Bộ 6 đề thi học kì I môn Toán Lớp 3 (Chân trời sáng tạo) - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Chu Văn An (Có đáp án)

Câu 1: Số 764 được đọc là? (M1)

a. Bảy sáu bốn b. Bảy trăm sáu tư
c. Bảy trăm sáu mươi tư d. Bảy trăm sáu mươi bốn

Câu 2: Số gồm 5 trăm, 3 chục, 8 đơn vị được viết là: (M1)

a.358 b. 353 c. 538 d. 555

Câu 3: Số:

3hm =.......dam

a. 3 dam b. 30 dam c. 3000 dam d. 300 dam

Câu 4: Nhiệt độ cơ thể người bình thường khoảng (M2)

a. 35oC b. 37oC c. 38oC c. 40oC

Câu 5: Cho dãy số liệu sau 20; 18; 16; 14; 12; 10; 8. Số thứ ba trong dãy là số (M1):

a. 1 b. 16 c. 12 c. 3

Câu 6: Cho bảng số liệu sau (M2):

Lớp 3A1 3A2 3A3
Nam 20 15 16
Nữ 14 20 17

Quan sát bảng số liệu và cho biết, lớp 3A3 có tất cả bao nhiêu học sinh?

a. 33 học sinh b. 34 học sinh
c. 35 học sinh d. 32 học sinh
docx 25 trang Minh Huyền 06/06/2024 300
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bộ 6 đề thi học kì I môn Toán Lớp 3 (Chân trời sáng tạo) - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Chu Văn An (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxbo_6_de_thi_hoc_ki_i_mon_toan_lop_3_chan_troi_sang_tao_nam_h.docx

Nội dung text: Bộ 6 đề thi học kì I môn Toán Lớp 3 (Chân trời sáng tạo) - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Chu Văn An (Có đáp án)

