Bộ 7 đề thi học kì 2 môn Toán Lớp 3 Sách Kết nối tri thức với cuộc sống (Có đáp án)

Câu 1: Số IV được đọc là:

A. Mười lăm

B. Một năm

C. Bốn

D. Sáu

Câu 2. Số 3 048 làm tròn đến chữ số hàng chục ta được số:

A. 3 050

B. 3 040

C. 3 000

D. 3 100

Câu 3.Tính diện tích hình chữ nhật có độ dài các cạnh được cho trong hình vẽ dưới đây:

A. 9 cm

B. 18 cm

C. 9 cm
2

D. 18 cm2

Câu 4. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng 5 m, chiều dài gấp 9 lần chiều rộng. Diện tích của hình chữ nhật đó là:

A. 14 m2

B. 50 m2

C. 225 m2

D. 100 m2

Câu 5. Tháng nào sau đây có 31 ngày?

A. Tháng 2

B. Tháng 4

C. Tháng 9

D. Tháng 12

pdf 34 trang Minh Huyền 15/01/2024 5400
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bộ 7 đề thi học kì 2 môn Toán Lớp 3 Sách Kết nối tri thức với cuộc sống (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfbo_7_de_thi_hoc_ki_2_mon_toan_lop_3_sach_ket_noi_tri_thuc_vo.pdf

Nội dung text: Bộ 7 đề thi học kì 2 môn Toán Lớp 3 Sách Kết nối tri thức với cuộc sống (Có đáp án)

