Bộ 5 đề thi học kì 2 môn Toán Lớp 3 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Mỹ Lộc (Có đáp án)
I. Phần trắc nghiệm: Khoanh tròn vào trước câu trả lời đúng (3 điểm)
Câu 1: Số gồm năm chục nghìn, sáu nghìn, hai trăm, tám đơn vị viết là: (M1 – 0.5 điểm)
A. 56 208
B. 56 200
C. 56 280
D. 56 218
Câu 2: Số liền trước số lớn nhất có năm chữ số là: (M2 – 0.5 điểm)
A. 90 000
B. 99 998
C. 100000
D. 99 999
Câu 3: Số 19 viết theo số La Mã là: (M2- 0.5 điểm)
A. XVIIII
B. XXI
C. XIX
D. IXX
Câu 4: 1km =... m. Số thích hợp điền vào chỗ trống là: (M1 – 0.5 điểm)
A. 10000
B. 1001
C. 1000
D. 100
Bạn đang xem tài liệu "Bộ 5 đề thi học kì 2 môn Toán Lớp 3 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Mỹ Lộc (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bo_5_de_thi_hoc_ki_2_mon_toan_lop_3_nam_hoc_2021_2022_truong.pdf
Nội dung text: Bộ 5 đề thi học kì 2 môn Toán Lớp 3 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Mỹ Lộc (Có đáp án)
- TRƯỜNG TH MỸ LỘC ĐỀ THI HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN 3 NĂM HỌC 2021 – 2022 Thời gian: 45 phút ĐỀ SỐ 1 I. Phần trắc nghiệm: Khoanh tròn vào trước câu trả lời đúng (3 điểm) Câu 1: Số gồm năm chục nghìn, sáu nghìn, hai trăm, tám đơn vị viết là: (M1 – 0.5 điểm) A. 56 208 B. 56 200 C. 56 280 D. 56 218 Câu 2: Số liền trước số lớn nhất có năm chữ số là: (M2 – 0.5 điểm) A. 90 000 B. 99 998 C. 100000 D. 99 999 Câu 3: Số 19 viết theo số La Mã là: (M2- 0.5 điểm) A. XVIIII B. XXI C. XIX D. IXX Câu 4: 1km = m. Số thích hợp điền vào chỗ trống là: (M1 – 0.5 điểm) A. 10000 B. 1001 C. 1000 D. 100 Câu 5: Hình vuông có cạnh là 8cm thì diện tích là (M2 – 0.5 điểm): A. 32 cm2 B. 64cm2 C. 64cm Câu 6: Chu vi hình chữ nhật có chiều dài 7cm, chiều rộng 5cm là (M2 – 0.5 điểm): A. 24cm B. 12cm C. 24 cm2 II. Phần tự luận:
- Câu 7: (M 2 - 2 điểm) Đặt tính rồi tính. 23415 + 62819 53409 - 19232 16132 x 6 93602 : 8 Câu 8: Tìm X (M 2 - 2 điểm) X : 3 = 17420 71542 - X = 51079 Câu 9: 5 xe tải chở được 36 700kg hàng. Hỏi 7 xe tải như thế chở được bao nhiêu ki – lô – gam hàng? (Biết mức chở của mỗi xe là như nhau.) (M 3 - 2 điểm) Câu 10: (M4 - 1 điểm) a) Tìm tích của số lớn nhất có 4 chữ số với số chẵn lớn nhất có 1 chữ số b) Tính nhanh: (61273 + 27981 - 2981 - 3273) x (9x4 - 36) ĐÁP ÁN I. Phần trắc nghiệm (3 điểm) Câu 1: A – 0,5 điểm Câu 2: B - 0,5 điểm Câu 3: C - 0,5 điểm Câu 4: C - 0,5 điểm Câu 5: B - 0,5 