Đề kiểm tra cuối học kỳ II môn Toán Lớp 3 Sách Cánh diều - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

I. Phần trắc nghiệm: (4 điểm)
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: (1đ) - M1
a) Số nào dưới đây lớn hơn 2 345 và bé hơn 6 789:
A. 3 456 B. 4 567 C. 2 469 D. Cả A, B và C
b) Số 21 viết theo số La Mã là:
A. XVVI B. XXI C. XIX D. IXX
Câu 2: Nhận định nào sau đây không đúng về khối lập phương? (0,5đ) – M1
A. Khối lập phương có tất cả 8 mặt
B. Khối lập phương có tất cả 8 đỉnh
C. Khối lập phương có tất cả các cạnh bằng nhau
D. Khối lập phương có tất cả 12 cạnh
Câu 3: Mai có 2 tờ 5 000 đồng. Mai có tất cả: (1đ) – M1
A. 2 000 đồng
B. 7 000 đồng
C. 10 000 đồng
D. 20 000 đồng
docx 5 trang Minh Huyền 15/01/2024 2220
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kỳ II môn Toán Lớp 3 Sách Cánh diều - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_cuoi_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_3_sach_canh_dieu_nam.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kỳ II môn Toán Lớp 3 Sách Cánh diều - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

  1. TRƯỜNG TIỂU HỌC KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II, NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN: TOÁN – LỚP 3 (Thời gian làm bài: 40 phút, không kể thời gian phát đề) Họ và tên học sinh: Lớp 3 . Điểm Nhận xét của giáo viên I. Phần trắc nghiệm: (4 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1: (1đ) - M1 a) Số nào dưới đây lớn hơn 2 345 và bé hơn 6 789: A. 3 456 B. 4 567 C. 2 469 D. Cả A, B và C b) Số 21 viết theo số La Mã là: A. XVVI B. XXI C. XIX D. IXX Câu 2: Nhận định nào sau đây không đúng về khối lập phương? (0,5đ) – M1 A. Khối lập phương có tất cả 8 mặt B. Khối lập phương có tất cả 8 đỉnh C. Khối lập phương có tất cả các cạnh bằng nhau D. Khối lập phương có tất cả 12 cạnh Câu 3: Mai có 2 tờ 5 000 đồng. Mai có tất cả: (1đ) – M1 A. 2 000 đồng B. 7 000 đồng C. 10 000 đồng D. 20 000 đồng Câu 4: Tích của hai số là 6 784. Biết số thứ hai là 4. Vậy thừa số thứ nhất là: (1đ) – M2
  2. A. 27 136 B. 25 136 C. 1 996 D. 1 696 Câu 5: Diện tích của hình H là: (0,5đ) – M2 A. 9cm2 B. 10 cm2 2 C. 11 cm C. 11 cm 1cm2 I. Phần tự luận: (5 điểm) H Câu 6: Quan sát tia số và làm tròn số 8 900 đến hàng nghìn. Điền số thích hợp vào chỗ trống: (0,5đ) – M1 Số 8 900 làm tròn đến hàng nghìn, ta được số . Câu 7: Nêu tên các bán kính của hình tròn có tâm O: (1đ) – M1 Câu 8: Đặt tính rồi tính (2đ) – M2 a) 3 846 + 4 738 b) 4 683 - 1 629 c) 7 215 × 3 d) 8 469 : 9 Câu 9: Dưới đây là bảng số liệu về số học sinh khối lớp 3, trường Tiểu học Quang Trung (0,5đ) – M2 Lớp 3A 3B 3C 3D Tổng số 46 45 44 45 học sinh Dựa vào bảng trên trả lời câu hỏi: a) Khối lớp 3, trường Tiểu học Quang Trung có bao nhiêu lớp? đó là những lớp nào?
  3. b) Mỗi lớp có bao nhiêu học sinh? Câu 10: Một khu đất hình vuông có chu vi 24 m. Tính diện tích khu đất đó? (2đ) – M3 Bài giải ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II, NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN TOÁN – LỚP 3 Câu Đáp án Điểm Hướng dẫn a) D. Cả A, B và C 0,5 1 b) B. XXI 0,5 Mỗi ý đúng được 0,5 điểm 0,5 2 A. Khối lập phương có tất cả 8 mặt 1 3 C. 10 000 đồng Mỗi ý đúng được 1 điểm. 4 D. 1 696 1 5 C. 11 cm2 0,5 Ý đúng được 0,5 điểm Số 8 900 làm tròn đến hàng nghìn 6 ta được số: 9 000 0,5 Ý đúng được 0,5 điểm 7 Tên các bán kính của hình tròn, tâm O: OJ, OK 1 Đúng phần nào ghi điểm phần đó.
  4. 8 a) b) 3 846 4 683 + - 4 738 1 629 8 584 3 054 Đặt tính và tính đúng mỗi 2 ý (a, b, c, d) được 0,5 c) 7 215 d) 8 469 9 điểm. 3 36 941 09 21 645 0 a) Khối lớp 3, có 4 lớp, đó là những lớp: 3A, 3B, 3C, 3D. Trả lời đúng mỗi ý được 9 b) Mỗi lớp có: 0,5 0,25 điểm.  3A có 46 học sinh  3B có 45 học sinh  3C có 44 học sinh  3D có 45 học sinh Bài giải - Đúng câu lời giải, phép 10 Cạnh khu đất hình vuông là: (0,25đ) tính thứ nhất được 0,5 24 : 4 = 6 (m) (0,25đ) điểm. Diện tích khu đất hình vuông là: (0,5đ) 2 - Đúng câu lời giải, phép 6 x 6 = 36 (cm2) (0,5đ) tính thứ hai được 1 điểm. Đáp số: 36 (cm2) (0,5đ) * Chỉ cho điểm phép tính khi đúng cả kết quả và đơn vị. Cộng 10 điểm Lưu ý: * Điểm toàn bài là một điểm nguyên, làm tròn theo nguyên tắc 0,5 thành 1. Ví dụ: 6,25 thành 6; 6,5 hoặc 6,75 thành 7. - GV chấm bài và ghi nhận xét theo quy định của TT 27. , ngày 17 tháng 4 năm 2023 TTCM duyệt Người ra đề ====== TRƯỜNG TIỂU HỌC MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II, NĂM HỌC 2022 -2023
  5. MÔN TOÁN – LỚP 3 Số câu Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng Mạch kiến thức, Câu số kỹ nămg Số TN TL TN TL TN TL TN TL điểm 1. Số và phép tính Số câu 1 1 1 2 2 3 Câu số 1 6 4 8,9 1,4 6,8,9 Số điểm 1 0,5 1 2,5 2 3 Số câu 1 1 2. Đại lượng và đo đại lượng. Câu số 3 3 Số điểm 1 1 Số câu 1 1 1 1 2 2 3. Hình học và đo Câu số 2 7 5 10 2,5 7,10 lường. Số điểm 0,5 1 0,5 2 1 3 Tổng số câu 5 4 1 5 5 Tổng số điểm 4 4 2 4 6 Tỉ lệ 40% 40% 20%