  1. BỘ ĐỀ THI HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN LỚP 3 – KẾT NỐI TRI THỨC ĐỀ 1 Phần 1. Trắc nghiệm Câu 1: Số IV được đọc là: A. Mười lăm B. Một năm C. Bốn D. Sáu Câu 2. Số 3 048 làm tròn đến chữ số hàng chục ta được số: A. 3 050 B. 3 040 C. 3 000 D. 3 100 Câu 3.Tính diện tích hình chữ nhật có độ dài các cạnh được cho trong hình vẽ dưới đây: A. 9 cm B. 18 cm C. 9 cm2 D. 18 cm2 Câu 4. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng 5 m, chiều dài gấp 9 lần chiều rộng. Diện tích của hình chữ nhật đó là: A. 14 m2 B. 50 m2 C. 225 m2 D. 100 m2 Câu 5. Tháng nào sau đây có 31 ngày? A. Tháng 2 B. Tháng 4 C. Tháng 9 D. Tháng 12 1
  2. Câu 6. Khả năng nào sau đây không thể xảy ra khi gieo một con xúc xắc một lần A. Mặt 1 chấm xuất hiện B. Mặt 7 chấm xuất hiện C. Mặt 3 chấm xuất hiện D. Mặt 4 chấm xuất hiện Câu 7.Bạn Nam mang hai tờ tiền có mệnh giá 10 000 đồng đi mua bút chì. Bạn mua hết 15 000. Bạn Nam còn thừa đồng. A. 10 000 đồng B. 5 000 đồng C. 2 000 đồng D. 1 000 đồng Phần 2. Tự luận Câu 8. Tìm thành phần chưa biết trong các phép tính sau: a) 1 538 + = 6 927 b) – 3 236 = 8 462 c) 2 × = 1 846 Câu 9. Đặt tính rồi tính 13 567 + 36 944 58 632 – 25 434 20 092 × 4 97 075 : 5 2
  3. Câu 10. Tính giá trị biểu thức a) 72009 : 3 × 2 = = b) 2 × 45000 : 9 = = Câu 11.Dưới đây là bảng giá được niêm yết ở một cửa hàng văn phòng phẩm: Sản phẩm Bút mực Bút chì Vở ô ly Thước kẻ Giá 1 sản 6 000 đồng 4 000 đồng 10 000 đồng 8 000 đồng phẩm Quan sát bảng số liệu thống kê và trả lời câu hỏi: a) Sản phẩm nào có giá đắt nhất? Sản phẩm nào có giá rẻ nhất? b) Với 50 000 đồng có thể mua nhiều nhất bao nhiêu cái bút mực? c) Mai mua 3 sản phẩm hết vừa tròn 20 000 đồng. Những khả năng có thể xảy ra là: Câu 12. Giải toán Trang trại của bác Hòa có 4 khu nuôi gà, mỗi khu có khoảng 1 500 con. Hôm nay, sau khi bán đi một số gà thì trang trại của bác còn lại 2800 con. Hỏi bác Hòa đã bán đi bao nhiêu con gà? Bài giải Câu 13. Với 100 000 đồng em hãy lựa chọn những đồ vật dưới đây để có thể mua được nhiều loại nhất. 3
  4. ĐỀ 2 Phần 1. Trắc nghiệm Câu 1. Minh có 5 tờ tiền mệnh giá 20 000 đồng. Số tiền Minh có là: A. 25 000 đồng B. 50 000 đồng C. 100 000 đồng D. 150 000 đồng Câu 2. Trong hộp có 1 quả bóng xanh, 1 quả bóng đó, 1 quả bóng vàng. Khi lấy một quả bóng từ trong chiếc hộp thì có mấy khả năng xảy ra: A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 3. “2 giờ = phút”. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 60 B. 180 C. 90 D. 120 Câu 4. Phép chia nào dưới đây có số dư là 1 A. 15 247 : 5 B. 23 016 : 4 C. 12 364 : 3 D. 58 110 : 9 Câu 5. Ngày 6 tháng 6 năm 2022 là Thứ Hai. Vậy Thứ Hai tiếp theo của tháng 6 vào ngày nào? A. Ngày 10 B. Ngày 11 5
  5. C. Ngày 12 D. Ngày 13 Câu 6. Số gồm 2 chục nghìn, 3 nghìn, 8 trăm, 5 chục và hai đơn vị viết là: A. 32 852 B. 23 582 C. 32 258 D. 23 852 Câu 7. Chu vi tam giác ABC là: A. 15 cm B. 10 cm C. 12 cm D. 13 cm Phần 2. Tự luận Câu 8. Cho số cây trồng được của một quận vào các năm 2019; 2020; 2021 lần lượt là: 1 234 cây, 2 134 cây, 2 132 cây. a) Điền số thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện bảng sau: Năm 2019 2020 2021 Số cây b) Tính tổng số cây của quận đó trồng được trong 3 năm 2019, 2020, 2021. Bài giải 6