  1. TRƯỜNG TH CHU VĂN AN KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ 1 Họ tên : Năm học: 2022-2023 Lớp 3.1 MÔN TOÁN- Lớp 3 Ngày : . . (Thời gian: 40 phút) Điểm Nhận xét A. PHÀN TRẮC NGHIỆM Câu 1: Số 764 được đọc là? (M1) a. Bảy sáu bốn b. Bảy trăm sáu tư c. Bảy trăm sáu mươi tư d. Bảy trăm sáu mươi bốn Câu 2: Số gồm 5 trăm, 3 chục, 8 đơn vị được viết là: (M1) a.358 b. 353 c. 538 d. 555 Câu 3: Số: 3hm = dam a. 3 dam b. 30 dam c. 3000 dam d. 300 dam Câu 4: Nhiệt độ cơ thể người bình thường khoảng (M2) a. 35oC b. 37oC c. 38oC c. 40oC Câu 5: Cho dãy số liệu sau 20; 18; 16; 14; 12; 10; 8. Số thứ ba trong dãy là số (M1): a. 1 b. 16 c. 12 c. 3 Câu 6: Cho bảng số liệu sau (M2): Lớp 3A1 3A2 3A3 Nam 20 15 16 Nữ 14 20 17 Quan sát bảng số liệu và cho biết, lớp 3A3 có tất cả bao nhiêu học sinh? a. 33 học sinh b. 34 học sinh c. 35 học sinh d. 32 học sinh B. PHÀN TỰ LUẬN Bài 1: Đặt tính rồi tính (M1) a) 605 + 287 b) 984 – 378 c) 218 x 4 d) 546 : 6
  2. Bài 2: a) Tính giá trị của biểu thức (M2) : 127 + 72 : 6 b) Quan sát hình vẽ sau rồi chọn ý đúng ghi Đ, sai ghi S sau cho mỗi câu dưới hình: - G là trung điểm của đoạn thẳng AB. - B là điểm ở giữa hai điểm G và H. - F là điểm ở giữa hai điểm C và E. - F là trung điểm của đoạn thẳng CD. c) Dưới đây là bảng số liệu về số vật nuôi trong trang trại. (M2) Loại vật nuôi Bò Gà Lợn Số con 50 135 55 Dựa vào bảng trên, trả lời câu hỏi: + Trong trang trại có những loại vật nuôi nào? Mỗi loại có bao nhiêu con? + Trong trang trại, loại vật nuôi nào ít nhất? Loại vật nuôi nào nhiều nhất? Bài 3: Mẹ có 153 quả cam, sau khi biếu bà thì số quả cam còn lại đã giảm đi 9 lần. Hỏi mẹ đã biếu bà bao nhiêu quả cam? (M3)
  3. Bài 4: Tính: 69 : 3 + 21 x 4 (M3) HƯỚNG DẪN CHẤM KTĐK MÔN TOÁN CUỐI KÌ 1– LỚP 3    I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Mỗi đáp án đúng HS đạt 0,5 điểm . Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án c c b b b a II. PHÀN TỰ LUẬN Bài 1: Đặt tính rồi tính a. 892 b. 606 c. 872 d. 91 Bài 2: a) 127 + 72 : 6 = 127 + 12 = 139 b) - G là trung điểm của đoạn thẳng AB. Đ - B là điểm ở giữa hai điểm G và H. S - F là điểm ở giữa hai điểm C và E. Đ - F là trung điểm của đoạn thẳng CD. S c) : Bài giải: + Trong trang trại có: Bò: 45 con; Gà: 120 con; Lợn: 78 con + Bò là loại nuôi ít nhất; Gà là loại nuôi nhiều nhất. Bài 3: Bài giải: Số quả cam sau khi biếu bà còn lại là: 153: 9 = 17 (quả ) Số quả cam mẹ đã biếu bà là: 153 – 17 = 136 (quả ) Đáp số: 136 quả cam Bài 4: 69 : 3 + 21 x 4 = 23 + 21 x 4 = 23 + 84 = 107
  4. TRƯỜNG TH CHU VĂN AN KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ 1 Họ tên : Năm học: 2022-2023 Lớp 3.2 MÔN TOÁN- Lớp 3 Ngày : (Thời gian: 40 phút) Điểm Nhận xét I/ Phần trắc nghiệm( 3 điểm) Câu 1: Số 401 được viết thành tổng các trăm, chục, đơn vị là: a. 400 + 10 + 1 b. 400 + 1 c. 4 + 0 + 1 d. 40 + 1 Câu 2. Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng 1 Trong các hình vẽ dưới đây, đã tô màu hình nào? 2 a. Hình 1 b. Hình 2 c. Hình 3 d. Hình 4 Câu 3. Nối đồng hồ phù hợp với cách đọc
