Đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 3 - Đề 18

Bài 1: Số gồm 5 chục nghìn 6 nghìn 7 trăm 9 chục là :
A. 5 679 B. 56 790 C. 56 709 D. 57 690
Bài 2: Số bé nhất có 3 chữ số là :
A. 1000 B. 100 C. 989 D. 109
Bài 3: Số lớn nhất có 4 chữ số là :
A. 950 B. 900 C. 9050 D. 9999
Bài 4: Khoảng thời gian từ 8 giờ kém 10 phút đến 8 giờ 5 phút là :
A. 10 phút B. 60 phút C. 15 phút D. 5 phút
Bài 5: Một hộp sữa cân nặng 678 g, vỏ hộp cân nặng 129 g. Vậy sữa trong hộp cân
nặng là :
A. 788 g B. 547 g C. 549 g D. 807 g 
pdf 2 trang Thùy Dung 31/01/2023 2720
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 3 - Đề 18", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_3_de_18.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 3 - Đề 18

  1. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN: TOÁN - LỚP 3 18 Phần I: TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng Bài 1: Số gồm 5 chục nghìn 6 nghìn 7 trăm 9 chục là : A. 5 679 B. 56 790 C. 56 709 D. 57 690 Bài 2: Số bé nhất có 3 chữ số là : A. 1000 B. 100 C. 989 D. 109 Bài 3: Số lớn nhất có 4 chữ số là : A. 950 B. 900 C. 9050 D. 9999 Bài 4: Khoảng thời gian từ 8 giờ kém 10 phút đến 8 giờ 5 phút là : A. 10 phút B. 60 phút C. 15 phút D. 5 phút Bài 5: Một hộp sữa cân nặng 678 g, vỏ hộp cân nặng 129 g. Vậy sữa trong hộp cân nặng là : A. 788 g B. 547 g C. 549 g D. 807 g Phần II: TỰ LUẬN (7 điểm) Bài 1: (1 điểm) Tính giá trị biểu thức : a) 10492 + 16434 3 b) (5394 + 34672 ) : 2 Bài 2: (1 điểm) Tính diện tích hình chữ nhật có chiều rộng là 9 cm, chiều dài hơn chiều rộng 2 dm. Tóm tắt Bài giải Bài 3: (4 điểm) 3647 45629 43650 1985 13283 6 19368:5
  2. Bài 4: (1 điểm) 1 Ba mua 1 kg đường về làm bánh và nấu chè, số đường đó để nấu chè, số 4 đường còn lại để làm bánh. Hỏi số đường làm bánh là bao nhiêu gam ? Tóm tắt Bài giải