  6. Câu 9. Đặt tính rồi tính 12 479 + 58 371 54 679 – 36 198 27 061 × 3 52 764 : 4 Câu 10. Tính giá trị biểu thức a) 24368 + 15336 : 3 = = b) 2 × 45000 : 9 = = Câu 11. Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ trống: 5 257 52 657 78 382 9 991 8 712 60 995 7 271 2 612 7 875 7 890 Câu 12. Giải toán Hôm qua bác Tâm thu hoạch được 13 500 kg nhãn, hôm nay thu hoạch được ít hơn hôm qua 700 kg. Hỏi cả hai ngày bác Tâm thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam nhãn? Bài giải 7
  7. Câu 13. Hôm nay Mai và các bạn vào một cửa hàng bán kem. Mỗi người trong nhóm của Mai gọi một cốc kem. Dưới đây là bảng thống kê những loại kem mà nhóm bạn của Mai đã gọi: Loại kem Vị dâu Vị vani Vị socola Số lượng (cốc) 2 1 3 Mỗi cốc kem giá 15 000 đồng, hôm nay cửa hàng có chương trình khuyến mại “mua 5 tặng 1”. Tổng số tiền nhóm bạn của Mai cần trả là đồng. Mai gọi kem vị vani nhưng đã lấy nhầm cốc kem vị khác. Khả năng xảy ra là: 8
  8. ĐỀ 3 I. TRẮC NGHIỆM (Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng) Câu 1. Số có chữ số hàng nghìn là 6 là: A. 29 601 B. 56 380 C. 61 792 D. 33 861 Câu 2. Trong các số dưới đây, số bé nhất là: A. 85 723 B. 78 529 C. 72 587 D. 87 525 Câu 3. Một hình vuông có chu vi bằng 36 cm. Diện tích của hình vuông đó là: A. 24 cm2 B. 81 cm2 C. 60 cm2 D. 72 cm2 Câu 4. Làm tròn số 64 719 đến hàng chục nghìn ta được: A. 60 000 B. 70 000 C. 64 000 D. 65 000 Câu 5. Hôm nay là ngày 28 tháng 5. Còn 5 ngày nữa An sẽ tham dự trại hè do thành phố tổ chức. Hỏi An sẽ tham dự trại hè vào ngày nào? A. Ngày 1 tháng 6 B. Ngày 2 tháng 6 C. Ngày 3 tháng 6 D. Ngày 4 tháng 6 Câu 6. Xưởng sản xuất của bác Nam cần lắp đặt 3 000 chiếc ghế. Mỗi chiếc ghế cần dùng 8 chiếc đinh vít nhưng xưởng của bác mới chỉ có 15 700 chiếc đinh vít. Vậy số đinh vít xưởng sản xuất của bác Nam còn thiếu là: A. 8 300 chiếc B. 2 400 chiếc C. 7 500 chiếc 9
  9. Câu 9: Một cửa hàng ngày thứ nhất bán được 13 980 kg gạo, ngày thứ hai bán được nhiều hơn ngày thứ nhất 120 kg gạo. Hỏi cả hai ngày bán được bao nhiêu ki- lô – gam gạo? ( M2 – 2 điểm) Câu 10: (1 điểm) (M3) a, Tìm hiệu của số lớn nhất có 5 chữ số khác nhau và số nhỏ nhất có ba chữ số. b, Tìm chữ số thích hợp: 12
  10. ĐỀ 5 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm): Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu bài tập: Câu 1: (1 điểm) M1 a) Số liền sau của số 99 999 là: (M1-0,5đ) A. 100 000 B.80 000 C. 99 998 D. 100 001 b) (M1-0,5đ): Số gồm 4 chục nghìn, 5 nghìn, 9 trăm, 3 chục, 6 đơn vị được viết là: A. 45963 B. 40593 C. 45936 D. 54936 Câu 2. (M1-1đ): a. Một hình vuông có cạnh là 6cm. Diện tích của hình vuông đó là: A. 36 cm B. 36 cm 2 C. 360 cm D. 360 cm 2 b Hình chữ nhật có chiều dài là 14cm, chiều rộng là 6cm thì chu vi là: 2 2 A. 10 cm B. 10 cm C. 40 cm D. 40 cm Câu 3: Số 58 890 làm tròn đến hàng trăm được số là: ( M1- 0,5 điểm) A. 58 000 B. 58 800 C. 59 000 D. 58 900 Câu 4: (0,5 điểm) Số 20 viết theo số La Mã là: ( M1) A. XIX B. IXX C. XX D. XV Câu 5.(M2-0,5đ): Từ 8 giờ kém10 phút đến 8 giờ đúng là : A. 20 phút B. 10 phút C. 15 phút D. 5 phút Câu 6: (0,5 điểm). Trong cùng một tuần, thứ ba là ngày 16. Hỏi thứ bảy là ngày nào? A. Ngày 20 B. Ngày 19 C. Ngày 21 II. PHẦN TỰ LUẬN Câu 7: Đặt tính rồi tính: (M2) 2 đ 13
