Đề kiểm tra cuối học kì 2 Toán Lớp 3 - Đề 3

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM 
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng.  
1, Trong các số: 62 078, 82 075, 82 090, 82 100, 82 099, 92 109, 93 000. Số lớn nhất là:  
A. 92 109 B. 82 075 C. 82 090 D. 93 000 
2. Giá trị của biểu thức  7892 + 403 x 9 là: 
A. 3627 B. 11519 C. 11591 D 11520 
3. Hình vuông có cạnh 9cm. Diện tích hình vuông là: 
A. 72cm2 B. 81cm C. 81cm2 D 72cm 
4. Mua 4kg gạo hết 14 000 đồng. Vậy mua 5 kg gạo hết số tiền là: 
A. 35 00 đồng      B. 17500 đồng       C. 14500 đồng      D. 10500 đồng 
5. Ngày 25 tháng 8 là ngày thứ 7. Ngày 2 tháng 9 cùng năm đó là ngày thứ: 
A. Thứ sáu B. Thứ bảy C. Chủ nhật D. Thứ hai
pdf 10 trang Thùy Dung 26/04/2023 3140
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì 2 Toán Lớp 3 - Đề 3", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_2_toan_lop_3_de_3.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì 2 Toán Lớp 3 - Đề 3

  1. Đề kiểm tra cuối học kì II Môn: Toán lớp 3 (Thời gian làm bài: 40 phút) Họ và tên : Lớp:3 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng. 1, Trong các số: 62 078, 82 075, 82 090, 82 100, 82 099, 92 109, 93 000. Số lớn nhất là: A. 92 109 B. 82 075 C. 82 090 D. 93 000 2. Giá trị của biểu thức 7892 + 403 x 9 là: A. 3627 B. 11519 C. 11591 D 11520 3. Hình vuông có cạnh 9cm. Diện tích hình vuông là: A. 72cm2 B. 81cm C. 81cm2 D 72cm 4. Mua 4kg gạo hết 14 000 đồng. Vậy mua 5 kg gạo hết số tiền là: A. 35 00 đồng B. 17500 đồng C. 14500 đồng D. 10500 đồng 5. Ngày 25 tháng 8 là ngày thứ 7. Ngày 2 tháng 9 cùng năm đó là ngày thứ: A. Thứ sáu B. Thứ bảy C. Chủ nhật D. Thứ hai II. PHẦN TỰ LUẬN 1. Đặt tính rồi tính: 65 754 + 23 480 19 880 – 8795 68 936 x 3 12784 : 8 2. Tính giá trị của biểu thức: 15 879 + 7987 x 7 (97 786 – 87 982) x 3 3.Tìm x: X : 8 = 7890 42534 : x = 6
  2. 4. Một ô tô đi trong 8 giờ thì được 32624 km. Hỏi ô tô đó đi trong 3 giờ được bao nhiêu ki - lô - mét? 5. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng 9 cm, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Tính diện tích thửa ruộng hình chữ nhật đó?
  3. Đề kiểm tra cuối học kì II Môn: Toán lớp 3 (Thời gian làm bài: 40 phút) Họ và tên : Lớp:3/ I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng. 1, Trong các số: 98 078, 98 075, 98 090, 98 100, 98 099, 98 109, 99 000. Số lớn nhất là: A. 98 078 B. 98 100 C. 98 109 D. 99 000 2. Giá trị của biểu thức 2342 + 21168: 7 là: A. 5366 B. 5367 C. 5766 D 6751 3. Hình vuông có cạnh 7cm. Diện tích hình vuông là: A. 49cm2 B. 49cm C. 28cm2 D 28cm 4. Mua 8kg gạo hết 32456 đồng. Vậy mua 5 kg gạo hết số tiền là: A. 20285 đồng B. 20258 đồng C. 20259 đồng D. 20528 đồng 5. Ngày 25 tháng 8 là ngày thứ 7. Ngày 2 tháng 9 cùng năm đó là ngày thứ: A. Thứ sáu B. Thứ bảy C. Chủ nhật D. Thứ hai II. PHẦN TỰ LUẬN 1. Đặt tính rồi tính: 78 244 + 89 660 78 840 – 18 795 65 236 x 9 468 120 : 6 2. Tính giá trị của biểu thức: 15 840 + 32046 : 7 32 464 : 8 - 3956 3. Tìm x:
  4. X : 5 = 3721 18 315 : x = 9 4. Một ô tô đi trong 9 giờ thì được 4 914 km. Hỏi ô tô đó đi trong 3 giờ được bao nhiêu ki - lô - mét? 5. Cho hình chữ ABCD và hình vuông LDQH (các kích thước ghi trên hình vẽ). A 5cm B A D 3 cm 3cm D C B C Tính chu vi, diện tích mỗi hình.