điểm Câu 6: A - 0,5 điểm II. phần tự luận (7 điểm): Câu 7 (2 điểm): HS tự Đặt tính rồi tính Câu 8: (2 điểm) Tìm X X : 3 = 17 420 71 542 - X = 51 079 X = 17 420 x 3 (0,5 điểm) X = 71 542 – 51 079 (0,5 điểm) X = 52 260 (0,5 điểm) X = 20 463 (0,5 điểm) Bài 9 (2 điểm) Mỗi xe tải chở được số hàng là: 36 700 : 5 = 7340 (kg) 7 xe tải chở số hàng là: 7340 x 7 = 51 380 (kg) Đáp số: 52 780 kg hàng Bài 10 (1 điểm) a) Số lớn nhất có 4 chữ số là 9999. Số chẵn lớn nhất có 1 chữ số là 8. (0.25 điểm). Tích cần tìm là: 9999 x 8 = 79992 (0.25 điểm) b) (61273 + 27981 - 2981 - 3273) x (9 x 4 - 36) (0.25 điểm)
- ĐỀ SỐ 2 I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng nhất: 1. Trong các số: 82350, 82305, 82503, 8530. Số lớn nhất là: M1 A. 82350 B. 82305 C. 82503 D. 82530 2. Giá trị của chữ số 7 trong số 57104 là: M1 A. 70 B. 700 C. 7000 D. 70 000 3. x : 8 = 1096 (dư 7). Giá trị của x là: M3 A. 8768 B. 137 C. 144 D. 8775 4. Điền phép tính nhân và chia thích hợp vào chỗ chấm: M4 24 6 2 = 8 A. 24 : 6 x 2 = 8 B. 24 : 6 : 2 = 8 C. 24 x 6 : 2 = 8 D. 24 x 6 x 2 = 8 5. Châu có 10 000 đồng. Châu mua hai quyển vở, giá mỗi quyển vở là 4500 đồng. Hỏi Châu còn lại bao nhiêu tiền? M2 A. 5500 đồng B. 14500 đồng C. 1000 đồng 6. Một mảnh đất hình vuông có cạnh 6cm. Diện tích mảnh đất đó là: M2 A. 36 B. 24 C.12 II. PHẦN TỰ LUẬN: 7. Đặt tính rồi tính: M2 a/ 71584- 65739
- b/ 37426 + 7958 c/ 5438 x 8 d/ 14889 : 7 8. Điền dấu >, 1998 g b. 450 g = 500g – 50g. Câu 9: (0,5 điểm) Độ dài cạnh hình vuông ABCD dài là: (0,25 điểm) 48 : 4 = 12 (cm) (0,25 điểm) Đáp số : 12 cm Câu 10: Số gạch xếp lên mỗi xe tải là: (0,5) 16560 : 8 = 2070(viên gạch) (0,5) Số gạch xếp lên 3 xe tải là: (0,25) 2070 x 3 = 6210(viên gạch) (0,5) Đáp số: 6210 viên gạch (0,25)
- ĐỀ SỐ 3 I. Phần trắc nghiệm (6 điểm) Khoanh vào chữ cái A, B, C hoặc D đặt trước kết quả đúng: Bài 1: (1 điểm) a. Số liền trước của số 42840 là: A. 42841 B. 42830 C. 42839 D. 43850 b. Số liền sau của số 65939 là: A. 65929 B. 65940 C. 65941 D. 65938 Bài 2: (1 điểm) a. Dấu >, B. < C. = D. Không có dấu nào b. Số gồm bảy chục nghìn, năm trăm, sáu đơn vị viết là: A. 75600 B. 75060 C. 75006 D. 70506 Bài 3: (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống [ ] a) 14 x 3 : 7 = 6 [ ] 175 – (30 + 20) = 120 [ ] b) 1 giờ 15 phút = 65 phút [ ] 1 giờ 15 phút = 75 phút [ ] Bài 4: (1 điểm) a) Hình vẽ dưới đây: Có . góc vuông. Có hình tứ giác.
- b) Có 24 viên thuốc chứa đều trong 4 vỉ. Hỏi 3 vỉ thuốc đó có bao nhiêu viên thuốc? A. 10 B. 40 C. 20 D. 18. Bài 5: (1 điểm) a) Chữ số 3 trong số 43908 chỉ: A. 3 đơn vị B. 3 chục C. 3 trăm D. 3 nghìn b) Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 7m 2cm = cm là: A. 72 B. 702 C. 720 D. 7002 Bài 6: (1 điểm) a) Diện tích hình chữ nhật có chiều dài 9cm, chiều rộng 7cm là: A. 36 cm2 B. 63 cm2 C. 80 cm2 D. 18 cm2 b) Một số chia cho 9 dư 3, Vậy số đó chia cho 3 dư mấy? A. 0 B. 1 C. 2 D. 4 Phần II: Tự luận (4 điểm) Bài 1: (1 điểm): Đặt tính rồi tính a) 35864 + 32678
- c) 10857 x 3 d) 79194 : 2 Bài 2: Tìm X: (1 điểm): a) 32456 + X = 79896 b) X x 5 = 75460 Bài 3: Một hình chữ nhật có chiều rộng là 7dm, chiều dài gấp 4 lần chiều rộng. Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật đó ? (2 điểm) ĐÁP ÁN Phần I: Trắc Nghiệm (6 điểm) Mối phép tính đúng 0,5 điểm Bài 1a Bài 1b Bài 2a Bài 2b Bài 4b Bài 5a Bài 5b Bài 6a Bài 6b C B A D D D B B A Bài 3: (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống a) 14 x 3 : 7 = 6 [.Đ.] 175 – ( 30 + 20) = 120 [.S.] b/ Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 1 giờ 15 phút = phút là: 70 [.S.] 75 [.Đ.] 90 [.S.] 60 [.S.] Bài 4: (1 điểm) a/ Hình vẽ dưới đây có: • 8 góc vuông. 0.25 điểm • 6 hình tứ giác. 0,25 điểm Phần II : Tự luận (4 điểm) Bài 1: Mối phép tính đúng 0,25 điểm a) 68542 b) 41101 c) 32571 d) 39597 Bài 2 (1 điểm): Tìm X: Mối phép tính đúng 0,5 điểm a) 32456 + X =79896 X = 79896 – 32456 X = 47440 b) X x 5 = 75460 X = 75460 : 5 X = 15092 Bài 3:
- Bài giải Chiều dài là: 7 x 4 = 28( dm) 0,25 điểm Chu vi hình chữ nhật là: 0,25đ điểm (28 + 7) x 2= 70 (dm) 0,5đ điểm Diện tích hình chữ nhật là: 0,25đ điểm 28 x 7 = 196 (dm2) 0,5đ điểm Đáp số: Chu vi: 70 dm 0,25đ điểm Diện tích: 196 dm2 ĐỀ SỐ 4 Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng Câu 1: Số nào lớn nhất trong các số sau: 42 360 , 42 063 , 42 603 , 42 630: A. 42 630. B. 42 063. C. 42 603. D. 42 360. Câu 2: Số liền sau của số 65 590 là: A. 65 591. B. 65 589. C. 65 500. D. 65 600. Câu 3: Một hình vuông có cạnh 5cm. Tính diện tích hình vuông đó? A. 25cm. B. 25cm2. C. 20cm. D. 20cm2. Câu 4: a) Số lớn nhất có năm chữ số là: . b) Số bé nhất có năm chữ số là: . Câu 5: 7hm 3dam = m. Số thích hợp điền vào chỗ trống là: A. 73m B. 730m C. 703m D. 370m Câu 6: Đặt tính rồi tính:
