Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán Lớp 3 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Phú Lương (Có đáp án)

Bài 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng: 3,5 điểm
a) Số Tám trăm linh năm viết là: (Mức 1 - TN) 0,5 điểm
A. 805 B. 8500 C. 850 D. 85
b) Số liền trước số 132 là : (Mức 1 - TN) 0,5 điểm
A. 133 B. 130 C. 131 D. 135
c) Gấp 5 lên 4 lần ta được: (Mức 1 - TN) 0,5 điểm
A. 9 B. 20 C. 10 D. 1
d) 12 giảm đi 4 lần ta được : (Mức 1 - TN) 0,5 điểm
A. 3 B. 4 C. 8 D. 16
e) Đồng hồ chỉ: (Mức 1 - TN) 0,5 điểm

A. 10 giờ 2 phút B. 2 giờ 10 phút C. 10 giờ 5 phút D.10 giờ 10 phút
g) Một hình chữ nhật có chiều rộng 3 cm, chiều dài 4 cm. Vậy chu vi hình chữ nhật đó là: (Mức 2 - TN) 0,5 điểm
A. 7cm B. 12cm C. 14cm D. 1cm
h) Hình bên có số góc nhọn là: (Mức 1 - TN) 0,5 điểm

A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
Bài 2: Viết số thích hợp: (Mức 2 - TN) 0,5 điểm
4m 5cm = ……cm 1kg = …..g
Bài 3: Tìm của 18kg. (Mức 2 - TL) 0,5 điểm
doc 6 trang Minh Huyền 06/02/2024 1300
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán Lớp 3 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Phú Lương (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_1_mon_toan_lop_3_nam_hoc_2021_2022_t.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán Lớp 3 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Phú Lương (Có đáp án)

  1. TRƯỜNG TH PHÚ LƯƠNG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2021- 2022 Môn toán 3 A. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Mạch kiến Số câu Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng thức, và số TN TNK TN TNK TN TL TL TL TL TL kĩ năng điểm KQ Q KQ Q KQ Số và phép Số câu tính: Cộng, trừ 4 5 4 1 4 10 các số có ba chữ số; nhân (chia) số có hai, ba chữ số 1 với (cho) số có Câu số (a,b, 4, 5 6,7 8 một chữ số. c,d) Tìm thành phần chưa biết của phép tính.Tìm một trong các phần bằng nhau. Số 2 1,5 3 1 2 5,5 Tính giá trị của điểm biểu thức. Giải bài toán có hai phép tính. Đại lượng và Số câu đo đại lượng: 1 2 3 Chuyển đổi Câu số đơn vị đo độ 1(e) 2,3 dài, đại lượng. Số Nhận biết giờ, điểm 0,5 1 1,5 phút. Yếu tố hình Số câu học: Nhận biết 1 1 2 góc nhọn và Câu số 1(h) 1(g) cách tính chu vi hình chữ Số nhật. điểm 0,5 0,5 1 Tổng Số câu 6 3 5 4 1 9 10 Số 3 1,5 1,5 3 1 4,5 5,5 điểm
  2. B. ĐỀ BÀI Bài 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng: 3,5 điểm a) Số Tám trăm linh năm viết là: (Mức 1 - TN) 0,5 điểm A. 805 B. 8500 C. 850 D. 85 b) Số liền trước số 132 là : (Mức 1 - TN) 0,5 điểm A. 133 B. 130C. 131 D. 135 c) Gấp 5 lên 4 lần ta được: (Mức 1 - TN) 0,5 điểm A. 9B. 20 C. 10 D. 1 d) 12 giảm đi 4 lần ta được : (Mức 1 - TN) 0,5 điểm A. 3 B. 4 C. 8 D. 16 e) Đồng hồ chỉ: (Mức 1 - TN) 0,5 điểm A. 10 giờ 2 phút B. 2 giờ 10 phút C. 10 giờ 5 phútD.10 giờ 10 phút g) Một hình chữ nhật có chiều rộng 3 cm, chiều dài 4 cm. Vậy chu vi hình chữ nhật đó là: (Mức 2 - TN) 0,5 điểm A. 7cm B. 12cmC. 14cm D. 1cm h) Hình bên có số góc nhọn là: (Mức 1 - TN) 0,5 điểm A. 1B. 3 C. 2 D. 4 Bài 2: Viết số thích hợp: (Mức 2 - TN) 0,5 điểm 4m 5cm = cm 1kg = g 1 Bài 3: Tìm của 18kg. (Mức 2 - TL) 0,5 điểm 2 Bài 4 : Tìm y (Mức 2 - TL) 0.5 điểm y - 125 = 344 Bài 5: Đặt tính rồi tính: (Mức 2 - TL) 1 điểm 435 + 127 392 – 245 124 x 3 726 :6 Bài 6: Tính. (Mức 3-TL)1 điểm 9 x 5 + 15 32 : 4 + 106 1 Bài 7: Bác An nuôi được 48 con vịt, bác đã bán số vịt đó. Hỏi bác An còn lại 6 bao nhiêu con vịt ? (Mức 3 - TL) 2 điểm Bài 8: Tính nhanh: (Mức 4 - TL) 1 điểm 116 + 62 - 16 + 60
  3. C. ĐÁP ÁN VÀ CÁCH CHẤM ĐIỂM: BÀI ĐÁP ÁN ĐIỂM HƯỚNG DẪN CHẤM a. A b.C c. B d.A Khoanh đúng đáp án, 1 e.D g. C h. B 3,5 mỗi câu được 0.5điểm. 4m 5cm = 405cm 1kg = 1000g HS điền số đúng mỗi ý 2 0,5 được 0,25 điểm 1 HS làm đúng được 0,5 3 của 18kg là: 18 : 2 = 9kg 0,5 2 điểm y - 125 = 344 HS làm đúng như đáp án y = 344 +125 được 0,5 điểm. Làm 4 0,5 y = 469 đúng bước một được 0,25 điểm. 435 392 124 127 245 3 726 6 562 147 372 6 -HS đặt tính và tính 12 đúng kết quả mỗi phép 5 12 1 tính được 0,25 điểm. 06 - Đặt tính sai, kết quả 6 đúng không ghi điểm. 0 9 x 5 + 15 = 45 + 15 HS làm đúng mỗi ý = 60 được 0,5 điểm. Làm 1 6 đúng bước một được 32 : 4 + 106 = 8 + 106 0,25 điểm. = 114 - Ghi đúng mỗi lời giải được 0.25 điểm. - Tính đúng kết quả mỗi phép tính được 0.5 điểm. Bài giải : - Ghi đúng đáp án, tên Số vịt bác An đã bán là: đơn vị được 0.5 điểm. 2 7 48 :6 = 8(con) *Lưu ý:Phép tính đúng, Bác An còn lại số vịt là: lời giải sai không ghi 48- 8 = 40 (con) điểm. Lời giải đúng, Đáp số : 40 con vịt. phép tính sai thì được tính điểm lời giải.
  4. 8 116 + 62 - 16 + 38 = (116 - 16) +(62 + 38) = 100 + 100 HS tính theo cách thuận = 200 1 tiện được 1 điểm.
  5. Trường TH Phú Lương KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Lớp 3: . Năm học: 2021– 2022 Họ và tên: Môn: Toán 3 Thời gian: 40 phút Bài 1: Viết vào giấy kiểm tra chữ cái đặt trước đáp án đúng: a) Số tám trăm linh năm viết là: A. 805 B. 8500 C. 850 D. 85 b) Số liền trước số 132 là : A. 133 B. 130 C. 131 D. 135 c) Gấp 5 lên 4 lần ta được: A. 9 B. 20 C. 10 D. 1 d) 12 giảm đi 4 lần ta được : A. 3 B. 4 C. 8 D. 16 e) Đồng hồ chỉ: A. 10 giờ 2 phút B. 2 giờ 10 phút C. 10 giờ 5 phút D.10 giờ 10 phút g) Một hình chữ nhật có chiều rộng 3 cm, chiều dài 4 cm. Vậy chu vi hình chữ nhật đó là: A. 7cm B. 12cm C. 14cm D. 1cm h) Hình bên có số góc nhọn là: A. 1 B. 3 C. 2 D. 4 Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm : 4m 5cm = cm 1kg = g 1 Bài 3: Tìm của 18kg. 2 Bài 4 : Tìm y y - 125 = 344 Bài 5: Đặt tính rồi tính: 435 + 127 392 – 245 124 x 3 726 :6 Bài 6: Tính. 9 x 5 + 15 32 : 4 + 106 1 Bài 7: Bác An nuôi được 48 con vịt, bác đã bán số vịt đó. Hỏi bác An còn lại 6 bao nhiêu con vịt ? Bài 8: Tính nhanh: 116 + 62 - 16 + 38