Đề kiểm tra định kì cuối học kì II môn Toán Lớp 3 (Kết nối tri thức và cuộc sống) - Năm học 2022-2023 - Đề 5

I. Trắc nghiệm (4 điểm)

Câu 1(2 điểm). Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng

1. (0,5 điểm) Số “Ba mươi hai nghìn bốn trăm sáu mươi bảy” được viết là: (M1)

A. 32 467 B. 32 476 C. 32 746 D. 32 764

2. (0,5 điểm) Diện tích hình chữ nhật ABCD là: (M1)

A. 26cm2 B. 13 cm2

C. 40cm2 D. 40 cm2

3. (0,5 điểm) Mai đi từ trường về lúc 10 giờ. Về đến nhà lúc 11 giờ kém 25 phút. Thời gian Mai đi từ trường về nhà là:(M2)

  1. 35 phút
  1. 25 phút
  1. 10 giờ 35 phút
  1. 15 phút

4. (0,5 điểm) 4m5cm = … cm. Số cần điền vào chỗ chấm là: (M1)

A. 45 B. 450 C. 405 D. 4005

Câu 2. (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: (M2)

docx 3 trang Minh Huyền 06/06/2024 240
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kì cuối học kì II môn Toán Lớp 3 (Kết nối tri thức và cuộc sống) - Năm học 2022-2023 - Đề 5", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_dinh_ki_cuoi_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_3_ket_noi_tr.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra định kì cuối học kì II môn Toán Lớp 3 (Kết nối tri thức và cuộc sống) - Năm học 2022-2023 - Đề 5

  1. TRƯỜNG TIỂU HỌC Họ và tên: . Lớp: 3 Thứ ngày tháng năm KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: TOÁN - LỚP 3 (ĐỀ 5) Điểm Nhận xét của giáo viên I. Trắc nghiệm (4 điểm) Câu 1(2 điểm). Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng 1. (0,5 điểm) Số “Ba mươi hai nghìn bốn trăm sáu mươi bảy” được viết là: (M1) A. 32 467 B. 32 476 C. 32 746 D. 32 764 2. (0,5 điểm) Diện tích hình chữ nhật ABCD là: (M1) A 8 cm B A. 26cm2 B. 13 cm2 C. 40cm2 D. 40 cm2 5cm D C 3. (0,5 điểm) Mai đi từ trường về lúc 10 giờ. Về đến nhà lúc 11 giờ kém 25 phút. Thời gian Mai đi từ trường về nhà là:(M2) A. 35 phút B. 25 phút C. 10 giờ 35 phút D. 15 phút 4. (0,5 điểm) 4m5cm = cm. Số cần điền vào chỗ chấm là: (M1) A. 45 B. 450 C. 405 D. 4005 Câu 2. (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: (M2) A 12 cm B M N 7cm 8cm D C Q P a. Chu vi hình chữ nhật bằng 84cm. b. Chu vi hình vuông bé hơn chu vi hình chữ nhật. 1
  2. c. Diện tích hình vuông lớn hơn diện tích hình chữ nhật. d. Diện tích hình chữ nhật lớn hơn diện tích hình vuông 20cm2. Câu 3. (1 điểm) Nối phép tính với kết quả đúng: (M2) 2 328 × 2 8123 + 4120 13 042 × 4 4656 2809 5 029 + 4 961 21040 1902 + 2023 52168 12243 71224 -50184 11432 6214 - 3405 3102 3395 9990 3925 2083 27 918 : 9 6 249 : 3 II. Tự luận (6 điểm) Câu 4. (2 điểm) Đặt tính rồi tính (M1) a) 71584 – 38439 b) 37426 + 7958 c) 5129 × 6 d) 14847: 7 Câu 5. (1 điểm) Bình và Nam chơi ném bóng rổ. Hãy liệt kê các khả năng có thể xảy ra. (M2) 2
  3. Câu 6. (2 điểm) Giải toán (M2) Tủ sách của trường Đoàn Kết có 2780 quyển sách. Nhà trường mua thêm 975 quyển. Tất cả số sách trong tủ sách được xếp đều vào 5 ngăn. Hỏi 3 ngăn sách trong số đó có bao nhiêu quyển sách? Bài giải Câu 7. (1 điểm) Tìm giá tiền chiếc bánh và hộp kẹo, biết: (M3) 60 000 đồng Trả lời: - Giá tiền chiếc bánh kem là: . - Giá tiền 1 hộp kẹo là: 3