- 86247 – 52629 17092 x 4 8496: 6 Câu 7: Hãy viết các số II, VI,V, VII, IV, IX, XI: a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: Câu 8: Tính giá trị của biểu thức: 1031 x 6 + 2718 57353 – 1672: 4 Câu 9: Một đội công nhân đào đường. Trong 5 ngày đào được 1615 mét đường. Hỏi trong 7 ngày đội công nhân đó đào được bao nhiêu mét đường? Câu 10 : Hãy cho biết hình dưới đây có bao nhiêu hình tam giác? Trả lời: Có hình tam giác. ĐÁP ÁN Câu 1: (1 đ) Số nào lớn nhất trong các số sau: 42 360 , 42 063 , 42 603 , 42 630 A. 42 630. Câu 2: (1 đ) Số liền sau của số 65 590 là: A. 65 591. Câu 3: (1 đ) Một hình vuông có cạnh 5cm. Tính diện tích hình vuông đó? B. 25cm2 Câu 4: (0,5 đ) a) Số lớn nhất có năm chữ số là: 99999 (0,5 đ) b) Số bé nhất có năm chữ số là: 10000 Câu 5: (1 đ) 7hm 3dam = m. Số thích hợp điền vào chỗ trống là: B. 730m
- 1031 x 6 + 2718 = 6186+ 2718 57353 – 1672: 4 = 57353 – 418 = 8904 = 56935 Câu 8: Hãy viết các số II, VI,V, VII, IV, IX, XI: a) (0,5 đ) Theo thứ tự từ bé đến lớn: II, IV,V,VI, VII, IX, XI b) (0,5 đ) Theo thứ tự từ lớn đến bé: XI, IX, VII, VI, V, IV, II Câu 9: Mỗi câu trả lời và phép tính đúng được 0,5đ. Thiếu đáp số trừ 0,25đ. Tóm tắt 5 ngày : 1615 mét đường 7 ngày : mét đường? Bài giải Số mét đường đào được trong 1 ngày là: 1615 : 5 = 323 (m) Số mét đường đào được trong 7 ngày là: 323 x 7 = 2261 (m) Đáp số: 2261 mét đường. Câu 10: Trả lời: Có 10 hình tam giác. ĐỀ SỐ 5 I. Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng (3 điểm) Câu 1: (0.5đ). Số liền sau của 78999 là: a- 78901 b- 78991 c- 79000 d- 78100 Câu 2: (0.5đ). Ngày 28 tháng 4 là thứ sáu. Ngày 4 tháng 5 là thứ mấy? a- Thứ tư b- Thứ sáu c- Thứ năm d- Chủ nhật Câu 3: (0.5đ). 9m 6dm = cm: a- 9600cm b- 96cm c- 906cm d- 960cm Câu 4: (0.5đ). Chu vi hình vuông là 96cm, cạnh của hình vuông là: a- 86cm b- 43cm c- 24cm d- 32cm Câu 5: (0.5đ) Giá trị biểu thức 700 : 5 x 4 là: a - 35 b- 560 c- 7500 d- 150. II. Tự luận (7đ) Câu 1: Đặt tính rồi tính: (2đ) 7386 + 9548 6732 – 4528 4635 x 6 6336 : 9 Câu 2: Tìm X: (1.5 đ)
- a/. X x 8 = 2864 b/. X : 5 = 1232 Câu 3: (1đ) Tính diện tích hình chữ nhật có chiều dài là 13 cm, chiều rộng là 9cm Câu 4: (2đ) Mua 9 bút chì hết 5400 đồng. Hỏi mua 6 bút chì như thế hết bao nhiêu tiền? Câu 5: (0.5đ) An nghĩ ra một số, nếu lấy số đó chia cho 5 thì được thương là 4 và số dư là số dư lớn nhất. Hãy tìm số đó? ĐÁP ÁN I. Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng Câu 1 2 3 4 5 Đáp án c c d c b II. Tự luận (7đ) Câu 1: Đặt tính rồi tính (2đ) Câu 2: Tìm X: (1.5 đ) a/. X x 8 = 2864 b/. X : 5 = 1232 X = 2864 : 8 (0.25đ) X = 1232 x 5 (0.25đ) X = 358 (0.5đ) X = 6160 (0.5đ) Câu 3: Diện tích hình chữ nhật là: (0.25đ) 13 x 9 = 117 (m2) (0.5đ) Đáp số: 117 m2 (0.25đ) Câu 4: Giá tiền 1 bút chì: (0.25đ) 5400 : 9 = 600 (đồng) (0.5đ) Mua 6 bút chì thì hết: (0.25đ) 600 x 6 = 3600 (đồng) (0.5đ) Đáp số: 3600 đồng (0.5đ) Câu 5: Số dư của phép chia cho 5 lớn nhất sẽ là 4 (0.25đ) Vậy số An nghĩ ra là: 5 x 4 + 4 = 24 (0.25đ) Đáp số: 24