Đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 3 - Năm học 2023-2024 - Trường Tiểu học 1 Thị trấn Mỏ Cày (Có đáp án)
Câu 1. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng: (1,0 điểm)
a) Số 1 504 được viết thành tổng các nghìn, trăm, chục, đơn vị là:
A. 1 000 + 500 + 4 B. 1 000 + 504 C. 10 000 + 500 + 4 D. 1 000 + 50 + 4
b) Số năm nghìn không trăm sáu mươi mốt được viết là:
A. 5 610 B. 5 161 C. 5 061 D. 5 601
Câu 2. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng: (1,0 điểm)
a) Số liền trước của số 10 000 là:
A. 10 001 B. 9 999 C. 99 999 D. 11 000
b) Làm tròn số 54 328 đến hàng chục nghìn thì được số:
A. 54 000 B. 55 000 C. 50 000 D. 60 000
Câu 3. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng: (1,0 điểm)
a) 1 l 600 ml = .?. ml
A. 160 B. 10 600 C. 6 100 D. 1 600
b) 1 kg 400 g = .?. g
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 3 - Năm học 2023-2024 - Trường Tiểu học 1 Thị trấn Mỏ Cày (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_3_nam_hoc_2023_2024.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 3 - Năm học 2023-2024 - Trường Tiểu học 1 Thị trấn Mỏ Cày (Có đáp án)
- TRƯỜNG TIỂU HỌC 1 THỊ TRẤN MỎ CÀY KHỐI 3 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN CUỐI HKII NĂM HỌC: 2023 - 2024 Mạch kiến thức Số câu và Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng và kĩ năng số điểm TN TL TN TL TN TL TN TL Số câu 2 1 2 2 2 5 1. Số và Phép Số điểm 2 1 2 2 2 5 tính Câu số 1, 2 6 7, 8 9, 10 Số câu 1 1 1 1 2. Hình học và Số điểm 1 1 1 1 đo lường Câu số 3 5 Số câu 1 1 3.Yếu tố Thống Số điểm 1 1 kê và Xác xuất Câu số 4 Số câu 3 2 1 2 2 4 6 Tổng Số điểm 3 đ 2 đ 1 đ 2 đ 2 đ 4 đ 6 đ TL (%) 50% 30% 20% 40% 60%
- TRƯỜNG TIỂU HỌC 1 THỊ TRẤN MỎ CÀY Thứ ngày . tháng năm 2024 Lớp: 3/ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Họ và tên: Môn: TOÁN – Lớp: 3 Năm học: 2023 – 2024 Thời gian: 40 phút ĐỀ 1 Điểm Nhận xét Câu 1. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng: (1,0 điểm) a) Số 1 504 được viết thành tổng các nghìn, trăm, chục, đơn vị là: A. 1 000 + 500 + 4 B. 1 000 + 504 C. 10 000 + 500 + 4 D. 1 000 + 50 + 4 b) Số năm nghìn không trăm sáu mươi mốt được viết là: A. 5 610 B. 5 161 C. 5 061 D. 5 601 Câu 2. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng: (1,0 điểm) a) Số liền trước của số 10 000 là: A. 10 001 B. 9 999 C. 99 999 D. 11 000 b) Làm tròn số 54 328 đến hàng chục nghìn thì được số: A. 54 000 B. 55 000 C. 50 000 D. 60 000 Câu 3. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng: (1,0 điểm) a) 1 l 600 ml = .?. ml A. 160 B. 10 600 C. 6 100 D. 1 600 b) 1 kg 400 g = .?. g A. 500 B. 1 400 C. 4 100 D. 10 400 Câu 4. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào (1,0 điểm) Trong hộp có ba thẻ : 3 ; 4 ; 5. Không nhìn vào hộp, lấy ra một thẻ. a) Có thể lấy được thẻ mang số 3. b) Chắc chắn lấy được thẻ mang số bé hơn 5. c) Không thể lấy được thẻ mang số 2. d) Chắc chắn lấy được thẻ mang số 4. Câu 5. (1 điểm) Một hình chữ nhật có chiều rộng 16 cm, chiều dài gấp 4 lần chiều rộng. Tính chu vi hình chữ nhật đó.