  11. a. 12 450 + 44 728 b.75 462 – 42 826 c. 20 510 x 4 d. 16570 : 2 . . . . . . . . . . . . Câu 8: Tính giá trị biểu thức ( 1 điểm) (M2) a. 24566 : 2 + 12748 b. 1425 + (16 548 + 6548) Câu 9: Một cửa hàng tuần thứ nhất bán được 20850 lít xăng, tuần thứ hai bán được ít hơn tuần thứ nhất 2308 lít xăng. Hỏi cả hai tuần cửa hàng bán được bao nhiêu lít xăng? ( M2 – 2 điểm) Câu 10: (1 điểm) (M3) a, Tìm tổng của số chẵn lớn nhất có 5 chữ số và số nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau. b, Tính nhanh: 1208 + 2673 + 1327 + 1589 + 2792 + 2411 14
  12. ĐỀ 6 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng Câu 1. Làm tròn số 2 356 đến hàng chục ? A. 2 345 B. 2 234 C. 2 134 D. 2360 Câu 2 AB = 3cm, BC = 4cm, CA = 5cm cho biết chu vi hình tam giác bằng bao nhiêu? A. 11 cm B. 14 cm C. 12 cm D. 15 cm Câu 3. Chu vi hình tứ giác có các cạnh 20 cm, 38 cm, 29 cm, 20 cm là? A. 107 cm B. 106 cm C. 96 cm D. 108 cm Câu 4. Một hình chữ nhật có chiều rộng 6 cm, chiều dài gấp đôi chiều rộng. Tính diện tích hình chữ nhật đó. A. 72 B. 73 C. 66 D. 75 Câu 5: Số liền sau của số 99 999 là số nào? A. 90001 B. 14449 C. 100000 D. 10000 Câu 6. Cửa hàng trong ngày đầu bán được 1050kg xi măng, ngày sau bán được số xi măng gấp 3 lần ngày đầu. Hỏi cả hai ngày cửa hàng bán được bao nhiêu ki-lô- gam xi măng? ( không có đáp án đúng) A. 2067 B. 5476 C. 6900 D. 3150 Câu 7. Số XI là ? A. 10 B. 11 C. 12 D. 13 Câu 8. Chọn số thích hợp với cách đọc: Chín nghìn ba trăm tám chín là? Cách đọc sai A. 9 302 B. 2 209 C. 9 389 D. 4 767 II. PHẦN TỰ LUẬN: Câu 9. Đặt tính rồi tính 3628 + 4845 7668 - 5809 3418 x 3 1275 : 3 15
  13. Câu 10 . Một nhà máy sản xuất được 4575 lít nước mắm trong 5 ngày . Hỏi mỗi ngày nhà máy sản xuất được bao nhiêu lít nước mắm? Biết rằng số lít nước mắm sản xuất trong mỗi ngày là như nhau. Câu 11. Hình H gồm hình chữ nhật ABCD và hình chữ nhật DMNP như hình bên. a) Tính diện tích mỗi hình chữ nhật có trong hình vẽ. b) Tính diện tích hình H. Câu 12. Lực sĩ Báo thi nhảy xa năm bước. Ba bước nhảy đầu của lực sĩ là 605 cm, hai bước nhảy cuối cùng của lực sĩ là 580 cm. - Lực sĩ báo nhảy được tổng cộng cm. 16
  14. ĐỀ 7 I. Phần trắc nghiệm: Khoanh tròn vào trước câu trả lời đúng ( 3 điểm) Câu 1: Số gồm năm chục nghìn, bốn nghìn, bảy trăm, hai đơn vị viết là: ( M1 – 0.5 điểm) A. 54 702 B. 54 7002 C. 54 720 Câu 2: Số 23 561 làm tròn đến hàng nghìn được số là: ( M1 – 0.5 điểm) A. 23 000 B. 24 000 C. 23 600 Câu 3: Số 19 viết theo số La Mã là: A. XVVI B. XXI C. XIX Câu 4: 1 năm 3 tháng = tháng. Số thích hợp điền vào chỗ trống là: ( M1 – 0.5 điểm) A. 13 B. 14 C. 15 Câu 5: Hình vuông có cạnh là 8cm thì chu vi là (M1 – 0.5 điểm): A. 32 cm2 B. 32cm C. 64cm Câu 6: Đồng hồ sau chỉ mấy giờ? (M2 – 0.5 điểm): A. 8 giờ 7 phút B. 8 giờ 53 phút C. 8 giờ kém 7 phút II. PHẦN TỰ LUẬN : Câu 7: ( M 2 - 2 điểm) Đặt tính rồi tính. 32154 + 21698 94530 - 29231 16231 x 4 30269 : 7 Câu 8: Tính giá trị của biểu thức ( M 2 - 2 điểm) a. 8 415 x 6 – 4 318 b. 7 164 + ( 54 314 + 14 587) 17
  15. Câu 9: Nhà trường xây dựng thư viện xanh nên tổ chức quyên góp sách, truyện. Học kì I nhà trường quyên góp được 13 627 quyển. Học kì II nhà trường quyên góp nhiều hơn học kì I là 1 458 quyển. Hỏi cả hai học kì, nhà trường quyên góp được tất cả bao nhiêu quyển sách, truyện? (M 2 - 2 điểm) Câu 10: (M4 - 1 điểm) a) Tính tổng của số lớn nhất có 5 chữ số khác nhau với số nhỏ nhất có 3 chữ số. b) Cho các chữ số 4,0,8, 7, 1. Số có 5 chữ số khác nhau lớn nhất có thể lập được từ các chữ số trên là số nào? 18
  16. ĐỀ 8 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Bài 1. (M1 - 1điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: a) Số gồm 8 chục nghìn , 6 nghìn, 5 đơn vị viết là: A.86 500 B.86 005 C.80 605 D.80 650 b) Số liền sau của số 10 000 là: A. 10001 B.9999 C. 1999 D.9000 c) Giá trị của chữ số 5 trong số 59 084 là: A. 90 000 B. 9 000 C. 900 D. 90 d) Trong 1 năm những tháng có 30 ngày là: A. Tháng: 3, 4, 6, 9, 11 B. Tháng: 4, 5, 6, 9, 11 C. Tháng: 4, 6, 9, 11 D. Tháng: 4, 6, 10, 11 Bài 2. (M2 - 1điểm). Điền Đ, S vào ô trống. a) 5 kg = 500 g b) 2 giờ 3 phút < 3 giờ c) 9 m 6 cm = 960 cm d) X + V = XV Bài 3. (M2 - 1điểm) Cho hình chữ nhật ABCD có kích thước như hình bên A 12 cm B a) Chu vi hình chữ nhật ABCD là: b) Diện tích hình chữ nhật ABCD là : 7cm C D II.PHẦN TỰ LUẬN: Bài 4: (M2 - 2điểm) Đặt tính và tính: 54827 + 47503 82761 - 45439 6247 x 4 8730 : 6 Bài 5: (M3 – 1 điểm) Tính giá trị của biểu thức: 19
  17. 61573 + 1506 x 4 = ( 13583 + 1937 ) : 8 = Bài 6: (M3 - 1điểm) Làm tròn số 13 567 đến hàng trăm được số : Làm tròn số 34 261 đến hàng nghìn được số : Làm tròn số 33 527 đến hàng chục được số : Làm tròn số 43 267 đến hàng chục nghìn được số : Bài 7: (M 3 - 2 điểm ) Để chuận bị cho buổi biểu diễn nghệ thuật chào mừng ngày Giải phóng Hải Phòng, ban tổ chức in 4 580 vé mời. Sau khi gửi đi một số giấy mời thì số giấy mời còn lại giảm đi 4 lần. Hỏi có bao nhiêu giấy mời đã được gửi đi? Bài giải Bài 8 (M4 -1điểm) a) Tìm tích của số lớn nhất có bốn chữ số khác nhau với số lớn nhất có một chữ số. b) Cho các chữ số: 3,7,0,9. 5 Viết số lớn nhất có năm chữ số khác nhau từ bốn chữ số đã cho: . Viết số nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau từ bốn chữ số đã cho: . Tính tổng 2 số đó: . 20
  18. ĐÁP ÁN ĐỀ 1 Phần 1. Trắc nghiệm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 C A D C D B B Câu 1. Đáp án đúng là: C Số IV được đọc là: Bốn. Câu 2. Đáp án đúng là: A Để làm tròn số 3 048 đến chữ số hàng chục ta xét chữ số hàng đơn vị. Số 3 048 có chữ số hàng đơn vị là 8. Mà 8 > 5 nên ta làm tròn lên. Ta được số 3 050. Câu 3. Đáp án đúng là: D Diện tích hình chữ nhật đó là: 6 × 3 = 18 (cm2) Đáp số: 18 cm2 Câu 4. Đáp án đúng là: C Chiều dài mảnh vườn hình chữ nhật là: 5 × 9 = 45 (m2) Diện tích mảnh vườn hình chữ nhật là: 45 × 5 = 225 (m2) Đáp số: 225 m2 Câu 5. Đáp án đúng là: D Các tháng có 31 ngày là: 1, 3, 5, 7, 8, 10, 12. Các tháng có 30 ngày là: 2, 4, 6, 9, 11. Câu 6. Đáp án đúng là: B Vì con xúc xắc không có mặt 7 chấm nên không thể xuất hiện mặt 7 chấm. Câu 7. Đáp án đúng là: B Số tiền Nam mang đi là: 10 000 × 2 = 20 000 (đồng) 21