  5. Câu 4: Hôm nay An bị ốm. Mẹ dùng nhiệt kế đo nhiệt độ cơ thể An thì phát hiện An bị sốt cao. Nhiệt độ cơ thể An lúc này khoảng : a. 25oC b.15oC c. 27oC d.39oC Câu 5: Viết vào chỗ trống . Dưới đây là tranh biểu đồ Viết tên thứ và các từ nhiều nhất hay ít nhất vào chỗ trống. - Ngày thứ .có số bông hoa nở - Ngày thứ . có số bông hoa nở Câu 6: Câu nào đúng, câu nào sai ? Các khả năng xảy ra khi xe ô tô di chuyển đến ngã tư: a. Xe có thể rẽ trái b. Xe có thể rẽ phải c. Xe có thể đi thẳng d. Xe không thể rẽ phải I/ Tự luận (7 điểm) Bài 1: Đặt tính rồi tính (2 điểm) a) 425+238 b) 436 - 155 c) 195 x 4 d) 743 : 7
  6. Bài 2 (2 điểm) a) Giá trị biểu thức (1điểm): 986 - 98 : 7 b) Tìm thừa số(0,5 đ) ? x 3 = 603 . . . c)Đường kính CD có độ dài bằng bao nhiêu xăng-ti- mét ? . . . . Bài 3( 2 điểm): Lan hái được 75 quả cam, số cam của mẹ hái được gấp 4 lần số cam của Lan . Hỏi cả mẹ và Lan hái được tất cả bao nhiêu quả cam? Bài 4 ( 1 điểm) Tính nhanh : (24 + 6 x 5 + 6 ) – (12 + 6 x 3) .
  7. ĐÁP ÁN I.PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Mỗi đáp án đúng HS đạt 0,5 điểm . Câu 1 2 4 6 b c d a.S b. Đ c. Đ d.S Đáp án Câu 3 Câu 5: Viết tên thứ và các từ nhiều nhất hay ít nhất vào chỗ trống. - Ngày thứ ba có số bông hoa nở nhiều nhất - Ngày thứ năm có số bông hoa nở ít nhất II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm ) Bài 1: Đặt tính rồi tính: ( 2 điểm ) Đáp án: a.663 ; b. 281; c) 780 ; d) 106 dư 1 Bài 2 : a) Giá trị biểu thức (1điểm): 986 - 98 : 7 c) b) Tìm thừa số(0,5 đ) x 3 = 603 = 986 -14 ? = 972 603 : 3 = 201 c) Đáp án: Độ dài của đường kính CD là: 8 x 2 = 16 (cm) Bài 3: Tóm tắt Bài giải Số quả cam mẹ Lan hái được là: 75 x 4 = 300 (quả) Số quả cam của Lan và mẹ Lan có là: 300 + 75 = 375 ( quả)
  8. Đáp số : 375 quả cam Bài 4 : ( 1 điểm)Tính nhanh (24 + 6 x 5 + 6 ) – (12 + 6 x 3) = ( 24 + 30 +6) – ( 12 + 18) = 60 - 30 = 30 HẾT
  9. Trường TH Chu Văn An KIỂM TRA HKI - TOÁN GVCN Họ tên: Năm học: 2022 – 2023 Lớp: 3.3 Thời gian: 40 phút Điểm Lời phê PHẦN I : TRẮC NGHIỆM Khoanh vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng. Câu 1 : 120 × 3 có kết quả là: a. 360 b. 350 c. 123 d. 160 Câu 2: Điền vào chỗ chấm: Đã tô màu hình vuông a. 1/2 b. 1/3 c. 1/4 d. 1/5 Câu 3 : Nối đồng hồ phù hợp với cách đọc Câu 4: 16mm + mm = 4cm a. 34mm b. 24mm c. 20mm d. 30mm Câu 5 : Ước lượng rồi đếm. Ước lượng: Có khoảng ngôi sao Đếm: Có ngôi sao. Câu 6 : Dưới đây là các dụng cụ thể thao của một lớp.
