi bán được tất 0.25 điểm cả là: 5 200 + 15 600 = 20 800 (vé) 0.25 điểm Đáp số: 20 800 vé Câu 10: Số chẵn lớn nhất có một chữ số là: 8 0.25 điểm (M3 – 1đ) Số dư lớn nhất là: 7 0.25 điểm Số bị chia là: 0.25 điểm 10 x 8 + 7 = 87 0.25 điểm Đáp số: 87