  19. Nam còn thừa số tiền là: 20 000 – 15 000 = 5 000 (đồng) Đáp số: 5 000 đồng Phần 2. Tự luận Câu 8. a) 1 538 + 5 389 = 6 927 b) 11 698 – 3 236 = 8 462 c) 2 × 923 = 1 846 Câu 9. Câu 10. a) 72 009 : 3 × 2 = 24 003 × 2 = 48 006 b) 2 × 45000 : 9 = 90 000 : 9 = 10 000 Câu 11. a) Vở ô ly có giá đắt nhất. Bút chì có giá rẻ nhất. b) Với 50 000 đồng có thể mua nhiều nhất số bút mực là: 50 000 : 6 000 = 8 bút mực (dư 2 000) 22
  20. c) Mai mua 3 sản phẩm hết vừa tròn 20 000 đồng. Những khả năng có thể xảy ra là: - Mai đã mua 1 chiếc bút mực, 1 chiếc bút chì, 1 quyển vở ô ly. - Mai đã mua 2 chiếc bút mực, 1 cái thước kẻ. - Mai đã mua 1 chiếc bút chì, 2 cái thước kẻ. Câu 12. Bài giải Ban đầu trang trại của bác Hòa có số con gà là: 1 500 × 4 = 6 000 (con) Bác Hòa đã bán đi số con gà là: 6 000 – 2 800 = 3 200 (con) Đáp số: 3 200 con. Câu 13. - Em có thể chọn mua 1 ô tô đồ chơi, 1 khối rubik và 1 hộp sáp màu. Tổng số tiền mua ba loại đồ vật đó là: 38 000 + 21 000 + 24 000 = 83 000 (đồng) 23
  21. ĐÁP ÁN ĐỀ 2 Phần 1. Trắc nghiệm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 C D D C D D A Câu 1. Đáp án đúng là: C Số tiền Minh có là: 20 000 × 5 = 100 000 (đồng) Đáp số: 100 000 đồng Câu 2. Đáp án đúng là: D Khi lấy một quả bóng từ trong chiếc hộp thì có 3 khả năng có thể xảy ra: - Có thể lấy được quả bóng xanh. - Có thể lấy được quả bóng đỏ. - Có thể lấy được quả bóng vàng. Câu 3. Đáp án đúng là: D 1 giờ = 60 phút Vậy 2 giờ = 60 phút × 2 = 120 phút. Câu 4. Đáp án đúng là: C Câu 5. Đáp án đúng là: D Một tuần có 7 ngày, Thứ Hai tiếp theo của tháng 6 là ngày 13 (vì 6 + 7 = 13). Câu 6. Đáp án đúng là: D Số gồm 2 chục nghìn, 3 nghìn, 8 trăm, 5 chục và hai đơn vị viết là: 23 852. Câu 7. Đáp án đúng là: A Chu vi tam giác ABC là: 4 + 5 + 6 = 15 (cm) Đáp số: 15 cm. 24
  22. Phần 2. Tự luận Câu 8. a) Điền số thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện bảng sau: Năm 2019 2020 2021 Số cây 1 234 2 134 2 132 b) Bài giải Tổng số cây của quận đó trồng được trong 3 năm là: 1 234 + 2 134 + 2 132 = 5 500 (cây) Đáp số: 5 500 cây. Câu 9. Câu 10. a) 24 368 + 15 336 : 3 = 24 368 + 5 112 = 29 480 b) 2 × 45 000 : 9 = 90 000 : 9 = 10 000 Câu 11. 5 257 < 52 657 25
  23. 78 382 > 9 991 8 712 2 612 7 875 < 7 890 Câu 12. Bài giải Hôm nay bác Tâm thu được số ki-lô-gam nhãn là: 13 500 – 700 = 12 800 (kg) Cả hai ngày bác Tâm thu hoạch được số ki-lô-gam nhãn là: 13 500 + 12 800 = 26 300 (kg) Đáp số: 26 300 kg Câu 13. Mỗi cốc kem giá 15 000 đồng, hôm nay cửa hàng có chương trình khuyến mại “mua 5 tặng 1”. Tổng số tiền nhóm bạn của Mai cần trả là 75 000 đồng. Mai gọi kem vị vani nhưng đã lấy nhầm cốc kem vị khác. Khả năng xảy ra là: - Mai có thể lấy được cốc kem vị dâu. - Mai có thể lấy được cốc kem vị socola. 26