  10. Các dụng cụ trên gồm : loại? Kể tên các loại dụng cụ đó. Có .?. quả bóng. Có .?. sợi dây Có .?. quả cầu. PHẦN II : TỰ LUẬN Bài: 1 Đặt tính rồi tính: 605 + 287 b) 984 – 378 c) 218 x 4 d) 546 : 6 Bài 2 a. Tính giá trị biểu thức : b. Số ? ( 310 – 60) x 4 = 459 cm + ? .cm =749cm c. Nêu tên tâm, các bán kính, đường kính trong hình vẽ sau: - Tâm: - Đường kính : - Bán kính : . Câu 3 : Một doanh nghiệp vận tải, có 96 xe khách, số xe taxi gấp số xe khách 2 lần. Hỏi doanh nghiệp đó có tất cả bao nhiêu xe khách và xe taxi ? Tóm tắt Bàigiải
  11. Bài 4 : Tính nhanh 2 + 4 + 6 + 8 + 10 + 12 + 14 + 16 + 18 + 20 ĐÁP ÁN I. Phần trắc nghiệm (3 điểm) Câu 1 : a Câu 2: c Câu 3: Đồng hồ màu xanh lá cây 10 giờ 3 phút Đồng hồ màu đỏ : 3 giờ 18 phút Đồng hồ màu xanh da trời : 10 giờ 21 phút Đồng hồ màu cam : 3 giờ kém 12 phút Câu 4 : b Câu 5 : Ước lượng: Có khoảng 30 ngôi sao Đếm: Có 28 ngôi sao Câu 6 : Các dụng cụ trên gồm: 3 loại. Kể tên các loại dụng cụ đó. Có : 5 quả bóng. Có : 2 sợi dây Có : 7 quả cầu. II Tự luận Bài: 1 Đặt tính rồi tính: a) ) 892 b) 606 c) 872 d) 91 Bài 2 a. Tính giá trị biểu thức : b. Số ? ( 310 – 60) x 4 = 250 x 4 459 cm + 290 cm =749cm = 1000 c. Nêu tên tâm, các bán kính, đường kính trong hình vẽ sau: - Tâm: I - Đường kính : MN, PQ - Bán kính : IM, IN, IP, IQ Câu 3 : Một doanh nghiệp vận tải, có 96 xe khách, số xe taxi gấp số xe khách 2 lần. Hỏi doanh nghiệp đó có tất cả bao nhiêu xe khách và xe taxi ? Tóm tắt Xe khách : 96 xe Xe taxi : ? xe Bài giải Doanh nghiệp đó có số xe ta-xi là: 96 × 2 = 192 (xe) Doanh nghiệp đó có tất cả số xe khách và xe ta-xi là: 96 + 192 = 288 (xe) Đáp số: 288 xe. Bài 4 : Tính nhanh = (2+20) + (4 + 18) + (6 + 16) +(8 + 14) + (10 +12) = 22 + 22 + 22 +22 + 22 = 22 x 5
  12. Trường TH Chu Văn An KIỂM TRA HKI - TOÁN GVCN Họ tên: Năm học: 2022 – 2023 Lớp: 3.4 Thời gian: 40 phút Điểm Lời phê I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 3 điểm Câu 1: Đã tô màu 1/3 hình nào ? ( 0,5 đ ) a. Hình A b. Hình B c. Hình C d. Hình A; C Câu 2: Làm tròn số 370 đến hàng trăm thì được số : ( 0,5 đ ) a. 400 b. 300 c. 450 d. 350 Câu 3:Hình dưới đây có bao nhiêu hình tam giác, bao nhiêu hình tứ giác?(0.5đ) a. 4 hình tam giác, 6 hình tứ giác b. 5 hình tam giác, 3 hình tứ giác c. 5 hình tam giác, 6 hình tứ giác d. 4 hình tam giác, 3 hình tứ giác Câu 4: Nhiệt độ nước đóng băng là bao nhiêu độ ? ( 0,5 đ ) a. 36 độ b. 30 độ c. O độ d. 37 độ Câu 5: Chiếc bàn học ở trường em cao khoảng: (0.5 điểm) a. 60 cm b. 80 cmc.120 cm d. 150cm Câu 6: Miếng bánh pizza được chia thành 8 miếng bằng nhau. An ăn 1 miếng. Vậy An đã ăn ? miếng bánh pizza. 1 1 1 1 a. b. c. d. 3 5 7 8
