Đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 3 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Liên Hồng - Đề 1 (Có đáp án)

Bài 1: ( M1- 2 điểm) Khoanh vào chữ cái trước câu trảlời đúng:

a)Số 81 425 đọc là:

A. Tám mươi mốt nghìn bốn trăm hai lăm.

B. Tám mươi mốt nghìn bốn trăm hai mươi năm.

C. Tám mươi mốt nghìn bốn trăm hai mươi lăm.

D. Tám mươi mốt nghìn bốn hai mươi lăm.

b)Làm tròn số 56 485 đến hàng chục nghìn ta được :

A. 56 000 B. 60 000 C. 56 500 D. 56 490

c) Hà đi từ nhà lúc 6 giờ 25 phút và đến trường lúc 7 giờ kém 10 phút. Thời gian Hà đi từ nhà đến trường là:

A. 15 phút B. 20 phút C. 25 phút D. 30 phút

d) Một gói kẹo giá 7 000 đồng. Mua 3 gói kẹo như thế phải trả só tiền là:

A.10 000 đồng B.14 000 đồng C.21 000 đồng D.28 000 đồng

a) Số 16 trong số La Mã được viết là XIV

doc 3 trang Minh Huyền 22/06/2024 80
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 3 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Liên Hồng - Đề 1 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_3_nam_hoc_2022_2023.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 3 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Liên Hồng - Đề 1 (Có đáp án)

  1. UBND HUYỆN ĐAN PHƯỢNG KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG TIỂU HỌC LIÊN HỒNG MÔN: TOÁN- LỚP 3 Năm học 2022 – 2023 (Thời gian làm bài: 40 phút) Họ và tên: Lớp: Giáo viên chấm Nhận xét: . (Họ tên, chữ kí) Điểm: . . . PHẦN A: TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Bài 1: ( M1- 2 điểm) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: a)Số 81 425 đọc là: A. Tám mươi mốt nghìn bốn trăm hai lăm. B. Tám mươi mốt nghìn bốn trăm hai mươi năm. C. Tám mươi mốt nghìn bốn trăm hai mươi lăm. D. Tám mươi mốt nghìn bốn hai mươi lăm. b)Làm tròn số 56 485 đến hàng chục nghìn ta được : A. 56 000 B. 60 000 C. 56 500 D. 56 490 c) Hà đi từ nhà lúc 6 giờ 25 phút và đến trường lúc 7 giờ kém 10 phút. Thời gian Hà đi từ nhà đến trường là: A. 15 phút B. 20 phút C. 25 phút D. 30 phút d) Một gói kẹo giá 7 000 đồng. Mua 3 gói kẹo như thế phải trả só tiền là: A.10 000 đồng B.14 000 đồng C.21 000 đồng D.28 000 đồng Bài 2: ( M2- 1 điểm) Đúng ghi Đ , sai ghi S a) Số 16 trong số La Mã được viết là XIV b) 85 106 = 85000 + 100 + 6 c) 5 km 70 m= 5070m d) Hình vuông có độ dài một cạnh là 9cm. Diện tích của hình vuông đó là 81 cm. Bài 3: ( M2- 1 điểm) Điền chữ hoặc số vào chỗ chấm? a) Muốn tính chu vi hình chữ nhât ta lấy cộng với ( cùng đơn vị đo) rồi nhân với . b) Trong một phép chia có số chia là 5 thì số dư lớn nhất có thể có là .
  2. c) Gia đình Nam khởi hành từ nhà lúc 8 giờ 15 phút và đến Hồ Gươm lúc 9 giờ. Thời gian gia đình Nam đi từ nhà đến Hồ Gơm hết: d) Hôm nay là ngày 29 tháng 7. Còn 4 ngày nữa là mẹ An đi du lịch về. Mẹ An đi du lịch về vào ngày tháng . PHẦN B. TỰ LUẬN Bài 1. Đặt tính rồi tính: ( M1- 2 điểm) 86 125 + 4 258 70 852 – 45 117 14 116 x 6 21 847 : 7 Bài 2:Thực hiện các yêu cầu sau: ( M2- 1 điểm) a. Tính giá trị biểu thức b. Tính bằng cách thuận tiện nhất 24 651 + 3654 : 6 20 615 + 987 + 10 385 Bài 3: Tháng trước khu di tích đón 42 300 khách du lịch tham quan. Do ảnh hưởng của dịch Covid- 19, tháng này khách tham quan đã giảm đi 3 lần so với tháng trước. Hỏi số lượng khách đến tham qua khu di tích trong cả hai tháng là bao nhiêu? ( M2- 2 điểm) Bài giải Bài 4:Tìm hiệu của số chẵn lớn nhất có năm chữ số và số bé nhất có bốn chữ số khác nhau? ( M3- 1 điểm)
  3. HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 3 – HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022- 2023 PHẦN A : TRẮC NGHIỆM ( 4 ĐIỂM) Bài 1(2điểm) Đúng mỗi phần a,b,c,d 0,5 điểm Bài 2(1điểm) Đúng mỗi phần a,b ,c. d 0,25 điểm Bài 3(1điểm) Điền đúng mỗi phần a,b,c,d 0,25 điểm PHẦN B: TỰ LUẬN ( 6 ĐIỂM) Bài 1(2 điểm) Đặt tính rồi tính đúng kết quả mỗi phép tính 0,5 điểm Bài 2(1 điểm) Tính đúng giá trị biểu thức 0,5 điểm 0,5 điểm Tính đúng bằng cách thuận tiện 0,5 điểm Bài 3( 2 điểm) - Tóm tắt đúng 0,25 điểm - Câu lời giải, phép tính 1 đúng 0,75 điểm - Câu lời giải, phép tính 2 đúng 0,75 điểm - Đáp số đúng 0,25 điểm Bài 4( 1 điểm) - Lập luận đúng 0,25 điểm 0,75 điểm - Phép tính đúng