  24. ĐÁP ÁN ĐỀ 3 I. TRẮC NGHIỆM Câu 1. Phương pháp Xác định chữ số hàng nghìn của mỗi số rồi chọn đáp án thích hợp. Cách giải Số có chữ số hàng nghìn là 6 là 56 380. Chọn B. Câu 2. Phương pháp So sánh các số đã cho để xác định số bé nhất. Cách giải Ta có 72 587 < 78 529 < 85 723 < 87 525 Chọn C. Câu 3. Phương pháp - Tìm độ dài cạnh hình vuông = Chu vi hình vuông : 4 - Diện tích hình vuông = cạnh x cạnh Cách giải Độ dài cạnh hình vuông là 36 : 4 = 9 (cm) Diện tích của hình vuông đó là 9 x 9 = 81 (cm2) Đáp số: 81 cm2 Câu 4. Phương pháp Khi làm tròn số đến hàng chục nghìn, ta so sánh chữ số hàng nghìn với 5. Nếu chữ số hàng nghìn bé hơn 5 ta làm tròn xuống, còn lại thì làm tròn lên. Cách giải Làm tròn số 64 719 đến hàng chục nghìn ta được số 60 000 (Vì chữ số hàng nghìn là 4 < 5) Chọn A. Câu 5. Phương pháp Tháng 5 có 31 ngày. 27
  25. Dựa vào đó em xác định ngày An bắt đầu tham dự trại hè. Cách giải Tháng 5 có 31 ngày. Hôm nay là ngày 28 tháng 5. Còn 5 ngày nữa An sẽ tham dự trại hè do thành phố tổ chức. Vậy An sẽ tham dự trại hè vào ngày 2 tháng 6. Chọn B. Câu 6 Phương pháp - Tìm số chiếc đinh vít cần dùng = Số chiếc đinh vít cần cho mỗi chiếc ghế x số chiếc ghế - Tìm số chiếc đinh vít còn thiếu = Số chiếc đinh vít cần dùng – số chiếc đinh vít đã có Cách giải Số chiếc đinh vít cần dùng để lắp đặt 3000 cái ghế là 3000 x 8 = 24 000 (chiếc) Số đinh vít xưởng sản xuất của bác Nam còn thiếu là 24 000 – 15 700 = 8 300 (chiếc) Đáp số: 8 300 chiếc Chọn A. II. TỰ LUẬN Câu 1 Phương pháp - Để đọc số ta đọc lần lượt từ hàng chục nghìn, hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị - Quan sát giờ trên đồng hồ rồi điền số thích hợp - Áp dụng cách đổi: 1 m = 1 000 mm Cách giải - Số 54 625 đọc là Năm mươi tư nghìn sáu trăm hai mươi lăm. - Đồng hồ bên chỉ 4 giờ 13 phút - 8m 15mm = 8 015 mm 28
  26. Câu 2 Phương pháp - Đặt tính theo quy tắc đã học - Nhân lần lượt thừa số thứ hai với từng chữ số của thừa số thứ nhất, lần lượt từ phải sang trái. - Chia lần lượt từ trái sang phải HS tự tính Câu 3 Phương pháp - Với biểu thức có chứa phép tính cộng, trừ, nhân, chia, ta thực hiện phép tính nhân, chia trước, thực hiện phép tính cộng, trừ sau. - Với biểu thức có chứa dấu ngoặc, ta thực hiện phép tính trong ngoặc trước. Cách giải a) 81 025 – 12 071 x 6 = 81 025 – 72 426 = 8 599 b) (4 320 – 2112) x 7 = 2 208 x 7 = 15 456 Câu 4 Phương pháp - Tìm tổng số tiền Hoa đã mua = Số tiền 1 gói bánh + Số tiền 1 hộp sữa - Tìm số tiền Hoa đưa cho cô bán hàng = Tổng số tiền Hoa đã mua + Số tiền được trả lại Cách giải Số tiền Hoa mua 1 gói bánh và 1 hộp sữa là 29 000 + 33 000 = 62 000 (đồng) Số tiền Hoa đưa cho cô bán hàng là 62 000 + 8 000 = 70 000 (đồng) Đáp số: 70 000 đồng Câu 5. Phương pháp - Tìm chiều rộng của mảnh vườn = Chiều dài – 5 m - Chu vi của mảnh vườn = (chiều dài + chiều rộng) x 2 - Diện tích mảnh vườn = Chiều dài x chiều rộng Cách giải a) Chiều rộng của mảnh vườn là 18 – 5 = 13 (m) 29
  27. Chu vi của mảnh vườn là (18 + 13) x 2 = 62 (m) b) Diện tích của mảnh vườn là 18 x 13 = 234 (m2) Đáp số: a) 62m b) 234 m2 30
