Đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 3 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Liên Hồng - Đề 3 (Có đáp án)
Bài 1: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng. (2 điểm )
a) Số nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau là: (M1) (0,5 điểm) A. 1000 B. 1234 C. 1023 D. 1032 | |||
b) Chữ số La Mã XIX được đọc là: (M1) (0,5 điểm)
| |||
c) Số 55 640 làm tròn đến hàng nghìn ta được: (M1) (0,5 điểm) A. 55 500 B. 55 000 C. 56 000 D. 55 600 | |||
d) Kim giờ chỉ số 10 và kim phút chỉ số 5 là : (M1) ( 0,5 điểm) A. 10 giờ 25 phút B. 10 giờ 15 phút C. 5 giờ 15 phút D. 5 giờ 10 phút |
Bài 2: Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm (M2 - 1 điểm)
6000 g : 3 ...... 3 kg 2l x 2 ....... 400 ml
72 kg ...... 7200 g 12 000 ml ....... 12 l
Bài 3: (M1- 1điểm) Điền chữ và số thích hợp vào chỗ trống?
- Muốn tính chu vi hình chữ nhật ta lấy chiều dài cộng với ……………… rồi nhân với ….
- Muốn tính diện tích hình chữ nhật ta lấy chiều dài ……… với ………..
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 3 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Liên Hồng - Đề 3 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_3_nam_hoc_2022_2023.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 3 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Liên Hồng - Đề 3 (Có đáp án)
- TRƯỜNG TIỂU HỌC LIÊN HỒNG KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Môn: Toán- Lớp 3 Năm học 2022 – 2023 (Thời gian làm bài: 40 phút) Họ và tên: . Lớp: Giáo viên coi: Nhận xét: . Điểm: . . . . Giáo viên chấm: . . PHẦN A. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Bài 1: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng. (2 điểm ) a) Số nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau là: (M1) (0,5 điểm) A. 1000 B. 1234 C. 1023 D. 1032 b) Chữ số La Mã XIX được đọc là: (M1) (0,5 điểm) A. Mười một B. Mười chín C. Mười sáu D. Mười bốn c) Số 55 640 làm tròn đến hàng nghìn ta được: (M1) (0,5 điểm) A. 55 500 B. 55 000 C. 56 000 D. 55 600 d) Kim giờ chỉ số 10 và kim phút chỉ số 5 là : (M1) ( 0,5 điểm) A. 10 giờ 25 phút B. 10 giờ 15 phút C. 5 giờ 15 phút D. 5 giờ 10 phút Bài 2: Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm (M2 - 1 điểm) 6000 g : 3 3 kg 2l x 2 400 ml 72 kg 7200 g 12 000 ml 12 l Bài 3: (M1- 1điểm) Điền chữ và số thích hợp vào chỗ trống? a) Muốn tính chu vi hình chữ nhật ta lấy chiều dài cộng với rồi nhân với . b) Muốn tính diện tích hình chữ nhật ta lấy chiều dài với PHẦN B. TỰ LUẬN (6 điểm) Bài 1: (2 điểm- M1) Đặt tính rồi tính. 31 629 + 6 453 70 629 – 7584 2 608 x 7 76 575 : 5 .
- . Bài 2: (1 điểm- M2) a) Tính (0,5 điểm) b) Tìm x: (0,5 điểm) 7 479 m + 3 204 m x 5 x + 532 = 6520 : 5 Bài 3: (2 điểm- M2) Tóm tắt rồi giải bài toán. Một trang trại chăn nuôi bò sữa ngày thứ nhất thu hoạch được 29 180l sữa, ngày thứ hai thu hoạch được ít hơn ngày thứ nhất 9 120 l sữa. Hỏi cả hai ngày trang trại đó thu hoạch được bao nhiêu lít sữa? Tóm tắt : Bài giải . . Bài 4: (1 điểm) a, Tính nhanh: (M4-0,5 điểm) 1208 + 2673 + 1327 + 1589 + 2792 + 2411 b. Từ các tấm thẻ ghi số: 2, 0, 4, 0. Em hãy lập tất cả các số có 4 chữ số. (M3-0,5 điểm)
- BIỂU ĐIỂM CHẤM MÔN TOÁN CUỐI HK II. Bài 1: (2 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. Khoanh đúng mỗi phần cho 0,5 điểm: C- B- C- A. Bài 2: (1 điểm) Điền đúng dấu mỗi phần cho 0,25 điểm Bài 3: (1 điểm) Điền đúng mỗi phần cho 0,5 điểm PHẦN B. TỰ LUẬN (6 điểm) Bài 1: (2 điểm) Đặt tính và tính. Đặt tính đúng và tính đúng kết quả mỗi phép tính cho 0,5 điểm. Bài 2: (1 điểm) Tìm x và tính giá trị biểu thức Làm đúng mỗi phần cho 0,5 điểm. Bài 3: (2 điểm) Tóm tắt rồi giải bài toán. - Tóm tắt đúng: 0,25 điểm. - Câu lời giải đúng: 0,25 điểm/1 câu. - Phép tính đúng: 0,5 điểm/1 PT. - Đáp số đúng: 0,25 điểm. Bài giải Số lít sữa ngày thứ hai trang trại đó thu hoạch được là: (0,25 điểm) 29 180 - 9 120 = 20 060 (lít) (0,25 điểm) Số lít sữa cả hai ngày trang trại đó thu hoạch được là: (0,25 điểm) 29 180 + 20 060 = 49 240 (lít) (0,25 điểm) Đáp số: 49 240 lít sữa Bài 4: (1 điểm) a)Tính nhanh 1208 + 2673 + 1327 + 1589 + 2792 + 2411 = (1208 + 2792 ) + (2673 + 1327 ) + ( 1589 + 2411 ) = 4000 + 4000 + 4000 = 4000 x 3 = 12 000 * Cho điểm: Nhóm được dòng đầu: cho 0,5 điểm. Dòng 2: cho 0,25 điểm, dòng cuối: 0,25 điểm. b. Từ các tấm thẻ ghi số: 2, 0, 4, 0. Em hãy lập tất cả các số có 4 chữ số. Viết được các số sau: 4020, 4200, 4002, 2004, 2400, 2040