  5. Đề kiểm tra cuối học kì II Môn: Toán lớp 3 (Thời gian làm bài: 40 phút) Họ và tên : Lớp:3/ I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng. 1, Trong các số: 78 654, 78 765, 87 456, 79 123, Số lớn nhất là: A. 78 654 B. 78 765 C. 87 456 D. 79 123 Xếp các số trên theo thứ tự từ bé đến lớn: 2. Giá trị của biểu thức 78946 – 42 560 : 7 là: A. 4660 B. 74 562 C. 6 080 D 72 866 3. Hình vuông có cạnh 6 dm. Diện tích hình vuông là: A. 36cm2 B. 36dm C. 36dm2 D 36cm 4. Mua 2kg gạo hết 8 178 đồng. Vậy mua 5 kg gạo hết số tiền là: A. 4 089 đồng B. 20 445 đồng C. 25 000 đồng D. 20 545 đồng 5. Ngày 25 tháng 8 là ngày thứ 7. Ngày 2 tháng 9 cùng năm đó là ngày thứ: A. Thứ sáu B. Thứ bảy C. Chủ nhật D. Thứ hai II. PHẦN TỰ LUẬN 1. Đặt tính rồi tính: 65 789 + 98 637 78 456 – 9 897 75389 x 8 81 576 : 9 2. Tính giá trị của biểu thức: 15 840 + 8972 x 6 (12 879 – 9 876) x 4
  6. 3. Tìm x: X : 6 = 9876 49 623: x = 7 78 026 – X = 69 637 4. Một ô tô đi trong 3 giờ thì được 27 135 km. Hỏi ô tô đó đi trong 8 giờ được bao nhiêu ki - lô - mét? 5. Một thửa ruộng hình vuông có chiều rộng 8 dm, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Hỏi diện tích thửa ruộng đó bằng bao nhiêu cm 2 ?
  7. Đề kiểm tra cuối học kì II Môn: Toán lớp 3 (Thời gian làm bài: 40 phút) Họ và tên Bài 1 (3đ) Đặt tính rồi tính: 35047 - 2870 ; 54065 + 4889 +798 ; 5494 x 8 ; 4289 : 7 Bài 2 (2đ) Tính giá trị biểu thức: 239 + 1267 x 3= 2505 : ( 403 - 398)= Bài 3 (2,5đ) Một người đi ô tô trong 2giờ đi được 74 km . Hỏi trong 5 giờ người đi ô tô đó đi được bao nhiêu km? (Quãng đường đi trong mỗi giờ đều như nhau) Giải: Bài 4 (2,5đ) Tính diện tích và chu vi hình chữ nhật có chiều dài là 3dm, chiều rộng là 9cm
  8. Giải: Họ và tên Lớp 3 KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ II- MÔN TOÁN LỚP 3 (Thời gian 40 phút) Bài 1 (1đ) Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé: 4208, 4802, 4280, 4082 . Bài 2 (2đ) Tính giá trị biểu thức: 4 x (3785 - 1946) = 5746 + 1572 : 6 = Bài 3 (2đ) Tìm X a/ X x 8 = 5696 X : 3 = 1148 - 597 Bài 4 (1đ) Một hình tròn có bán kính là 6 cm. Đường kính hình tròn đó là: A – 8 cm B – 12cm C - 3cm Bài 5 (2đ) Có 125 kg bột mì đựng đầy vào 5 bao. Hỏi có 9 bao như vậy đựng được bao nhiêu kg bột mì? Bài giải:
  9. Bài 5 (2đ) Tìm trong hình vẽ: A B C D E a/ C là điểm ở giữa 2 điểm nào? b/ C là trung điểm của đoạn thẳng nào? ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HK II LỚP 3 Thời gian: 40 phút Họ và tên : Lớp : I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2đ) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. Bài 1: A. 4083 : 4 = 102 (dư 5) B. 4083 : 4 = 120 (dư 3) C. 4083 : 4 = 1020 (dư 3) D. 4083 : 4 = 12 (dư 3) Bài 2: Số tháng có 31 ngày trong một năm là : A. 7 B. 6 C. 8 D. 5 Bài 3: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 120 m, chiều rộng bằng 1/3 chiều dài. Chu vi của thửa ruộng là : A. 580 m B. 320 m C. 360 m D. 1160 m Bài 4: 306 + 93 : 3 = A. 133 B. 337 C. 399 D. 733 I. PHẦN TỰ LUẬN: (8đ) Bài 1: Đặt tính rồi tính (2đ )
  10. 4629 x 2 7482 - 946 1877 : 3 2414 : 6 Bài 2: Tính giá trị của biểu thức: (1,5 đ) 253 + 14 x 3 123 x ( 42 – 40 ) Bài 3: (1,5 đ) Một cửa hàng nhận về 2050 kg gạo . Người ta đã bán 1/5 số gạo đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu kg gạo ? Giải Bài 4: (2đ) Có 30 kg đỗ đựng đều vào 6 túi . Hỏi 4 túi như vậy có bao nhiêu kg đỗ ? Giải Bài 5: (1đ) Có 9 hộp kẹo như nhau đựng 144 viên kẹo. Người ta chia cho các em thiếu nhi, mỗi em 4 viên kẹo thì hết 8 hộp. Hỏi có bao nhiêu em thiếu nhi được chia kẹo ? Giải Tham khảo thêm: