Đề cương ôn tập giữa kì II Lớp 3 môn Toán (Kèm đáp án)

Câu 1. Giá trị của chữ số 5 trong 6508 là: 
A. 5 B. 50 C. 500 D. 5000 
Câu 2. Số liền trước của số nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau có hàng trăm bằng 5 
là: 
A. 1500 B. 1499 C. 1501 D. 1502 
Câu 3. Một hình tròn có đường kính là 628cm. Bán kính của hình tròn đó là: 
A. 314m B. 314 cm C. 1256 cm D. 157cm 
Câu 4. Tính giá trị của biểu thức: 368 1252: 4 
A. 738 B. 681 C. 348 D. 245 
Câu 5. 5 thùng có 660 lít dầu. Hỏi 3 thùng như thế có bao nhiêu lít dầu? 
A. 396 lít B. 369 lít C. 286 lít D. 268 lít 
Câu 6. Ngày 28 tháng 5 là thứ năm. Hỏi ngày Quốc tế Thiếu Nhi của năm đó là thứ 
mấy? 
A. Chủ nhật B. Thứ hai C. Thứ ba D. Thứ tư 
Câu 7. Mẹ bắt đầu đi chợ lúc 5 giờ 10 phút. Mẹ về đến nhà lúc 6 giờ kém 25 phút. 
Hỏi mẹ đi chợ trong bao nhiêu phút? 
A. 25 phút B. 35 phút C. 45 phút D. 15 phút
pdf 16 trang Thùy Dung 17/02/2023 6300
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập giữa kì II Lớp 3 môn Toán (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_cuong_on_tap_giua_ki_ii_lop_3_mon_toan_kem_dap_an.pdf
  • pdfĐáp án đề cương ôn tập giữa kì II Lớp 3 môn Toán.pdf

Nội dung text: Đề cương ôn tập giữa kì II Lớp 3 môn Toán (Kèm đáp án)

  1. Toán lớp 3 ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA KÌ II LỚP 3 A. TRẮC NGHIỆM (Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng) Câu 1. Giá trị của chữ số 5 trong 6508 là: A. 5 B. 50 C. 500 D. 5000 Câu 2. Số liền trước của số nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau có hàng trăm bằng 5 là: A. 1500 B. 1499 C. 1501 D. 1502 Câu 3. Một hình tròn có đường kính là 628cm. Bán kính của hình tròn đó là: A. 314m B. 314 cm C. 1256 cm D. 157cm Câu 4. Tính giá trị của biểu thức: 368 1252:4 A. 738 B. 681 C. 348 D. 245 Câu 5. 5 thùng có 660 lít dầu. Hỏi 3 thùng như thế có bao nhiêu lít dầu? A. 396 lít B. 369 lít C. 286 lít D. 268 lít Câu 6. Ngày 28 tháng 5 là thứ năm. Hỏi ngày Quốc tế Thiếu Nhi của năm đó là thứ mấy? A. Chủ nhật B. Thứ hai C. Thứ ba D. Thứ tư Câu 7. Mẹ bắt đầu đi chợ lúc 5 giờ 10 phút. Mẹ về đến nhà lúc 6 giờ kém 25 phút. Hỏi mẹ đi chợ trong bao nhiêu phút? A. 25 phút B. 35 phút C. 45 phút D. 15 phút Câu 8. Một hình chữ nhật có chiều dài 98 cm, chiều rộng bằng một nửa chiều dài. Tính chu vi hình chữ nhật đó. A. 49cm B. 147cm C. 294cm D. 392cm Câu 9. Tìm y trong biểu thức sau: y :7 1569 :3 A. 2847 B. 3661 C. 1485 D. 3721 Câu 10. Có 113 lít dầu đổ đầy vào các can, mỗi can 5 lít. Vậy cần ít nhất số can là: A. 22 B. 23 C. 24 D. 25 B. TỰ LUẬN PHẦN 1. Các số có bốn chữ số 1