- Bài giải . Câu 6. Tính nhẩm: (1,0 điểm) 63 000 : 9 = 3 000 x 4 + 8 000 = . 56 000 : 7 = 54 000 : (3 x 2) = . Câu 7. Đặt tính rồi tính: (1,0 điểm) 37 425 + 28 107 93 257 – 31 085 1 409 x 6 2 107 : 7 . Câu 8. (1,0 điểm) a) Viết các số: 21 783 ; 21 873 ; 21 387 ; 21 837 theo thứ tự từ bé đến lớn. b) Tính giá trị của biểu thức: 12 740 + 2 017 x 4 = = 1 Câu 9. (1,0 điểm) Một cửa hàng có 1 242 cái áo, cửa hàng đã bán số áo. Hỏi cửa 6 hàng đó còn lại bao nhiêu cái áo? Bài giải . Câu 10. Đọc nội dung sau và trả lời câu hỏi: (1,0 điểm) Bốn trang trại A, B, C, D có số gà như sau: Trang trại A: 74 052 con. Trang trại B: 76 031 con. Trang trại C: 7 894 con. Trang trại D: 74 725 con. a) Chữ số 4 trong số 74 052 có giá trị là: ; chữ số 4 trong số 7 894 có giá trị là: b) Trang trại B có số gà nhiều hơn trang trại D là: con.
- TRƯỜNG TIỂU HỌC 1 THỊ TRẤN MỎ CÀY Thứ ngày . tháng năm 2024 Lớp: 3/ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Họ và tên: Môn: TOÁN – Lớp: 3 Năm học: 2023 – 2024 Thời gian: 40 phút ĐỀ 2 Điểm Nhận xét Câu 1. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng: (1,0 điểm) a) Số 2 801 được viết thành tổng các nghìn, trăm, chục, đơn vị là: A. 2 000 + 80 + 1 B. 20 000 + 800 + 1 C. 2 000 + 801 D. 2 000 + 800 + 1 b) Số sáu nghìn không trăm năm mươi mốt được viết là: A. 6 510 B. 6 051 C. 6 151 D. 6 501 Câu 2. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng: (1,0 điểm) a) Số liền trước của số 9 999 là: A. 9 998 B. 99 999 C. 99 998 D. 10 000 b) Làm tròn số 64 719 đến hàng chục nghìn thì được số: A. 64 000 B. 65 000 C. 70 000 D. 60 000 Câu 3. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng: (1,0 điểm) a) 1 l 300 ml = .?. ml A. 3 100 B. 130 C. 1 300 D. 10 300 b) 1 kg 200 g = .?. g A. 1 200 B. 300 C. 2 100 D. 10 200 Câu 4. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào (1,0 điểm) Trong hộp có ba thẻ : 4 ; 5 ; 6. Không nhìn vào hộp, lấy ra một thẻ. a) Chắc chắn lấy được thẻ mang số bé hơn 6. b) Không thể lấy được thẻ mang số 3. c) Có thể lấy được thẻ mang số 4. d) Chắc chắn lấy được thẻ mang số 5. Câu 5. (1 điểm) Một hình chữ nhật có chiều rộng 18 cm, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Tính chu vi hình chữ nhật đó.
- Bài giải . Câu 6. Tính nhẩm: (1,0 điểm) 54 000 : 9 = 8 000 x 4 + 8 000 = . 72 000 : 8 = 64 000 : (4 x 2) = . Câu 7. Đặt tính rồi tính: (1,0 điểm) 18 257 + 64 439 62 786 – 31 593 1 608 x 6 3 507 : 7 . Câu 8. (1,0 điểm) a) Viết các số: 64 725 ; 64 275 ; 64 752 ; 64 257 theo thứ tự từ bé đến lớn. b) Tính giá trị của biểu thức: 15 360 + 2 016 x 4 = = 1 Câu 9. (1,0 điểm) Một cửa hàng có 1 545 cái áo, cửa hàng đã bán số áo. Hỏi cửa 5 hàng đó còn lại bao nhiêu cái áo? Bài giải . Câu 10. Đọc nội dung sau và trả lời câu hỏi: (1,0 điểm) Bốn trang trại A, B, C, D có số gà như sau: Trang trại A: 78 041 con. Trang trại B: 73 562 con. Trang trại C: 76 636 con. Trang trại D: 7 543 con. a) Chữ số 3 trong số 73 562 có giá trị là: ; chữ số 3 trong số 7 543 có giá trị là: b) Trang trại A có số gà nhiều hơn trang trại C là: con.
- HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM MÔN TOÁN - ĐỀ 1 Câu 1, 2, 3: HS khoanh đúng mỗi câu ghi 0,5 điểm. Câu 1a 1b 2a 2b 3a 3b Đáp án A C B C D B Câu 4. (1,0 điểm) HS ghi Đ/S đúng mỗi câu ghi 0,25 điểm. a)Đ b) S c) Đ d) S Câu 5. (1,0 điểm) Mỗi câu lời giải và phép tính có kết quả đúng được 0,5 điểm. Bài giải Chiều dài hình chữ nhật đó là: 16 x 4 = 64 (cm) Chu vi hình chữ nhật đó là: (64 + 16) x 2 = 160 (cm) Đáp số: 160 cm. Câu 6. (1,0 điểm) HS tính đúng mỗi phép tính ghi 0,25 điểm. 63 000 : 9 = 7 000 3 000 x 4 + 8 000 = 20 000 56 000 : 7 = 8 000 54 000 : (3 x 2) = 9 000 Câu 7. (1,0 điểm) HS đặt tính và tính đúng mỗi phép tính ghi 0,25 điểm (nếu đặt tính không thẳng cột thì không ghi điểm phép tính đó). 37 425 93 257 1 409 2 107 7 + 28 107 – 31 085 x 6 00 301 65 532 62 172 8 454 07 0 Câu 8. (1,0 điểm) HS thực hiện đúng mỗi câu được 0,5 điểm. a) 21 387 ; 21 783 ; 21 837 ; 21 873 (HS viết đúng 2 – 3 số được 0,25 điểm). b) 12 740 + 2 017 x 4 = 12 740 + 8 068 (0,25 điểm) = 20 808 (0,25 điểm) Câu 9. (1,0 điểm) Mỗi câu lời giải và phép tính có kết quả đúng được 0,5 điểm. Bài giải Số cái áo cửa hàng đã bán là: 1 242 : 6 = 207 (cái) Số cái áo cửa hàng còn lại là: 1 242 – 207 = 1 035 (cái) Đáp số: 1 035 cái áo. Câu 10. (1,0 điểm): a) Chữ số 4 trong số 74 052 có giá trị là: 4 000 (0,25 điểm); chữ số 4 trong số 7 894 có giá trị là: 4 (0,25 điểm). b) Trang trại B có số gà nhiều hơn trang trại D là: 1 306 con (0,5 điểm). Lưu ý: Câu 5, 9 HS có thể trình bày theo cách giải khác nếu đúng vẫn đạt 1 điểm/ câu. Nếu HS trình bày bẩn, gạch xóa nhiều, thì trừ 1 điểm toàn bài.
- HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM MÔN TOÁN - ĐỀ 2 Câu 1, 2, 3: HS khoanh đúng mỗi câu ghi 0,5 điểm. Câu 1a 1b 2a 2b 3a 3b Đáp án D B A D C A Câu 4. (1,0 điểm) HS ghi Đ/S đúng mỗi câu ghi 0,25 điểm. a) S b) Đ c) Đ d) S Câu 5. (1,0 điểm) Mỗi câu lời giải và phép tính có kết quả đúng được 0,5 điểm. Bài giải Chiều dài hình chữ nhật đó là: 18 x 3 = 54 (cm) Chu vi hình chữ nhật đó là: (54 + 18) x 2 = 144 (cm) Đáp số: 144 cm. Câu 6. (1,0 điểm) HS tính đúng mỗi phép tính ghi 0,25 điểm. 54 000 : 9 = 6 000 8 000 x 4 + 8 000 = 40 000 72 000 : 8 = 9 000 64 000 : (4 x 2) = 8 000 Câu 7. (1,0 điểm) HS đặt tính và tính đúng mỗi phép tính ghi 0,25 điểm (nếu đặt tính không thẳng cột thì không ghi điểm phép tính đó). 18 257 62 786 1 608 3 507 7 + 64 439 – 31 593 x 6 00 501 82 696 31 193 9 648 07 0 Câu 8. (1,0 điểm) HS thực hiện đúng mỗi câu được 0,5 điểm. a) 64 257 ; 64 275 ; 64 725 ; 64 752 (HS viết đúng 2 – 3 số được 0,25 điểm). b) 15 360 + 2 016 x 4 = 15 360 + 8 064 (0,25 điểm) = 23 424 (0,25 điểm) Câu 9. (1,0 điểm) Mỗi câu lời giải và phép tính có kết quả đúng được 0,5 điểm. Bài giải Số cái áo cửa hàng đã bán là: 1 545 : 5 = 309 (cái) Số cái áo cửa hàng còn lại là: 1 545 – 309 = 1 236 (cái) Đáp số: 1 236 cái áo. Câu 10. (1,0 điểm): a) Chữ số 3 trong số 73 562 có giá trị là: 3 000 (0,25 điểm) ; chữ số 3 trong số 7 543 có giá trị là: 3 (0,25 điểm). b) Trang trại A có số gà nhiều hơn trang trại C là: 1 405 con (0,5 điểm). Lưu ý: Câu 5, 9 HS có thể trình bày theo cách giải khác nếu đúng vẫn đạt 1 điểm/ câu. Nếu HS trình bày bẩn, gạch xóa nhiều, thì trừ 1 điểm toàn bài.