Đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán Lớp 3 - Năm học 2023-2024 - Trường Tiểu học Đại Tự

I. Trắc nghiệm: ( 4 điểm)

Câu 1: Kết quả của phép tính 44725 + 54909 là:

A. 99624 B. 98624 C. 99634

Câu 2: Số 54175 đọc là:

A. Năm mươi tư nghìn một trăm năm mươi bảy

B. Năm mươi tư nghìn một trăm bảy mươi lăm

C. Năm mươi tư nghìn bảy trăm mười lăm

D. Năm mươi tư nghìn một trăm bảy mươi lăm.

Câu 3: Số 18 được viết dưới dạng số La Mã là:

A. XIIX B. XIX C. XVII D. XVIII

Câu 4: Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.

Làm tròn đến hàng ……….. được 28510
Làm tròn đến hàng ……….. được 30000
Làm tròn đến hàng ……….. được 28500
Làm tròn đến hàng ……….. được 29000

Câu 5: Số gồm 4 chục nghìn, 7 nghìn, 5 trăm, 0 chục, 1 đơn vị là:

A. 4751 B. 407501 C. 47501 D. 47510

Câu 6: Một số trừ đi 3, rồi chia cho 5 thì được kết quả là 1315. Số đó là:

A. 266 B. 6572 C. 263 D. 6578

Câu 6: Viết số thích hợp vào chỗ chấm.

Từ 4 thẻ số Hà ghép được các số có 4 chữ số. Trong các số ghép được.

a) Số lớn nhất là ……………… Số bé nhất là: …………………

b) Hiệu của số lớn nhất và 3716 là: ………………..

Tổng của số bé nhất và 3716 là: …………………...

doc 3 trang Minh Huyền 22/06/2024 80
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán Lớp 3 - Năm học 2023-2024 - Trường Tiểu học Đại Tự", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_2_mon_toan_lop_3_nam_hoc_2023_2024_t.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán Lớp 3 - Năm học 2023-2024 - Trường Tiểu học Đại Tự

  1. PHÒNG GD &ĐT YÊN LẠC ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2. NĂM 2023-2024 TRƯỜNG TH ĐẠI TỰ MÔN TOÁN – LỚP 3 Thời gian: 40 phút (Không kể thời gian giao đề) Họ và tên : Lớp: 3 I. Trắc nghiệm: ( 4 điểm) Câu 1: Kết quả của phép tính 44725 + 54909 là: A. 99624 B. 98624 C. 99634 Câu 2: Số 54175 đọc là: A. Năm mươi tư nghìn một trăm năm mươi bảy B. Năm mươi tư nghìn một trăm bảy mươi lăm C. Năm mươi tư nghìn bảy trăm mười lăm D. Năm mươi tư nghìn một trăm bảy mươi lăm. Câu 3: Số 18 được viết dưới dạng số La Mã là: A. XIIX B. XIX C. XVII D. XVIII Câu 4: Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp. Làm tròn đến hàng được 28510 28513 Làm tròn đến hàng được 30000 Làm tròn đến hàng được 28500 Làm tròn đến hàng được 29000 Câu 5: Số gồm 4 chục nghìn, 7 nghìn, 5 trăm, 0 chục, 1 đơn vị là: A. 4751 B. 407501 C. 47501 D. 47510 Câu 6: Một số trừ đi 3, rồi chia cho 5 thì được kết quả là 1315. Số đó là: A. 266 B. 6572 C. 263 D. 6578 Câu 6: Viết số thích hợp vào chỗ chấm. Từ 4 thẻ số Hà ghép được các số có 4 chữ số. Trong các số 0 2 ghép được. 8 4 a) Số lớn nhất là Số bé nhất là: b) Hiệu của số lớn nhất và 3716 là: Tổng của số bé nhất và 3716 là: Câu 7. Một hình chữ nhật có chu vi là 182 cm và chiều rộng là 25 cm. Vậy chiều dài là . cm. Câu 8. Viết số thích hợp vào ô trống. I I. Tự luận ( 6 điểm) Câu 1. (2 điểm) Đặt tính rồi tính. a) 26715 + 47093 b) 28516 -19373 c) 1605 x 7 d) 3787 : 7 . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
  2. Câu 2. (1.5 điểm) Cho hình vuông ABCD và một hình chữ nhật CEGD (như hình vẽ). Biết cạnh hình vuông là 5cm và hình chữ nhật có chiều dài gấp ba chiều rộng. Tính chu vi của hình chữ nhật CEGD. D G A 5cm Bài giải B C E Câu 3. (1,5 điểm) Một phân xưởng trong ngày thứ nhất dệt được 23564m vải. Ngày thứ hai phân xưởng dệt được nhiều hơn ngày thứ nhất 250m vải. Hỏi trong cả hai ngày, phân xưởng đó đã dệt được bao nhiêu mét vải? Bài giải Câu 4. (1 điểm) Nhà bác Nam có 4806 kg khoai lang. Bác Nam lấy khoai lang đem đổi lấy gạo, cứ 6kg khoai lang thì đổi được 1kg gạo. Hỏi bác Nam đổi hết số khoai lang đó thì được bao nhiêu kg gạo. Bài giải