  2. Toán lớp 3 Bài 1. Viết tiếp số thích hợp vào dưới mỗi vạch: 1 000 2 000 6 000 8 000 6 000 6 500 7 000 8 500 9 500 0 1000 1400 . 0 500 2 500 . Bài 2. Viết các số sau theo mẫu: Viết số Đọc số 6097 Sáu nghìn không trăm chín mươi bảy Chín nghìn sáu trăm bốn mươi ba 2987 5645 . Hai nghìn chín trăm sáu mươi tư 8235 Tám nghìn sáu trăm ba mươi chín 6598 9887 Bài 3. Viết các số sau theo mẫu: 9 542 = 9 000 + 500 + 40 + 2 4 985 = 4 091 = 7 945 = 2 986 = . 2
  3. Toán lớp 3 3 098 = 9 086 = 2 980 = 4 920 = 7 888 = 1 753 = 3 765 = 8 050 = Bài 4. Viết các tổng theo mẫu: 6000 + 300 + 40 + 8 = 6 348 5 000 + 400 + 90 + 2 = 6 000 + 90 + 9 = 9 000 + 6 = 5 000 + 800 + 3 = 5 000 + 800 + 6 = 3 000 + 30 = 7 000 + 400 = 7 000 + 1 = 6 000 + 200 + 90 = 9 000 + 50 + 7 = 2 000 + 90 + 2 = 1 000 + 500 = Bài 5. Điền dấu > < = vào chỗ chấm. 6255 6255 1292 1300 90 258 90 285 7542 7543 2049 3041 - 430 6079 6508 - 2542 5652 + 3215 5245 462 + 5454 6000 7000 + 3000 10000 9000 - 300 8000 Bài 6. Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn a) 9053; 9900; 8999; 9001; 9888. b) 6598; 6509; 6579; 6599; 6589. c) 3578; 3599; 3569; 3589; 3509. Bài 7. Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé 3
  4. Toán lớp 3 a) 3684; 3847; 3782; 3726; 3648 b) 9284; 9832; 9213; 9421; 9311 c) 8429; 8291; 8492; 8173; 8563 Bài 8. Đặt tính rồi tính: a) 2345 4326 b) 2751 4368 c) 9385 214 d) 4376 2847 e) 8572 4522 f) 9824 1457 g) 7830 450 h) 3678 1380 4
  5. Toán lớp 3 Bài 9. Đặt tính rồi tính a) 1326 3 b) 2764 2 c) 2104 4 d) 9456:4 e) 7298:2 f) 2190:6 Bài 10. Tìm x : a) x 5425 7985 b) 6523 x 9426 c) 2 x 1788 d) x :3 3264 5
  6. Toán lớp 3 Bài 11. Một cửa hàng có 9000 kg gạo, lần đầu bán được 2800 kg gạo, lần sau bán được 3000 kg gạo. Hỏi cửa hàng còn bao nhiêu ki-lô-gam gạo? Lời giải Bài 12. Mua 6 cái bút cùng loại phải trả 3600 đồng. Hỏi mua 9 cái bút như thế phải trả bao nhiêu tiền? Lời giải Bài 13. Thửa ruộng thứ nhất thu hoạch được 3450kg thóc và kém thửa thứ hai 675kg. Hỏi trên cả hai thửa ruộng đó người ta thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam thóc? Lời giải 6
  7. Toán lớp 3 Bài 14. Một cửa hàng có 6906l dầu, đã bán được 1/3 số dầu đó. Hỏi cửa hàng đó còn lại bao nhiêu lít dầu? Lời giải Bài 15. Có hai thùng, mỗi thùng đựng 78 hộp bánh. Mỗi hộp bánh trong thùng thứ nhất có 7 cái, trong thùng thứ hai có 5 cái. Hỏi thùng thứ nhất có nhiều hơn thùng thứ hai bao nhiêu cái bánh? Lời giải PHẦN 2. Điểm ở giữa, trung điểm của đoạn thẳng Bài 16. Trong hình dưới đây. a) Ba điểm thẳng hàng là ba điểm nào? b) G là điểm ở giữa hai điểm nào? H là điểm ở giữa hai điểm nào? 7
  8. Toán lớp 3 F là điểm ở giữa hai điểm nào? A E B H G D F C Lời giải Bài 17. Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 6cm rồi xác định trung điểm O của đoạn thẳng đó. Lời giải 8
  9. Toán lớp 3 A M N B I K D PQ C Hãy kể tên trung điểm của các đoạn thẳng trong hình trên. Lời giải PHẦN 3. Tháng – Năm Bài 19. Trả lời các câu sau: a) Tháng 1 có bao nhiêu ngày? b) Tháng 4 có bao nhiêu ngày? c) Tháng 5 có bao nhiêu ngày? d) Tháng 8 có bao nhiêu ngày? e) Tháng 11 có bao nhiêu ngày? Lời giải 9
  10. Toán lớp 3 Bài 20. Ngày 28 tháng 8 là chủ nhật thì ngày 2 tháng 9 cùng năm đó là vào thứ mấy? Lời giải Bài 21. Hôm nay là thứ ba. Hỏi 100 ngày sau (kể từ ngày hôm nay) là thứ mấy? Lời giải 10
  11. Toán lớp 3 PHẦN 4. Hình tròn, tâm, đường kính, bán kính. Bài 22. Nêu tên các bán kính, đường kính có trong mỗi hình tròn: a) b) C H D A B I O E G Lời giải Bài 23. Em hãy vẽ hình tròn có: a) Tâm I, bán kính 3 cm. b) Tâm O, bán kính 2 cm. Lời giải 11
  12. Toán lớp 3 Bài 24. Một hình tròn có bán kính là 20m 70cm. Hỏi đường kính của hình tròn đó là bao nhiêu xăng-ti-mét? Lời giải PHẦN 5. Số LA MÃ - Thực hành xem đồng hồ Bài 25. Nối Bài 26. Đồng hồ chỉ mấy giờ? . Bài 27. Đúng ghi Đ, sai ghi S: III: ba VI: bốn XII: mười hai V: năm IV: bốn XX: hai mươi Bài 28. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp: 12
  13. Toán lớp 3 a) Hòa đi từ nhà lúc 6 giờ 15 phút và đến trường lúc 6 giờ 30 phút. Như vậy, Hòa đi từ nhà đến trường hết phút. b) Mẹ đi từ nhà lúc 6 giờ 15 phút và đến cơ quan lúc 6 giờ 45 phút. Như vậy, mẹ đi từ nhà đến cơ quan hết phút. Bài 29. Dùng các que tính để xếp thành phép tính sau: Hãy đổi chỗ hai que tính để được phép tính mới có kết quả bằng 16, rồi viết phép tính đó bằng số la mã. Lời giải PHẦN 6. Bài toán liên quan đến rút về đơn vị Bài 30. Cô giáo mua 3 chiếc bút chì hết 9000 đồng. Hỏi nếu cô giáo mua 6 chiếc bút chì như thế thì hết bao nhiêu tiền? Lời giải Bài 31. Viết vào ô trống: a) Một người đi xe đạp mỗi giờ đi được 12km. Thời gian 1 giờ 2 giờ 3 giờ 5 giờ Quãng đường 12km b) Một người mua 2 quyển vở hết 8000 đồng. 13