  13. II. PHẦN TỰ LUẬN: 7 điểm Bài 1: Đặt tính rồi tính: ( 2 điểm) a) 361 + 319 b) 898 - 170 c) 64 x 9 d) 618 : 6 Bài 2: ( 2 điểm) a) Tính giá trị của biểu thức (1 điểm): 125 × 5 - 168 b). Điền số thích hợp vào chỗ trống ( 0.5 điểm) 2 giờ 30 phút = . phút 7dm 4mm = mm 2 giờ 30 phút = 150 phút 7dm 4mm = 704 mm c. Hình vuông ABCD có A B đỉnh ( 4 đỉnh A, B, C, D) cạnh ( 4 cạnh AB, BC, CD, DC) C D Bài 3: ( 2 điểm): Bao gạo màu đỏ nặng 125kg, bao gạo màu xanh nặng gấp 3 lần bao gạo màu đỏ. Hỏi cả hai bao gao nặng bao nhiêu ki-lô-gam? Bài giải Bài 4:Tính nhanh các giá trị biểu thức dưới đây ( 1 điểm) (1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7 + 8 + 9) : 9
  14. ĐÁP ÁN I.PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Mỗi đáp án đúng HS đạt 0,5 điểm . Câu 1 2 3 4 5 6 b a d c b d Đáp án II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm ) Bài 1: Đặt tính rồi tính: ( 2 điểm ) Đáp án: a) 680 ; b) 728; c) 576 ; d) 103 Bài 2 : ( 2 điểm) a) Giá trị biểu thức (1điểm): 125 x 5 -168 = 625 - 168 = 457 b) Điền số thích hợp vào chỗ trống ( 0.5 điểm) 2 giờ 30 phút = 150 phút 7dm 4mm = 704 mm c) Hình vuông ABCD có( 0.5 điểm) A B 4 đỉnh A, B, C, D 4 cạnh AB, BC, CD, DC C D Bài 3: Bài giải: Bao gạo màu xanh nặng số ki-lô-gam là: 125 x 3 =375 ( kg) Cả hai bao cân nặng số ki-lô-gam là: 125 + 375 = 500 ( kg) Đáp số: 500kg Bài 4 : ( 1 điểm)Tính nhanh : (1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7 + 8 + 9) : 9 (1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7 + 8 + 9) : 9 (1 + 9 + 2 + 8 + 3 + 7 + 4 + 6 + 5) : 9 = ( 10 + 10 +10+ 10 + 5) : 9 = 45 : 9 = 5
  15. TRƯỜNG TH CHU VĂN AN Lớp:3.5 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Họ tên: MÔN TOÁN Ngày: / /2022 (Thời gian: 40 phút) Điểm Nhận xét I. Phần trắc nghiệm (3 điểm) Câu 1: Làm tròn số 259 đến hàng trăm thì được số: a. 250 b. 200 c. 300 d. 3000 Câu 2: Sô 14 được viết theo chữ số La Mã là: a. XVI b. XV c. XXI d. XIV Câu 3: 3000 m = . km. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: a. 3000 b. 300 c. 3 d. 30 Câu 4: Đồng hồ bên chỉ: a. 4 giờ 15 phút sáng b. 3 giờ 16 phút chiều c. 6 giờ 15 phút chiều d. 4 giờ 15 phút chiều Câu 5: Quan sát biểu đồ và cho biết :Số cuốn sách bán được trong ngày thứ hai là:
  16. a. 20 b. 30 c. 40 d. 50 Câu6: Quan sát tranh rồi nêu tình huống sử dụng từ “chắc chắn”; “ có thể”; “không thể” để điền vào chỗ chấm trong câu sau: Thủ môn .bắt được bóng. a. Có thể b. không thể c. chắc chắn d. chắc chắn, không thể II. Phần tự luận (7 điểm) Bài 1 (2 điểm): Đặt tính rồi tính a) 544 + 279 b) 937 – 129 c) 128 x 7 d) 690 : 7 Bài 2 (2 điểm) a) Tính giá trị của biểu thức: 115 x 3 x 2 ( 1 điểm)
  17. b) (0,5 điểm) - Tứ giác ABCD có các đỉnh: ; các cạnh : c) (0,5 điểm) Hình trên có: loại dụng cụ (quả cầu, quả bóng và sợi dây) . Cụ thể: Có: ? quả bóng Có: ? sợi dây Có: ? quả cầu Bài 3 (2 điểm): Một cửa hàng bán vải có 480 m. Sau khi bán thì cửa hàng còn lại 1 số vải. Hỏi cửa hàng đã bán bao nhiêu mét vải? 4 Tóm tắt Bài giải . . . . . .