  28. ĐÁP ÁN ĐỀ 4 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm): Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu bài tập: Câu 1: a, A b, C Câu 2: A Câu 3: D Câu 4: a. C b. C Câu 5: B Câu 6: C II. PHẦN TỰ LUẬN ( 6 điểm) Câu 6: Đặt tính rồi tính: a)14 428 + 1357 b) 15783 – 12568 c) 253 x 3 d) 16 572 : 4 14 428 15 783 21 253 16 572 4 + - x 0 5 1 357 12 568 3 4143 17 15 785 3 215 63795 12 Câu 7: Tính giá trị biểu thức: 0 a. 5128 x 8 + 1723 = 41024 + 1723 b. 2363 + (18 573 + 3421) = 2363 + 21994 = 42747 = 24 357 Câu 8: Bài giải: Ngày thứ hai bán được là: 13 980 + 120 = 14 000( kg) Cả hai ngày bán được là: 13 980 + 14 000 = 27 980( kg) Đáp số: 27 980 kg gạo Câu 9: a, - Số lớn nhất có 5 chữ số khác nhau là: 98 765 - Số bé nhất có 3 chữ số là: 100 - Hiệu là: 98 765 – 100 = 98665 b, Tìm chữ số thích hợp: 89 4 6 5 + 3 3 7 2 9 2 8 7 31
  29. ĐÁP ÁN ĐỀ 5 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm): Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu bài tập: Câu 1: a, A b, C Câu 2: a. B b. D Câu 3: C Câu 4: C Câu 5: B Câu 6: A II. PHẦN TỰ LUẬN Câu 7: Đặt tính rồi tính: 12 450 75 462 20 510 16 570 2 + - x 0 5 44 728 42 826 4 8285 17 57 178 32 636 82 040 10 0 Câu 8: Tính giá trị biểu thức: a. 24566 : 2 + 12748 = 12283 + 12748 b. 1425 + (16 548 + 6548) = 1425 + 23096 = 25031 = 24 521 Câu 9: Bài giải: Tuần thứ hai bán được số lít xăng là: 20850 - 2308 = 18 542( l ) Cả hai tuần bán được số lít xăng là:: 20850 + 18542 = 39392( l) Đáp số: 39392 l xăng Câu10: a, Bài giải: - Số chẵn lớn nhất có năm chữ số là: 99998 - Số nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau là: 1023 - Số cần tìm là: 99998 + 1023 = 101021 Đáp số: 101021 b, 1208 + 2673 + 1327 + 1589 + 2792 + 2411 = (1208 + 2792 ) + (2673 + 1327 ) + ( 1589 + 2411 ) = 4000 + 4000 + 4000 = 4000 x 3 = 12000 32
  30. ĐÁP ÁN ĐỀ 6 Câu 1. D ( 0,5 điểm). Câu 2. C (0,5 điểm). Câu 3. A (0,5 điểm) Câu 4. A (0,5 điểm) Câu 5. C (0,5 điểm) Câu 6. D (0,5 điểm) Câu 7. B (0,5 điểm) Câu 8. C (0,5 điểm) Câu 9. (2 điểm) Mỗi phép tính đặt tính và tính đúng được 0, 5 điểm. 3628 + 4845 = 8473 7668 - 5809 = 1859 3418 x 3 = 10254 1275 : 3 = 425 Câu 10. (1.5 điểm) Bài giải Mỗi ngày nhà máy sản xuất được số lít nước mắm là: 4 575 : 5 = 915 (lít) Đáp số: 915 lít. Câu 11. (2 điểm) a) Diện tích hình chữ nhật ABCD là: 8 x 6 = 48 (cm2) Diện tích hình chữ nhật DMNP là: 10 x 7 = 70 (cm2) b) Diện tích hình H là: 48 + 70 = 118 (cm2) Đáp số: a) 48 cm2, 70 cm2 b) 118 cm2 Câu 12: (0.5 điểm) Lực sĩ báo nhảy được tổng cộng 1185 cm 33
  31. ĐÁP ÁN ĐỀ 7 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 ĐIỂM) Câu 1: A – 0,5 điểm Câu 2: B - 0,5 điểm Câu 3: C - 0,5 điểm Câu 4: C - 0,5 điểm Câu 5: B - 0,5 điểm Câu 6: C - 0,5 điểm II. PHẦN TỰ LUẬN (7 ĐIỂM): Câu 7 (2 điểm): Mỗi phép tính: + Đặt và tính đúng: 0,5 điểm a) 32 154 b) 94 530 c) 16 231 d) 30 269 7 + - 21 698 29 231 x 4 2 2 4324 53 852 65 299 64 924 16 29 1 Câu 8: (2 điểm) a. 8 415 x 6 – 4 318 7 164 + ( 54 314 + 14 587) = 50 490 - 4318 (0,5 điểm) = 7 164 + 68 901 (0,5 điểm) = 46 172 (0,5 điểm) = 76 065 (0,5 điểm) Bài 9 (2 điểm) Học kì II nhà trường quyên góp được số sách, truyệnlà: (1 điểm) 13 627 + 1 458 = 15 085 (quyển) Học kì II nhà trường quyên góp được số sách, truyệnlà: (0,75 điểm) 13 627 + 15 085 = 28 712 (quyển) Đáp số: 28 712 (quyển) (0,25 điểm) Bài 10 (1 điểm) Mỗi phần đúng 0,5 điểm. a) Số lớn nhất có 5 chữ số khác nhau là : 98 765 Số nhỏ nhất có 3 chữ số là 100 Tổng cần tìm là: 98 765 + 100 = 98 865 b) Số có 5 chữ số khác nhau lớn nhất có thể lập được từ các chữ số trên là: 87 401. 34