  14. Toán lớp 3 Số quyển 1 quyển 3 quyển 4 quyển 5 quyển Số tiền đồng đồng .đồng đồng Bài 32. Bạn Phương có 10 000 đồng. Phương mua 1 lọ mực tím hết 5300 đồng và 1 chiếc tẩy hết 2700 đồng. Hỏi Phương còn lại bao nhiêu tiền? Lời giải Bài 33. Người ta lát nền 5 căn phòng như nhau hết 2075 viên gạch hoa. Hỏi để lát nền 9 căn phòng như thế cần bao nhiêu viên gạch hoa. Lời giải PHẦN 7. Tiền Việt Nam Bài 34. Viết tiếp vào chỗ trống: Bút chì: 2000 đồng Tẩy: 1800 đồng Thước kẻ: 2500 đồng Vở: 5000 đồng 14
  15. Toán lớp 3 a) Đồ vật có giá tiền thấp nhất là: . b) Đồ vật có giá tiền cao nhất là: . c) Mua 1 viên tẩy và 1 cái thước kẻ hết tất cả số tiền là: d) Giá tiền 1 quyển vở nhiều hơn giá tiền 1 cái bút chì là: . Bài 35. Điền vào chỗ chấm: Đổi một tờ giấy bạc 10 000 đồng để lấy 3 loại giấy bạc 200 đồng, 2000 đồng và 5000 đồng. Vậy mỗi loại giấy bạc nhận được là: a) tờ 5000 đồng, tờ 2000 đồng và tờ 200 đồng; b) Hoặc tờ 5000 đồng, . tờ 2000 đồng và tờ 200 đồng. Bài 36. Bạn Hoa mua cuốn sách hết 3000 đồng. Bạn đưa cho cô bán hàng tờ 10000 đồng. Cô bán hàng trả lại bạn hai loại giấy bạc: 5000 đồng và 500 đồng. Hỏi mỗi loại có mấy tờ? Lời giải Bài 37. Bạn Đào mua 3 quả trứng, bạn dùng hết 1 tờ 2000 đồng, 3 tờ 1000 đồng và 2 tờ 500 đồng. Hỏi bạn Huệ mua 5 quả trứng cùng loại và dùng 3 loại giấy bạc 500 đồng, 2000 đồng và 5000 đồng thì mỗi loại cần mấy tờ? Lời giải 15
  16. Toán lớp 3 PHẦN 8. Làm quen với thống kê Bài 38. Bốn bạn Việt, Long, Phong, Lan cân nặng lần lượt là: 32kg, 40kg, 38kg, 34kg. a) Việt cân nặng: . c) Bạn . nặng nhất. b) Lan cân nặng: d) Phong nặng hơn Việt .kg Bài 39. Bảng dưới đây thống kê số quyển vở khối lớp ba quyên góp được để tặng các bạn vùng bão lụt: Lớp 3A 3B 3C 3D Số quyển vở 123 108 155 143 a) Lớp quyên góp được nhiều vở nhất là lớp . b) Lớp quyên góp được ít vở nhất là lớp . c) Lớp 3D quyên góp được nhiều hơn lớp 3A . quyển vở d) Cả khối lớp ba quyên góp đươc tất cả quyển vở. Bài 40. Đo chiều cao và cân nặng của sáu cầu thủ: Cường, Hùng, Trung, Dũng, Quân và Vinh trong đội bóng chuyền rồi ghi lại theo thứ tự ta được các dãy số liệu: 182 cm; 185cm; 175cm; 178cm; 188cm; 184cm và 78kg; 89kg; 79kg; 80kg; 85kg; 84kg. Dựa vào các dãy số liệu trên, hãy điền chữ hoặc số thích hợp vào ô trống trong bảng dưới đây và trả lời một số câu hỏi sau: Bảng thống kê số đo của sáu cầu thủ trong đội bóng chuyền Tên cầu thủ Cường Hùng Trung Dũng Quân Vinh Số đo Chiều cao Cân nặng a) Sắp xếp tên các cầu thủ theo thứ tự có chiều cao tăng dần ta được danh sách: b) Cầu thủ cân nặng nhẹ nhất có chiều cao đứng thứ trong dãy trên. c) Cầu thủ cân nặng nặng nhất có chiều cao đứng thứ . trong dãy trên. 16