  18. . . . . Bài 4(1 điểm): Tính nhanh giá trị biểu thức sau: 100 + 100 : 4 – 50 : 2 . . . . ĐÁP ÁN I. Phần trắc nghiệm (3 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án c d c d c a II. Phần tự luận (7 điểm) Bài 1: Đặt tính rồi tính ( 2 điểm) a) 823 b) 808 c) 896 d) 98 (dư 4) Bài 2: (2 điểm) a) 115 x3 x 2 = 345 x 2 = 690 b) Tứ giác ABCD có đỉnh A, B, C, D và cạnh AB, BC, CD, DA c) Hình trên có: 3 loại dụng cụ (quả cầu, quả bóng và sợi dây) . Cụ thể: Có: 4 quả bóng Có: 6 sợi dây Có: 4 quả cầu Bài 3: (2 điểm) Tóm tắt:
  19. Bài giải Số mét vải cửa hàng còn lại: 4 80 : 4 = 120 (m) Số mét vải cửa hàng đã bán: 480 – 120 = 360 (m) Đáp số: 360 mét vải Bài 4: Tính nhanh giá trị biểu thức ( 1 điểm) 100 + 100 : 4 – 50 : 2 = 100 + 25 – 25 = 125 – 25 = 100
  20. Trường TH Chu Văn An KIỂM TRA HKI - TOÁN GVCN Họ tên: Năm học: 2022 – 2023 Lớp: 3.6 Thời gian: 40 phút Điểm Lời phê I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 3 điểm Câu 1. x 5 = 30. Số thích hợp điền vào chỗ trống là: a. 5 b. 6 c. 7 d. 8 Câu 2. 1/5 của 10 kg là: a. 2 kg b. 20 kg c. 50 kg d.5 kg Câu 3. Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu tam giác? a. 3 hình b. 4 hình c. 5 hình d. 6 hình Câu 4. Phát biểu nào sau đây không đúng? a. 1m5cm= 15cm c. 3dm = 300 mm b. 1m15cm = 115cm d. 5dm 2cm = 520 mm Câu 5. Đồ dùng học tập của Hoa
  21. Mỗi sao thể hiện một đồ dùng. Câu trả lời nào sau đây đúng: a. Số bút chì ít hơn bút máy. b. Số thước và số cục tẩy bằng nhau c. Bút sáp là dụng cụ học tập có số lượng nhiều nhất. d. Số cục tẩy nhiều hơn số bút chì. Câu 6: Dưới đây là số mật ong bốn nhà đã thu được: Cả bốn nhà thu được bao nhiêu lít mật ong? a. 22 lít b. 220 lít c. 10 lít d. 120 lít II. PHẦN TỰ LUẬN: 2 điểm Câu 1. Đặt tính rồi tính: ( 2 điểm) a) 672 + 214 b) 907 – 105 c) 127 x 7 d) 432 : 4
  22. Câu 2: ( 2 điểm) b) Tính giá trị của biểu thức (1 điểm): (850+ 100-275) : 9 c) Điền số thích hợp vào chỗ trống ( 0.5 điểm) 2 giờ 30 phút = . phút 7dm 4mm = mm d) Điền số thích hợp vào chỗ trống : Lớp 3A 3B Số học sinh 35 39 Cả hai lớp có học sinh. Câu 3 ( 2 điểm): Thanh sắt màu đỏ dài 30 cm, thanh sắt màu xanh dài gấp 3 lần thanh sắt màu đỏ. Hỏi cả hai thanh sắt dài bao nhiêu xăng-ti-mét? Câu 4. Tính nhanh ( 1 điểm): (9 × 8 – 12 - 5 × 12) × (1 + 2 + 3 + 4 +5)
  23. HƯỚNG DẪN CHẤM KTĐK MÔN TOÁN CUỐI KÌ 1– LỚP 3 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Mỗi đáp án đúng HS đạt 0,5 điểm . A. PHÀN TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án b a b a c b B. PHÀN TỰ LUẬN Bài 1: Đáp án: 886 802 889 108 Bài 2: a) = (950 -275) : 9 = 675 : 9 = 75 b) 150 phút 704 mm c) Đáp án: 39 74 Bài 3: Tóm tắt: 30cm Thanh sắt màu đỏ: ? cm Thanh sắt màu xanh: Bài giải Thanh sắt màu xanh dài là: 30 x 3 = 90 ( cm) Cả hai thanh sắt dài là: 30 + 90 = 120 ( cm) Đáp số: 120 cm Bài 4: (9 × 8 – 12 - 5×12) × (1 + 2 + 3 + 4 +5) = (72 – 12 – 60) × (1 + 2 + 3 + 4 + 5) = 0 × (1 + 2 + 3 + 4 + 5) = 0