Đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán Lớp 3 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Liên Hồng - Đề 2 (Có đáp án)

Bài 1: (1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng.

a. Chữ số 9, trong số 398 có giá trị là :

A. 9 B. 900 C. 90 D. 98

b. Dùng ê ke kiểm tra và cho biết có mấy góc vuông trong hình sau?

A. 1 C.3 B. 2 D. 4

Bài 2: ( 1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :

A, B, C là ba điểm thẳng hàng

M là trung điểm AC

Bài 3: (1 điểm) Điền kết quả vào chỗ chấm.

  1. Gấp số 15l lên 4 lần ta được…… c. 475ml + 314ml =..........ml

  1. 37g + 63g-25g=............ d. 3cm 2mm =...............mm
docx 4 trang Minh Huyền 22/06/2024 60
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán Lớp 3 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Liên Hồng - Đề 2 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_i_mon_toan_lop_3_nam_hoc_2022_2023_t.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán Lớp 3 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Liên Hồng - Đề 2 (Có đáp án)

  1. TRƯỜNG TIỂU HỌC LIÊN HỒNG KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Môn: Toán-Lớp 3 Năm học 2022- 2023 (Thời gian làm bài: 40 phút) Họ và tên: Lớp Điểm Giáo viên coi và chấm Phụ huynh (Họ tên, chữ kí) (Họ tên, chữ kí) Nhận xét PHẦN A: TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Bài 1: (1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng. a. Chữ số 9, trong số 398 có giá trị là : A. 9 B. 900 C. 90 D. 98 b. Dùng ê ke kiểm tra và cho biết có mấy góc vuông trong hình sau? A. 1 C.3 B. 2 D. 4 Bài 2: ( 1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống : B Trong hình vẽ bên 4cm A, B, C là ba điểm thẳng hàng 4cm B là trung điểm đoạn thẳng AC M là trung điểm AC A C Ba điểm A, M, C thẳng hàng M Bài 3: (1 điểm) Điền kết quả vào chỗ chấm. a. Gấp số 15l lên 4 lần ta được c. 475ml + 314ml = ml b. 37g + 63g-25g= d. 3cm 2mm = mm Bài 4: (1 điểm) Điền số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm. a) Khối hộp chữ nhật và khối lập phương đều có đỉnh, mặt E và cạnh. K b) Các bán kính của hình tròn bên là: c) Hai mươi lăm độ xê viết là H M
  2. d) I là của hình tròn. I PHẦN B: TỰ LUẬN (6 điểm) Bài 1: ( 2 điểm) Đặt tính rồi tính. a) 634 + 287 b) 467 - 159 c) 105 x 6 d) 720 : 9 Bài 2: (1 điểm) a. Tìm số chia: b. Tính giá trị biểu thức sau: 783 : = 9 207 + 216 - 30 Bài 3:( 2 điểm) Bao gạo nếp cân nặng 45kg. Bao gạo tẻ cân nặng gấp 3 lần bao gạo nếp. Hỏi cả hai bao gạo cân nặng bao nhiêu ki – lô - gam? Tóm tắt Bài giải Bài 4: An nghĩ ra một số, biết số đó gấp 3 lần số liền sau số bé nhất có ba chữ số khác nhau. Tìm số An đã nghĩ. (1 điểm)
  3. HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, NHẬN XÉT BÀI KIỂM TRA CUỐI KÌ I: NĂM 2022 - 2023 MÔN TOÁN – LỚP 3 A. TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm ) ĐIỂM Bài 1 (1 điểm) Đúng mỗi phần 0,5 (Khoanh vào 2 phương án không cho điểm) Bài 2 (1 điểm) Đúng mỗi phần 0,25 Bài 3 (1 điểm) Đúng mỗi phần 0,25 Bài 4 (1 điểm) Điền đúng mỗi phần 0,25 B.TỰ LUẬN ( 6 điểm) Bài 1 ( 2 điểm) Đúng mỗi phép tính 0,5 Bài 2 ( 1 điểm) Đúng mỗi phần: 0,5 a) 783 : = 9 783 : 9 = 87 b) 207 + 216 - 30 = 423 - 30 ( cho 0,25 điểm) = 393 ( cho 0,25 điểm) Bài 3 ( 2 điểm) - Tóm tắt đúng 0,25 - Trả lời đúng số ki-lô-gam gạo tẻ 0,25 - Viết đúng phép tính và tính đúng kết quả 0,5 - Trả lời đúng số ki-lô-gam gạo cả hai bao 0,25 - Viết đúng phép tính và tính đúng kết quả 0,5 - Đáp số đúng 0,25 ( Nếu thiếu danh số hoặc sai trừ 0,25 điểm, nếu đặt phép tính sai không cho điểm câu trả lời), nếu trả lời sai không hiểu gì thì không cho điểm phép tính. Bài 4 ( 1 điểm) Tìm được số bé nhất có ba chữ số khác nhau là 102 0,25 Tìm được số liền sau của 102 0,25 Tìm đước số An nghĩ: 0,5 102 x 3 = 306 Đáp số: 36 phút.