Đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 3 - Đề 7
Bài 1: (1,5 điểm)
Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
a) Số 92 806 có chữ số hàng chục nghìn là:
A. 2 B. 0 C. 8 D. 9
b) Giá trị của biểu thức 3000 + 9000 : 3 là :
A. 4 000 B. 6 000 C. 3 300 D. 12 000
c) 5 m 6 cm = ………….. cm
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là :
A. 56 B. 560 C. 5006 D. 506
d) Trong phép chia có dư, số chia là 8. Hỏi số dư lớn nhất có thể ở trong phép chia này
là số :
A. 7 B. 6 C. 5 D. 9
e) Số bé nhất trong dãy 5432; 2532; 5200; 2500 là : ………….
Số lớn nhất trong dãy 3047; 2899; 2900; 3045 là : ……………
Bài 2: (1 điểm) Đọc, viết các số sau:
a) 70003 :
……………………………………………………………………………………
b) 89109 :
……………………………………………………………………………………
c) Tám mươi sáu nghìn không trăm hai mươi lăm :
………………………………………...
d) Chín mươi bảy nghìn không trăm mười :
...………………………………………………
Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
a) Số 92 806 có chữ số hàng chục nghìn là:
A. 2 B. 0 C. 8 D. 9
b) Giá trị của biểu thức 3000 + 9000 : 3 là :
A. 4 000 B. 6 000 C. 3 300 D. 12 000
c) 5 m 6 cm = ………….. cm
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là :
A. 56 B. 560 C. 5006 D. 506
d) Trong phép chia có dư, số chia là 8. Hỏi số dư lớn nhất có thể ở trong phép chia này
là số :
A. 7 B. 6 C. 5 D. 9
e) Số bé nhất trong dãy 5432; 2532; 5200; 2500 là : ………….
Số lớn nhất trong dãy 3047; 2899; 2900; 3045 là : ……………
Bài 2: (1 điểm) Đọc, viết các số sau:
a) 70003 :
……………………………………………………………………………………
b) 89109 :
……………………………………………………………………………………
c) Tám mươi sáu nghìn không trăm hai mươi lăm :
………………………………………...
d) Chín mươi bảy nghìn không trăm mười :
...………………………………………………
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 3 - Đề 7", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_3_de_7.pdf
Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 3 - Đề 7
- ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN: TOÁN - LỚP 3 7 Bài 1: (1,5 điểm) Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : a) Số 92 806 có chữ số hàng chục nghìn là: A. 2 B. 0 C. 8 D. 9 b) Giá trị của biểu thức 3000 + 9000 : 3 là : A. 4 000 B. 6 000 C. 3 300 D. 12 000 c) 5 m 6 cm = cm Số thích hợp điền vào chỗ chấm là : A. 56 B. 560 C. 5006 D. 506 d) Trong phép chia có dư, số chia là 8. Hỏi số dư lớn nhất có thể ở trong phép chia này là số : A. 7 B. 6 C. 5 D. 9 e ) Số bé nhất trong dãy 5432; 2532; 5200; 2500 là : . Số lớn nhất trong dãy 3047; 2899; 2900; 3045 là : Bài 2: (1 điểm) Đọc, viết các số sau: a) 70003 : b) 89109 : c) Tám mươi sáu nghìn không trăm hai mươi lăm : d) Chín mươi bảy nghìn không trăm mười : Bài 3: (2 điểm) Đặt tính rồi tính. a) 40729 + 51435 b) 81772 – 7258 c) 24082 3 d) 12016 : 8
- b) X : 7 = 2289 Bài 6: (1,5 điểm) Điền dấu nhân ( ) hoặc dấu chia ( : ) vào ô trống : A. 54 6 3 = 3 B. 72 9 4 = 32 C. 36 3 3 = 36 Bài 7: (1 điểm) Một cửa hàng có 10450 kg gạo, cửa hàng đã bán trong 4 tuần, mỗi tuần bán 560 kg gạo. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu ki-lô-gam gạo ? Tóm tắt Bài giải