Đề kiểm tra cuối học kì 2 Toán Lớp 3

Câu 1  :  Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng 
a.  Số: bốn mươi ba nghìn sáu trăm linh tư được viết là: 
A. 43 046 B. 43 604 C. 43 640 D. 43 064 
b. Số nào bé nhất trong các số sau: 72 350, 72 305, 72 503, 72 530 
A. 72 305;            B.72 350  ;           C. 72 503;                 D. 72 530

Câu 2 : Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng 
a.       3km 12m =………………….m  
A. 312                         B. 3012                             C. 36                               D. 15  
b.  Nếu thứ tư tuần này là ngày 21 thì thứ năm tuần sau là ngày nào? 
A. 14                       B. 17                               C. 28                             D. 29 

pdf 2 trang Thùy Dung 20/04/2023 2720
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì 2 Toán Lớp 3", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_2_toan_lop_3.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì 2 Toán Lớp 3

  1. ĐỀ KIỂM TRA TOÁN CUỐI HỌC KỲ II Điểm: Lời phê của cô giáo: Câu 1 : Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng a. Số: bốn mươi ba nghìn sáu trăm linh tư được viết là: A. 43 046 B. 43 604 C. 43 640 D. 43 064 b. Số nào bé nhất trong các số sau: 72 350, 72 305, 72 503, 72 530 A. 72 305; B.72 350 ; C. 72 503; D. 72 530 Câu 2 : Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng a. 3km 12m = .m A. 312 B. 3012 C. 36 D. 15 b. Nếu thứ tư tuần này là ngày 21 thì thứ năm tuần sau là ngày nào? A. 14 B. 17 C. 28 D. 29 Câu 3 : Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng a. Hình vuông có chu vi 20 cm. Cạnh hình vuông đó là: A. 5 cm2 B. 5cm C.10 cm2 D.10 cm b. Một miếng bìa hình chữ nhật có chiều dài là 12 cm, chiều rộng bằng 1/3 chiều dài. Chu vi hình chữ nhật đó là: A.18 cm B. 16 cm C. 32 cm D. 36 cm Câu 4 Hình bên có bao nhiêu hình tam giác, bao nhiêu hình tứ giác? A. 9 hình tam giác, 3 hình tứ giác B. 5 hình tam giác, 4 hình tứ giác C. 5 hình tam giác, 5 hình tứ giác D. 9 hình tam giác, 4 hình tứ giác Câu 5: Viết các số 72 356; 76 948 ; 67 532; 76 532 theo thứ tự : a. Từ bé đến lớn:
  2. b. Từ lớn đến bé: Câu 6 : Tính giá trị của biểu thức: a. 7625 – 625 : 5 = = b. ( 35281 + 51645 ) : 2 = = Câu 7: Đặt tính rồi tính: 21643 x 3 17639 : 7 Câu 8: Tìm y: 64843 – y = 26781 y : 5 = 2637 + 5920 Câu 9: Có 72 kg gạo đựng đều trong 9 thùng. Hỏi 40 kg gạo thì đựng đều trong bao nhiêu thùng như thế? Bài giải: Câu 10 : Có 6 thùng sách, mỗi thùng đựng 1236 quyển. Số sách đó được chia đều cho 4 thư viện. Hỏi mỗi thư viện nhận được bao nhiêu quyển sách? Bài giải: