Đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 3 - Năm học 2023-2024 - Trường Tiểu học Phú Cường (Có đáp án)

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,5 điểm)

*Khoanh vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng:

Câu 1: (0,5 điểm) Trong phép chia cho 5, số dư lớn nhất có thể là:

A. 4 B. 5 C. 6 D. 7

Câu 2: (0,5 điểm) Một số giảm đi 6 lần thì được 18. Vậy số đó là:

A. 3 B. 68 C. 98 D. 108

Câu 3: (0,5 điểm) Một xe xích lô có 3 bánh xe. Hỏi 10 xe xích lô như thế có tất cả bao nhiêu bánh xe?

A. 10 B. 20 C. 30 D. 40

Câu 4: (0,5 điểm) Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 2 m = ... mm là:

A. 2000 B. 200 C. 20 D. 202

Câu 5:(0,5 điểm) Có 4 con trâu và 20 con bò. Hỏi số con bò gấp mấy lần số con trâu?

A. 24 lần B. 80 lần C. 16 lần D. 5 lần

Câu 6: (0,5 điểm) Nhiệt độ nào sau đây phù hợp với ngày nắng nóng:

A. 15oC B. 38oC C. 100oC D. 4oC
docx 3 trang Minh Huyền 22/06/2024 140
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 3 - Năm học 2023-2024 - Trường Tiểu học Phú Cường (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_3_nam_hoc_2023_2024.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 3 - Năm học 2023-2024 - Trường Tiểu học Phú Cường (Có đáp án)

  1. UBND HUYỆN BA VÌ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG T.H PHÚ CƯỜNG NĂM HỌC: 2023 - 2024 MÔN TOÁN LỚP 3 (Thời gian làm bài 35 phút ) Điểm bài kiểm tra Họ tên GV chấm GV coi Bằng số: 1) Bằng chữ : 2) ĐỀ BÀI I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,5 điểm) *Khoanh vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1: (0,5 điểm) Trong phép chia cho 5, số dư lớn nhất có thể là: A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 2: (0,5 điểm) Một số giảm đi 6 lần thì được 18. Vậy số đó là: A. 3 B. 68 C. 98 D. 108 Câu 3: (0,5 điểm) Một xe xích lô có 3 bánh xe. Hỏi 10 xe xích lô như thế có tất cả bao nhiêu bánh xe? A. 10 B. 20 C. 30 D. 40 Câu 4: (0,5 điểm) Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 2 m = mm là: A. 2000 B. 200 C. 20 D. 202 Câu 5: (0,5 điểm) Có 4 con trâu và 20 con bò. Hỏi số con bò gấp mấy lần số con trâu? A. 24 lần B. 80 lần C. 16 lần D. 5 lần Câu 6: (0,5 điểm) Nhiệt độ nào sau đây phù hợp với ngày nắng nóng: A. 15oC B. 38oC C. 100oC D. 4oC Câu 7: (0,5 điểm) Khối lập phương và khối hộp chữ nhật có gì giống nhau? A. Đều có 6 mặt là hình chữ nhật, 8 đỉnh, 12 cạnh. B. Đều có 6 mặt là hình vuông, 8 đỉnh, 12 cạnh. C. Đều có 6 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh. D. Đều có 6 mặt, 6 đỉnh, 12 cạnh. và tên: Lớp: Họ và tên:
  2. I. PHẦN TỰ LUẬN (6,5 điểm) Bài 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính: a) 428 + 357 b) 783 - 568 c) 253 x 3 d) 572 : 4 Bài 2: (1,5 điểm) Tính giá trị của biểu thức: a) 120 + 20 x 3 = b) 245 + (76 - 21) = = = Bài 3. (2 điểm) Buổi sáng cửa hàng bán được 116 lít dầu. Buổi chiều cửa hàng bán được số lít dầu gấp 3 lần số dầu bán buổi sáng. Hỏi cả hai buổi cửa hàng bán được bao nhiêu lít dầu? Bài 4: (1 điểm) a) Tính bằng cách thuận tiện nhất: (0,5 điểm) 21 + 22 + 23 + 24 + 26 + 27 + 28 +29 = b) Tìm các số có hai chữ số mà có tích hai chữ số là 24. (0,5 điểm)
  3. ĐÁP ÁN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 3 CUỐI KÌ I - NĂM HỌC: 2023 - 2024 I. Phần trắc nghiệm. (3,5 điểm) Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 A D C A D B C 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm II. Phần tự luận. (6,5 điểm) Bài 1: (2 điểm) Học sinh đặt tính rồi tính đúng mỗi phần cho 0,5 điểm: a) 428 + 357 = 785 (0,5đ) b) 783 - 568 = 215 (0,5đ) c) 253 x 3 = 759 (0,5đ) d) 572 : 4 = 143 (0,5đ) Bài 2: (1,5 điểm) a) 120 + 20 x 3 = 120 + 60 (0,5đ) b) 245 + (76 - 21) = 245 + 55 (0,5đ) = 180 (0,25đ) = 300 (0,25đ) Bài 3: (2 điểm) Buổi chiều cửa hàng bán được số lít dầu là: (0,25 điểm) 116 x 3 = 348 (l) (0,5 điểm) Cả hai buổi cửa hàng bán được số lít dầu là: (0,25 điểm) 348 + 116 = 464 (l) (0,5 điểm) Đáp số: 646 l dầu (0,5 điểm) Bài 4: (1 điểm) a) Tính bằng cách thuận tiện: 21 + 22 + 23 + 24 + 26 + 27 + 28 + 29 = (21 + 29) + (22 + 28)+ (23 + 27) + (24 + 26) (0,25 điểm) = 50 + 50+ 50+50 (0,25 điểm) b) Tìm số có hai chữ số và có tích hai chữ số là 24 Ta có: 4 x 6 = 24 ; 3 x 8 = 24 (0,25đ) (0,25 điểm) Vậy ta có các số cần tím là : 46 ; 64 ; 38 ; 83 (0,25 điểm)